Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thấy” Tìm theo Từ | Cụm từ (65.979) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tính từ: không thấy; không trông thấy,
  • Thành Ngữ:, to see through, nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...)
  • / pə´si:v /, Ngoại động từ: hiểu được, nắm được, nhận thức, lĩnh hội, thấy, nhận thấy, nhận biết, quan sát, Hình thái từ: Kỹ...
  • Thành Ngữ:, to blunder upon, ngẫu nhiên mà thấy, may mà thấy
  • Tính từ: cảm thấy trong lòng; chân thành; thành thật, thành khẩn,
  • Thành Ngữ:, to bring home to, làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu
  • / 'gæli /, Danh từ: (sử học) thuyền galê (sàn thấp, chạy bằng buồm và chèo, (thường) do nô lệ hoặc tù nhân chèo), (hàng hải) bếp (ở dưới tàu), (ngành in) khay (để sắp...
  • danh từ, nhà hoạ sĩ bậc thầy; thợ thủ công trứ danh; danh sư, bức hoạ của một hoạ sĩ bậc thầy, i had an old-master, tôi có một bức hoạ của một hoạ sĩ bậc thầy
  • / pə´septibl /, Tính từ: có thể nhận biết thấy; có thể cảm giác thấy, (thông tục) có thể quan sát thấy (bằng các giác quan), Kỹ thuật chung: nhận...
  • / ´fɔ:tʃənitli /, Phó từ: may mắn, may thay, fortunately , he found his lost documents in time, may thay, anh ta đã kịp tìm lại được những tài liệu bị thất lạc
  • / 'mɑ:stə /, Danh từ: chủ, chủ nhân, (hàng hải) thuyền trưởng thuyền buôn, thầy, thầy giáo, thợ cả, ( master) cậu (để xưng hô với một người con trai), ( master) hiệu trưởng...
  • Danh từ: sự tràn ra, sự chảy ra, sự chảy thành nước, sự chảy rữa, sự chảy thành nước, trạng thái lỏng,
  • / ¸impə´septibəl /, Tính từ: không thể cảm thấy; không thể nhận thấy, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective,...
  • / ´ri:lei /, Danh từ: kíp ngựa (tốp ngựa thay cho tốp trước đã mệt), ca, kíp (thợ), số lượng đồ vật để thay thế, (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua tiếp sức, (điện...
  • / in´tændʒibl /, Tính từ: không thể sờ thấy được, không thể hiểu thấu được, không thể nắm được, mơ hồ, Danh từ: vật không thể sờ thấy...
  • độ nhạy cảm tối đa, mức tín hiệu dội yếu nhất mà vẫn có thể tìm thấy và hiển thị rõ ràng đủ để nhìn thấy rõ những nét chính của đối tượng được thăm khám.,
  • / saɪ.tɪŋ /, Danh từ: sự trông thấy; sự bị trông thấy, Xây dựng: sự (quan trắc) định vị trí, Kỹ thuật chung: sự...
  • / ʌn´steibl /, Tính từ: dễ chuyển động, dễ đổ, không vững chắc, không bền, dễ thay đổi bất chợt, không lường trước được, không ổn định, không thăng bằng, hay thay...
  • Động từ: thay đổi công việc thường xuyên, nhảy việc, Hình thái từ:,
  • Thành Ngữ:, to change one's tune, thay đổi thái độ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top