Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Quy thiên” Tìm theo Từ | Cụm từ (17.424) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đầy đủ, cả, toàn cả 1.2 Hoàn toàn 1.3 Nguyên; y nguyên 1.4 Kiên quyết 1.5 Chưa thiến 2 Danh từ giống đực 2.1 Toàn thể, toàn bộ, nguyên cả bộ 2.2 Phản nghĩa Divisé, incomplet, partiel, réduit. Compréhensif, conciliant, souple Tính từ Đầy đủ, cả, toàn cả La classe entière cả lớp Un jour entier cả một ngày Hoàn toàn Jouir d\'\'une entière liberté hưởng tự do hoàn toàn Nguyên; y nguyên Feuille entière (thực vật học) lá nguyên Nombre entier (toán học) số nguyên La question reste entière vấn đề vẫn y nguyên Kiên quyết Être entier dans ses opinions kiên quyết trong ý kiến của mình Chưa thiến Cheval entier ngựa chưa thiến, ngựa giống tout entier cả, toàn bộ Un pain tout entier �� cả cái bánh mì famille tout entière toàn bộ gia đình Danh từ giống đực Toàn thể, toàn bộ, nguyên cả bộ Conserver dans son entier giữ nguyên cả bộ en entier toàn bộ Phản nghĩa Divisé, incomplet, partiel, réduit. Compréhensif, conciliant, souple
  • Những người cố ý phá hoại thì công của cộng đồng kể như đổ sông đổ biển? Mọi phiên bản của bài viết đều được giữ trong lịch sử và có thể được nhanh chóng hồi phục khi sửa đổi \"phá hoại\" được phát hiện bởi công cụ quản trị của supporter. Không phải mọi sửa đổi có vẻ \"phá hoại\" đều không có ích cho cộng đồng, đôi khi chúng có đóng góp nhất định. Những phiên bản bị phá hoại hay chưa hoàn thiện đủ mức có xu hướng tồn tại ngắn ngủi. Một bài viết, nếu người khác được sửa có khi ngược lại ý người soạn thì sao? Một bài viết nếu muốn tồn tại lâu dài trong BaamBoo Tra Từ, nơi ai cũng có quyền sửa đổi, hiển nhiên sẽ phải đạt đến sự đồng thuận của đa số thành viên, thông qua trang thảo luận. Về mặt nội dung, để tìm cách đạt được đồng thuận, chúng ta có thể tham khảo thêm BaamBoo-Tra Từ Các quy tắc ứng xử cộng đồng. Về hình thức, các thành viên được khuyến khích tuân theo Cẩm nang về văn phong .
  • Dự án Baamboo-Tra Từ hoàn toàn không có một trụ sở biên soạn nào. Tất cả mọi thao tác đều được thực hiện dựa trên sự đóng góp tình nguyện của các thành viên tham gia. Để tránh lộn xộn và để hệ thống hệ thống hóa các bài viết, các thành viên tham gia được khuyến khích tuân theo các thông lệ mà cả cộng đồng xây dựng. Những quy tắc này mong đạt được sự thống nhất trong các bài viết của Baamboo-Tra Từ: Tên bài viết Tên bài cần viết ngắn gọn, đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt và phù hợp với nội dung bài viết Cấu trúc bài và Đề mục Bài viết nên được cấu trúc theo dạng bắt đầu bằng một định nghĩa hay một đoạn văn giới thiệu ngắn và bao quát về đề tài. Tiếp theo là các ý phát triển theo từng đề mục. Cuối cùng là các nguồn tham khảo, liên kết ngoài, xem thêm, tạo thể loại và liên kết đến phiên bản Baamboo ngôn ngữ khác. Các đề mục được viết bằng mã Baamboo-Tra Từ dưới dạng ==Tên đề mục== Các tiểu đề mục được thêm các dấu \"=\" như ===Tiểu đề mục=== ====Tiểu tiểu đề mục==== Dùng chữ đậm Chữ đậm được viết bằng mã Baamboo như sau: \'\'\'chữ đậm\'\'\' Một số trường hợp dùng chữ đậm: - Tên của chủ đề bài viết, ở phần định nghĩa mở đầu, thường chỉ viết đậm một lần đầu. - Các tên đồng nghĩa với chủ đề bài viết; thí dụ: Hồ Chí Minh , còn được biết với các tên khác như Nguyễn Ái Quốc ... Dùng chữ nghiêng Chữ nghiêng được viết theo mã Baamboo-Tra Từ như sau: \'\'chữ nghiêng\'\' Một số trường hợp dùng chữ nghiêng: - Từ vay mượn từ tiếng nước ngoài - Trích dẫn một câu nói hay nguyên văn một tác phẩm (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) - Tên của một cuốn sách, một bản kịch, một cuộn phim, tác phẩm... (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) Nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Quy định nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Kỹ thuật viết nguồn tham khảo Chất lượng thông tin phụ thuộc vào khả năng có thể kiểm chứng hay tham khảo sâu thêm về thông tin đó. Do vậy, các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ được khuyến khích đưa ra các nguồn sách vở, hay liên kết đến mạng bên ngoài, để giúp độc giả kiểm chứng nội dung và khám phá thêm về chủ đề của bài viết. Điều này cũng đòi hỏi tác giả viết bài cần tham khảo thu thập thông tin, có thể là nhiều khía cạnh, nhiều xu hướng, từ nhiều nguồn khác nhau. Nguồn tham khảo trên sách vở có thể viết dưới đề mục ==Tham khảo==. Nguồn tham khảo liên kết đến các trang mạng khác có thể viết dưới đề mục ==Liên kết ngoài==. Các bài đã có trong BaamBoo-Tra Từ giúp tìm hiểu sâu thêm về đề tài có thể liệt kê dưới đề mục ==Xem thêm== Chính tả Tiếng Việt Mọi nội dung văn bản đưa vào BaamBoo-Tra Từ cần tuân thủ đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt. Đặt dấu thanh Với các khó khăn khi đặt dấu thanh trong tiếng Việt, xin xem thêm bài chính tả Tiếng Việt. I và Y Trừ tên riêng, cách dùng hai chữ i-ngắn và y-dài như sau. Dùng i-ngắn với các phụ âm B-, H-, K-, L-, M-, T-. Ví dụ: bí ẩn, hi vọng, ki bo, phân li, bánh mì, ti tiện... Dùng y-dài cho từ Hán-Việt với âm này đứng riêng lẻ. Dùng i-ngắn cho từ thuần Việt với âm này đứng riêng lẻ Dấu câu Các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ thống nhất cách viết sau các dấu câu, như dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?), cần có một khoảng trắng. Ví dụ, nên viết: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính, kinh tế phía Nam của Việt Nam thay cho Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính,kinh tế phía Nam của Việt Nam hay Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính ,kinh tế phía Nam của Việt Nam Dùng chữ hoa Chữ viết hoa được dùng cho: - tên riêng, bao gồm tên người (ví dụ: Nguyễn Du), địa danh (ví dụ: Hà Nội), tên tổ chức (ví dụ: Liên Hiệp Quốc), thiên thể (ví dụ: Mặt Trăng) - phương hướng (ví dụ: gió Đông, phía Tây, hướng Nam, miền Bắc). - đầu câu. Tham khảo thêm Quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Quy tắc chính tả của Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam. Ngày giờ Ngày tháng theo định dạng Thứ ttt, ngày nn tháng tt năm nnnn. Ví dụ: thứ ba, ngày 2 tháng 10 năm 2007. Giờ theo định dạng giờ:phút:giây Ví dụ: 07:09:00. Thập niên theo định dạng [[thập niên xxxx]] hay, ít thông dụng hơn, [[thập kỷ xxxx]]. Không nên viết \"những năm 40\" vì sẽ tạo ra câu hỏi là 1840 hay 1940. Thế kỷ theo định dạng [[thế kỷ nn]] (hay \"thế kỷ thứ n\" khi n ≥ 1 và n ≤ 10). Những năm, thế kỷ... trước Công nguyên theo dạng [[nnnn TCN]] và [[thế kỷ kk TCN]]. Theo đúng định nghĩa của Công nguyên , BaamBoo không dùng cụm từ \"sau Công nguyên\". Do đó, năm nay là 2007, không phải là 2007 sau Công nguyên và cũng không cần phải viết là 2007 Công nguyên. Cách viết đơn vị đo lường BaamBoo-Tra Từ tuân thủ cách viết được đề nghị bởi SI (một tổ chức về chuẩn và đo lường quốc tế). Đặc biệt trong tiếng Việt, dấu phẩy (,) được dùng để phân chia phần số nguyên với phần số lẻ (thí dụ, \"ông ta cao 1,60 m) và dấu chấm (.) được dùng để góp từng ba chữ số trong phần số nguyên cho dễ đọc (thí dụ, \"dân số của thành phố là 2.148.524 người\") Số lượng Trong các bài viết Baamboo-Tra Từ, chúng ta thống nhất dùng cách viết \"một\", \"hai\", \"ba\" hoặc \"one\", \"two\", \"three\" ... thay cho \"1\", \"2\", \"3\" trong một câu văn; trừ phi con số có đơn vị đo lường kèm theo sau hoặc nằm trong danh sách, số liệu. Ví dụ, nên viết He has three oranges thay cho: He has 3 oranges Các từ lóng và viết tắt Để có thể phục vụ cho tất cả mọi độc giả với trình độ ngôn ngữ khác nhau, các từ lóng, các cách dùng, các từ đặc biệt cho một địa phương, các cách viết tắt... (nếu không được giải thích trong bài hay vì một lý do đặc biệt) nên được hạn chế.
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thời gian, thì giờ 1.2 Lúc nào? 1.3 Thời hạn, kỳ hạn 1.4 Thời giờ rảnh 1.5 Thời, thời đại 1.6 Mùa 1.7 Thời tiết 1.8 Thời nay 1.9 Thi, kỳ 1.10 (ngôn ngữ học) thời (của động từ) 1.11 (âm nhạc) phách 1.12 (thiên văn) giờ 1.13 Phản nghĩa Tan, taon, tant. Danh từ giống đực Thời gian, thì giờ Bien tôt employer son temps sử dụng tốt thì giờ của mình Lúc nào? Temps d\'\'arrêt lúc ngừng lại Thời hạn, kỳ hạn Demander du temps xin thêm thời hạn Thời giờ rảnh Avoir de temps de se promener có thời giờ rảnh để đi dạo Thời, thời đại Au temps de Ho Chi Minh ở thời đại Nguyễn Tất Thành Mùa Le temps des moissons mùa gặt Thời tiết Beau temps thời tiết tốt Thời nay Les moeurs du temps phong tục thời nay Thi, kỳ Mouvement en trois temps động tác ba thì (ngôn ngữ học) thời (của động từ) Le temps futur thời tương lai (âm nhạc) phách Temps fort phách mạnh (thiên văn) giờ Temps universe! giờ quốc tế à temps kịp thời avant le temps sớm Mort avant le temps �� chết sớm avec le temps sau một thời gian avoir fait son temps hết thời rồi; không dùng được nữa dans la suite des temps trong tương lai dans le temps (thân mật) ngày trước kia dans le temps où trong lúc mà depuis le temps tự lúc đó de temps à autre de temps en temps thỉnh thoảng de temps immémorial immémorial immémorial de tout temps bao giờ cũng có; luôn luôn en même temps cùng một lúc, đồng thời en son temps đúng lúc thích hợp en temps de trong thời kỳ en temps de guerre �� trong thời chiến tranh, trong thời chiến en temps de paix �� trong thời hoà bình, trong thời bình en temps et lieu lieu lieu en temps ordinaire lúc bình thường en tout temps trong bất cứ lúc nào être de son temps sống theo tập quán tư tưởng của thời đại mình gros temps (hàng hải) trời dông bão il est grand temps de rất đúng lúc phải (làm gì) il est temps de đúng lúc phải (làm gì) il n\'\'est que temps de không thể chần chừ, phải (làm ngay) il n\'\'y a pas de temps à perdre không thể lần lửa nữa, phải làm tức khắc la nuit des temps nuit nuit la plupart du temps plupart plupart le plus clair de son temps phần lớn thời gian của mình le temps presse cần phải hành động ngay n\'\'avoir qu\'\'un temps cuộc đời ngắn ngủi lắm par le temps qui court trong hoàn cảnh hiện nay passer le temps qui court passer passer perdre son temps phí thì giờ prendre le temps comme il vient phải tùy theo hoàn cảnh prendre son temps prendre prendre quelque temps một thời gian sans perdre de temps ngay tức khắc, không chậm trễ se donner du bon temps nhởn nhơ vui signes des temps signe signe temps perdu thì giờ mất đi vô ích tuer le temps giết thì giờ Phản nghĩa Tan, taon, tant.
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tự nhiên, thiên nhiên 1.2 Bản chất 1.3 Bản tính 1.4 Tình máu mủ 1.5 (nghệ thuật) mẫu (vẽ, nặn) 1.6 Loại 2 Tính từ 2.1 (thân mật) hồn nhiên, chất phác 2.2 (thân mật) tự nhiên; thực 2.3 Nguyên chất; không gia vị 3 Phó từ 3.1 (thông tục) tất nhiên, dĩ nhiên Danh từ giống cái Tự nhiên, thiên nhiên Les merveilles de la nature những kỳ quan của thiên nhiên Bản chất Nature humaine bản chất con người Bản tính Bonne nature bản tính tốt Tình máu mủ La voix de la nature tiếng nói của tình máu mủ (nghệ thuật) mẫu (vẽ, nặn) Peindre d\'après nature vẽ theo mẫu Loại Objets de différente nature vật khác loại contre nature phản tự nhiên, trái đạo thường de nature bẩm sinh; nguyên lại en nature bằng hiện vật Payer en nature �� trả bằng hiện vật être dans l\'état de nature trần truồng loi de nature lẽ tự nhiên nature morte mort mort payer le tribut à la nature chết nature naturante nature naturée (triết học) tự nhiên tự tạo/tự nhiên được tạo Tính từ (thân mật) hồn nhiên, chất phác Une réponse nature một câu trả lời hồn nhiên (thân mật) tự nhiên; thực Elle était si nature dans ce personnage cô ta tự nhiên đến thế trong nhân vật đó Nguyên chất; không gia vị Un champagne nature săm banh nguyên chất Boeuf nature thịt bò nấu không gia vị grandeur nature to bằng thật Une statue grandeur nature �� pho tượng to bằng thật Phó từ (thông tục) tất nhiên, dĩ nhiên Quoi du riz Nature du riz Sao, cơm à? - Tất nhiên, cơm
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự làm cho mê say, sự lôi cuốn, sự quyến rũ 1.2 Vẻ đẹp, vẻ duyên dáng, vẻ dễ ưa 1.3 ( số nhiều) nét duyên dáng quyến rũ 1.4 (từ cũ, nghĩa cũ) bùa mê; sự úm 1.5 (lâm nghiệp) sự chém gốc cây (khiến cây chết) 1.6 (thực vật học) cây duyên 1.7 Phản nghĩa Malédiction, horreur, laideur, monstruosité Danh từ giống đực Sự làm cho mê say, sự lôi cuốn, sự quyến rũ Être sous le charme de quelqu\'un mê say ai Vẻ đẹp, vẻ duyên dáng, vẻ dễ ưa Avoir du charme duyên dáng ( số nhiều) nét duyên dáng quyến rũ Les charmes d\'une jeune femme nét duyên dáng quyến rũ của một thiếu phụ (từ cũ, nghĩa cũ) bùa mê; sự úm (lâm nghiệp) sự chém gốc cây (khiến cây chết) Délit de charme tội chém gốc cây (thực vật học) cây duyên Phản nghĩa Malédiction, horreur, laideur, monstruosité
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đặt làm, sự đặt mua; hàng đặt 1.2 (kỹ thuật) sự điều khiển; cơ cấu điều khiển Danh từ giống cái Sự đặt làm, sự đặt mua; hàng đặt Faire une commande de livres đặt mua sách Livrer une commande giao hàng đặt (kỹ thuật) sự điều khiển; cơ cấu điều khiển Commande automatique sự điều khiển tự động Commande de direction (hàng không) cơ cấu điều khiển hướng đi de commande giả tạo Une tristesse de commande bắt buộc, cần thiết La vigilance est de commande �� sự cảnh giác là cần thiết passer les commandes à quelqu\'un giao quyền lãnh đạo cho ai prendre les commandes cầm quyền lãnh đạo
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thực tiễn; thực hành 1.2 Thiết thực, thực tế 1.3 Tiện lợi 1.4 Danh từ giống đực 2 Danh từ giống cái 2.1 Sự thực hành; sự thực hiện 2.2 Cách làm, thói quen, kinh nghiệm \\ 2.3 Khách hàng 2.4 ( số nhiều) sự lễ bái; nghi lễ tôn giáo 2.5 (từ cũ, nghĩa cũ) thủ tục 2.6 (từ cũ, nghĩa cũ) sự giao thiệp Tính từ Thực tiễn; thực hành Cours d\'anglais pratique lớp anh văn thực hành Thiết thực, thực tế Un homme pratique một người thực tế Tiện lợi Vêtement pratique quần áo tiện lợi Danh từ giống đực Pratique d\'une côte (hàng hải) người thông thạo một bờ biển Danh từ giống cái Sự thực hành; sự thực hiện La théorie et la pratique lý thuyết và thực hành Mettre en pratique thực hiện Cách làm, thói quen, kinh nghiệm \\ Pratique courante cách làm, thông thường Pratique de la mer thói quen đi biển Pratique des affaires kinh nghiệm công việc Khách hàng Les pratiques d\'une boutique khách hàng của một cửa hiệu ( số nhiều) sự lễ bái; nghi lễ tôn giáo (từ cũ, nghĩa cũ) thủ tục Les pratiques du tribunal thủ tục tòa án (từ cũ, nghĩa cũ) sự giao thiệp La pratique des femmes sự giao thiệp với phụ nữ libre pratique (hàng hải) sự được phép vào cảng (sau khi y tế đã kiểm tra)
  • Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Suy tàn, tàn 1.2 (thiên (văn học); vật lý học) lệch 2 Ngoại động từ 2.1 Khước từ, không chịu, không nhận 2.2 (luật học, pháp lý) không công nhận, hồi tỵ 2.3 (ngôn ngữ học) biến cách 3 Phản nghĩa 3.1 Accepter -Croître épanouir (s\') progresser Nội động từ Suy tàn, tàn Forces qui déclinent avec l\'âge sức lực suy yếu vì tuổi già Jour qui décline trời xế chiều (thiên (văn học); vật lý học) lệch Ngoại động từ Khước từ, không chịu, không nhận Décliner une invitation khước từ lời mời Décliner toute responsabilité không chịu mọi trách nhiệm (luật học, pháp lý) không công nhận, hồi tỵ Décliner la compétence d\'un tribunal không công nhận thẩm quyền của một tòa án (ngôn ngữ học) biến cách Phản nghĩa Accepter -Croître épanouir (s\') progresser
  • Tính từ: gần xong, gần tàn, sớm phát triển, cao, hoàn thiện, tiên tiến, sắp hỏng, ôi, (quân sự) tiền tiêu, phần nhô ra (của mái nhà...), phần dây câu gần lưỡi, arriéré...
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (triết học) ngẫu nhiên, tùy tiện, không nhất thiết 1.2 Không quan trọng 2 Danh từ giống đực 2.1 Phần mỗi người, phần đóng góp 2.2 Hạn mức (nhập cảnh...) 2.3 Lứa quân dịch 2.4 Đội ngũ Tính từ (triết học) ngẫu nhiên, tùy tiện, không nhất thiết Evénement contingent sự kiện ngẫu nhiên Không quan trọng Les faits contingents de la vie những sự kiện không quan trọng trong cuộc đời Danh từ giống đực Phần mỗi người, phần đóng góp Réclamer son contingent đòi phần của mình Apporter son contingent đóng góp phần của mình Hạn mức (nhập cảnh...) Lứa quân dịch Đội ngũ Contingent de cadres đội ngũ cán bộ
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Pháp-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Mặt trời 1.2 Thiên thể trung tâm (trung tâm của một hệ) 1.3 Nắng, ánh nắng 1.4 Hình mặt trời 1.5 Pháo hoa quay 1.6 (thể dục thể thao) vòng lộn (trên xà đơn) 1.7 (thực vật học) hướng dương, quỳ (cây, hoa) 1.8 Phản nghĩa Ombre. Danh từ giống đực Mặt trời Lumière du soleil ánh sáng mặt trời Thiên thể trung tâm (trung tâm của một hệ) Il est des soleils qui disparaissent có những thiên thể trung tâm biến đi Nắng, ánh nắng Il fait soleil trời nắng Hình mặt trời Pháo hoa quay (thể dục thể thao) vòng lộn (trên xà đơn) (thực vật học) hướng dương, quỳ (cây, hoa) au grand soleil đường hoàng; để mọi người biết au soleil ngoài nắng avoir du bien au soleil bien bien avoir sa place au soleil có địa vị xã hội cela n\'a vu ni lune ni soleil cái đó cứ giữ kín trong nhà coup de soleil coup coup déjeuner de soleil déjeuner déjeuner d\'un soleil à l\'autre ngày một ngày hai piquer un soleil piquer piquer rayon de soleil niềm vui; niềm an ủi se tenir près du soleil gần người có quyền thế soleil d\'eau mặt trời úa (báo hiệu trời mưa) sous le soleil trên đời Rien de nouveau sous le soleil �� trên đời chẳng có gì mới Phản nghĩa Ombre.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (triết học) ngẫu nhiên, tùy tiện, không nhất thiết 1.2 Không quan trọng 2 Danh từ giống đực 2.1 Phần mỗi người, phần đóng góp 2.2 Hạn mức (nhập cảnh...) 2.3 Lứa quân dịch 2.4 Đội ngũ Tính từ (triết học) ngẫu nhiên, tùy tiện, không nhất thiết Evénement contingent sự kiện ngẫu nhiên Không quan trọng Les faits contingents de la vie những sự kiện không quan trọng trong cuộc đời Danh từ giống đực Phần mỗi người, phần đóng góp Réclamer son contingent đòi phần của mình Apporter son contingent đóng góp phần của mình Hạn mức (nhập cảnh...) Lứa quân dịch Đội ngũ Contingent de cadres đội ngũ cán bộ
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Lưỡi 1.2 Ngôn ngữ, tiếng nói, tiếng Danh từ giống cái Lưỡi Muqueuse de la langue màng nhầy lưỡi Langue de serpent lưỡi rắn Langue fumée món lưỡi hun khói Ngôn ngữ, tiếng nói, tiếng Langue maternelle tiếng mẹ đẻ Langue vivante sinh ngữ avaler sa langue lặng thinh avoir la langue bien pendue nói hoạt bát, nói trôi chảy avoir la langue liée bị buộc không được nói (điều gì) avoir la langue trop longue không giữ được bí mật avoir le don des langues có khiếu học ngoại ngữ avoir un mot sur la langue quên bẵng một tiếng định nói coup de langue lời nói xấu, lời vu khống délier la langue à quelqu\'un délier délier dénouer la langue dénouer dénouer donner sa langue aux chats chat chat être ma†tre de sa langue thận trọng lời nói jeter sa langue aux chiens chien chien la langue lui a fourché fourcher fourcher langue de terre doi đất langue dorée người nói khéo langue verte tiếng lóng mauvaise langue langue de vipère người hay nói xấu prendre langue avec quelqu\'un tiếp xúc với ai se mordre la langue sắp nói hớ thì ngừng lại; hối vì đã nói ra tirer la langue à quelqu\'un thè lưỡi trêu chọc ai tirer la langue d\'un pied de long túng thiếu
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) thánh, thần thánh 1.2 Chính đáng 1.3 Trước lễ Phục sinh 2 Danh từ giống đực 2.1 Thánh 2.2 Tượng thánh 2.3 Bực thánh, thánh nhân Tính từ (thuộc) thánh, thần thánh Terre sainte đất thánh Vie sainte cuộc sống thần thánh Un saint homme thánh nhân La sainte autorité des lois quyền lực thần thánh của luật pháp Chính đáng Sainte colère sự tức giận chính đáng Trước lễ Phục sinh Mercredi saint ngày thứ tư trước lễ Phục sinh toute la sainte journée (thân mật) suốt cả ngày Danh từ giống đực Thánh Vie des saints cuộc đời các thánh Tượng thánh Un saint de pierre một tượng thánh bằng đá Bực thánh, thánh nhân Cette femme c\'est une sainte bà ấy là một bực thánh ce n\'est pas un saint (thần học) không phải là một ông thánh đâu, không thánh tướng gì đâu il veut mieux s\'adresser à Dieu qu\'à ses saints kêu cầu trực tiếp người có thẩm quyền hơn là nói với những người dưới lasser la patience d\'un saint không ai có thể chịu nổi le saint des saints nơi thiêng liêng nhất của đền Xa-lô-mông ne savoir à quel saint se vouer không còn biết nhờ vậy vào ai; hết cả phương kế petit saint (thân mật) người lương thiện prêcher pour son saint prêcher prêcher saint du jour (thân mật) nhà đương quyền se vouer à tous les saints kêu cầu mọi cửa
  • BaamBoo-Tra Từ có phải là sản phẩm phi lợi nhuận (non-profit)? Không đúng. BaamBoo-Tra Từ là sản phẩm có thể sinh lợi nhuận và thuộc quyền khai thác của Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam (VC Corp) BaamBoo-Tra Từ có phải là Wikipedia? Không đúng. BaamBoo-Tra Từ chỉ hoạt động trên nguyên tắc mở của Wikipedia: Nội dung mở , mã nguồn mở và cộng đồng mở . BaamBoo-Tra Từ có phải là một diễn đàn không ? BaamBoo-Tra Từ không phải là một diễn đàn và các bài thảo luận của BaamBoo-Tra Từ không phải là : + Tuyên truyền dưới mọi dạng. Một từ và cụm từ được dùng mô tả khách quan, theo sát quy định về quan điểm trung lập. + Phòng bàn luận. Mọi thành viên được khuyến khích tập trung vào việc xây dựng nội dung và cộng đồng cho BaamBoo-Tra Từ . Các bàn thảo, ví dụ để thắc mắc về nội dung từ và cụm từ hay giải quyết bất đồng, được thực hiện tại mục thảo luận của từ và cụm từ đó chứ không phải tại các trang nghĩa của từ hoặc trang nghĩa cụm từ. + Bài phê bình. Các bài phê bình về nội dung các từ và cụm từ chỉ được chấp nhận dưới dạng liệt kê các sự thật. + Bài cá nhân nêu ý kiến chủ quan về một chủ đề. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi để diễn đạt ý kiến từng cá nhân, thay vào đó, nó mang đến ý kiến của cả cộng đồng. Trong trường hợp đặc biệt khi ý kiến của một cá nhân có ý nghĩa quan trọng, nên để người khác trích dẫn. + Tự quảng cáo cá nhân. Những từ và cụm từ trong BaamBoo-Tra Từ không là: + Tập hợp đơn thuần các liên kết ngoài. Tất nhiên, trong các từ và cụm từ, liên kết ngoài để giúp làm sáng tỏ thêm nghĩa của từ, và giúp người đọc kiểm tra độ chính xác cũng như tìm hiểu sâu thêm là cần thiết. + Tập hợp đơn thuần các liên kết trong BaamBoo-Tra Từ . + Tập hợp đơn thuần các nguồn thông tin thuộc phạm vi công cộng như các quyển sách, mã nguồn, thư từ, luật, hay các nguồn chỉ có ích khi trình bày nguyên bản. e.Nếu nội dung là do người dùng đóng góp, vậy BaamBoo-Tra Từ tạo ra nền tảng gì cho người dùng? BaamBoo-Tra Từ tạo ra cơ sở hạ tầng ban đầu cho người sử dụng bao gồm hệ thống máy chủ, phần mềm, cơ sở dữ liệu ban đầu ( bao gồm 8 bộ từ điển và khoảng 900.000 từ và cụm từ)… BaamBoo-Tra Từ có phải là trang từ điển miễn phí không? BaamBoo-Tra Từ là trang từ điển mở về nội dung, mã nguồn và cộng đồng. Chúng tôi không sử dụng từ miễn phí để tránh gây hiểu nhầm. Tôi rất muốn tham gia đóng góp, nhưng ngần ngại vì có một số người có kiến thức uyên thâm đã tham gia sửa đổi trước đó rồi? BaamBoo-Tra Từ là trang từ điển do cộng đồng bình đẳng đóng góp, chúng tôi không vinh danh bất cứ cá nhân hay tổ chức nào. Mỗi đóng góp tích cực của các bạn đều được chúng tôi hoan nghênh và đón nhận một cách trân trọng. Tại sao tên tác giả lại không có ở mỗi bài viết, rõ ràng ngay dưới tựa đề? Người đóng góp có thể lựa chọn để hoặc không để chữ ký dưới mỗi bài viết. Các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ trình bày kiến thức của nhân loại đều có thể thuộc bản quyền của rất nhiều tác giả. Để biết ai đã đóng góp, bạn có thể nhấn vào lịch sử của từ, lựa chọn so sánh sửa đổi giữa các phiên bản do từng tác giả đóng góp. Có nhiều từ phần giải nghĩa theo chuyên ngành chưa phong phú? Chưa mang lại lợi ích lớn cho người dùng? Quan điểm của chúng tôi là 90% nội dung của BaamBoo-Tra Từ sẽ được xây dựng bởi cộng đồng người sử dụng. Tại giai đoạn này, còn ít người đóng góp nên có thể giá trị mang lại cho công đồng chưa lớn như mong muốn. Những người xây dựng từ điển này hy vọng kiến thức tích lũy được ở đây sẽ ngày càng lớn và hữu ích cho nhiều người hơn. Thời gian hoàn thiện bộ từ điển này dài hay ngắn phụ thuộc hoàn toàn vào cộng đồng. Cách tốt nhất để làm tăng chất lượng từ điển này là tham gia tích cực cùng cộng đồng xây dựng nó. Hãy \"chia sẻ\" hôm nay, để \"nhận\" ngày mai!
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự biến đổi; biến đổi 1.2 (sinh vật học, sinh lí học) sự biến dị; biến dị 1.3 (toán học) sự biến thiên; biến phân 1.4 (âm nhạc) sự biến tấu; biến tấu 1.5 Điệu múa biến tấu Danh từ giống cái Sự biến đổi; biến đổi Les variations de temps những biến đổi của thời tiết Variation de fréquence sự biến đổi tần số Variation périodique brusque sự biến đổi định kỳ/đột ngột Variation de dévers sự biến đổi độ nghiêng Variation de puissance avec l\'altitude sự biến đổi công suất tuỳ theo độ cao Variation dépendante sự biến đổi phụ thuộc (sinh vật học, sinh lí học) sự biến dị; biến dị Variations morphologiques biến dị hình thái (toán học) sự biến thiên; biến phân Variation d\'une fonction sự biến thiên của một hàm; biến phân của một hàm Calcul des variations phép tính biến phân (âm nhạc) sự biến tấu; biến tấu Variations pour piano biến tấu cho pianô Điệu múa biến tấu
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thấy rõ, rõ ràng, hiển nhiên 2 Phản nghĩa Caché, invisible, latent 2.1 Bề ngoài 3 Phản nghĩa Effectif, réel, véritable, vrai 3.1 (vật lý) học, thiên (văn học) biểu kiến 3.2 (từ cũ, nghĩa cũ) to, quan trọng Tính từ Thấy rõ, rõ ràng, hiển nhiên Preuve apparente chứng cớ hiển nhiên Dangers apparents et dangers latents nguy cơ hiển nhiên và nguy cơ ngấm ngầm Phản nghĩa Caché, invisible, latent Bề ngoài Apparente imbécilité sự ngốc nghếch bề ngoài Phản nghĩa Effectif, réel, véritable, vrai (vật lý) học, thiên (văn học) biểu kiến Mouvement apparent du soleil chuyển động biểu kiến của mặt trời (từ cũ, nghĩa cũ) to, quan trọng Personnage apparent nhân vật quan trọng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thấy rõ, rõ ràng, hiển nhiên 2 Phản nghĩa Caché, invisible, latent 2.1 Bề ngoài 3 Phản nghĩa Effectif, réel, véritable, vrai 3.1 (vật lý) học, thiên (văn học) biểu kiến 3.2 (từ cũ, nghĩa cũ) to, quan trọng Tính từ Thấy rõ, rõ ràng, hiển nhiên Preuve apparente chứng cớ hiển nhiên Dangers apparents et dangers latents nguy cơ hiển nhiên và nguy cơ ngấm ngầm Phản nghĩa Caché, invisible, latent Bề ngoài Apparente imbécilité sự ngốc nghếch bề ngoài Phản nghĩa Effectif, réel, véritable, vrai (vật lý) học, thiên (văn học) biểu kiến Mouvement apparent du soleil chuyển động biểu kiến của mặt trời (từ cũ, nghĩa cũ) to, quan trọng Personnage apparent nhân vật quan trọng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top