Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Vinh” Tìm theo Từ | Cụm từ (90.181) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ´ʃru:dnis /, danh từ, sự khôn ngoan, sự thông minh, sự linh lợi, sự sắc sảo; tính khôn ngoan, tính thông minh, tính sắc sảo, sự đau đớn, sự nhức nhối, sự buốt (do rét), Từ đồng...
  • / ¸koui´tə:nəl /, tính từ, cùng sống vĩnh hằng,
  • Tính từ: tồn tại vĩnh viễn, bất diệt,
  • công trái cố định, công trái dài hạn, công trái gây quỹ, nợ cố định (như công trái), nợ dài hạn, nợ vĩnh cửu, nợ vô thời hạn,
  • trường không đổi, trường tĩnh, trường vĩnh cửu,
  • / 'reklisnis /, danh từ, tính không lo lắng, tính không để ý tới; tính coi thường, tính thiếu thận trọng, tính hấp tấp, tính khinh suất, tính liều lĩnh, tính táo bạo, Từ đồng nghĩa:...
  • sức chịu đựng sinh vật, tính ổn định sinh học,
  • đường kính chính của đai ốc, đường kính đỉnh ren,
  • Tính từ: tự tạo, tự sinh, tự thành hình, tự sinh, self-generating transducer, bộ chuyển đổi tự sinh
  • / 'ænjulə /, Tính từ: hình vòng, hình khuyên, Cơ - Điện tử: (adj) hình vành, Ô tô: hình khuyên, Toán...
  • tính ổn định vi sinh, độ bền vi sinh vật học,
  • Danh từ: tình trạng vĩnh viễn mất quyền công dân,
  • / ri:´bɔ:n /, tính từ, Đổi đời, hồi sinh, tái sinh, tâm linh khai sáng,
  • / ´gʌmi /, Tính từ: dính; có nhựa dính, có dử (mắt), sưng lên (mắt cá chân...), Kỹ thuật chung: dính, Kinh tế: dính,...
  • / ¸iritə´biliti /, Danh từ: tính dễ cáu, tính cáu kỉnh, (sinh vật học); (y học) tính dễ bị kích thích; tính cảm ứng, Y học: tính dễ kích thích,...
  • duy trì hệ sinh thái tương đối, khả năng một hệ sinh thái duy trì tính toàn vẹn sinh thái tương đối vô hạn định.
  • / ´eidʒloη /, tính từ, lâu hàng đời, đời đời, mãi mãi, vĩnh viễn,
  • giai đoạn phồn vinh,
  • tình trạng tâm thần sinh học bình thường, ưu tâm sinh,
  • bờ vịnh,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top