Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Quy thiên” Tìm theo Từ | Cụm từ (17.424) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • BaamBoo-Tra Từ không phải là một cuộc khẩu chiến Trong cộng đồng BaamBoo-Tra Từ , mọi người đối xử với nhau một cách hòa nhã với thái độ hợp tác, cùng xây dựng. Không lăng mạ, bôi nhọ hoặc dùng các lời lẽ thiếu văn hoá đối với những người không có cùng quan điểm với mình. Hơn thế nữa, các thành viên được khuyến khích giải quyết các vấn đề bằng các biện pháp có học, với những lời thảo luận nhã nhặn. Xin đừng mở mới hoặc sửa đổi một mục từ chỉ vì để chứng minh các luận điểm của mình. Cũng không được có những hành vi đe dọa dưới bất kỳ hình thức nào đối với bất kỳ thành viên nào của BaamBoo-Tra Từ . Bất cứ lời đe doạ nào cũng sẽ bị xóa bỏ và thành viên đó có thể bị treo quyền sử dụng. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi phát triển cộng đồng vô chính phủ BaamBoo-Tra Từ được biết đến bởi yếu tố mở và tự do, tuy nhiên sự tự do và tính mở này giới hạn trong mục đích xây dựng một bộ từ điển tri thức phục vụ cộng đồng. Do vậy, BaamBoo-Tra Từ không phải là một diễn đàn dành cho các bài diễn văn về tự do ngoài luật định vi phạm luật pháp của nhà nước XHCN Việt Nam. Thực tế, BaamBoo-Tra Từ là một dự án mở và tự quản lý, điều này không có nghĩa dùng để phát triển các cộng đồng vô chính phủ. Mục đích của chúng ta là xây dựng từ điển tham chiếu thông dụng cho cộng đồng chứ không phải phát triển cộng đồng chống chính phủ. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi thử nghiệm về dân chủ BaamBoo-Tra Từ cũng không phải là nơi thử nghiệm mô hình dân chủ. Phương thức chủ yếu để tìm kiếm sự đồng thuận là thông qua thảo luận, chứ không phải là biểu quyết. Do vậy, các ý kiến của đa số không thể coi là nguyên tắc hoạt động của BaamBoo-Tra Từ . Tuy nhiên, các biểu quyết trong BaamBoo-Tra Từ vẫn thường xuyên được sử dụng, kết quả của những biểu quyết này thường chỉ là một trong những giải pháp để đưa ra quyết định cuối cùng. Những thảo luận bên trong từng biểu quyết là cực kỳ quan trọng để thu nhận được sự đồng thuận. BaamBoo-Tra Từ không quan liêu Trong quá trình BaamBoo-Tra Từ hoạt động, khá nhiều các nguyên tắc, quy định và bán quy định được cộng động người sử dụng BaamBoo-Tra Từ xây dựng để định hướng chung, hạn chế các thảo luận không cần thiết. Tuy nhiên, các quy định đấy không phải là bất biến, chúng có thể được thảo luận và viết lại bất kỳ lúc nào. Trong quá trình thảo luận để giải quyết các bất đồng, việc dẫn chứng các nguyên tắc, quy định của BaamBoo-Tra Từ chỉ là một trong nhiều cách lập luận, phân tích. Do đó, khi xây dựng những nguyên tắc và quy định cũng cần tránh hoặc giảm thiểu sự cứng nhắc.
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cầm nắm 1.2 Chiếm giữ 1.3 (quân sự) giữ vững 1.4 Giữ gìn 1.5 Giữ lại, bắt 1.6 Ở yên không rời 1.7 Chứa đựng 1.8 Kiềm chế, kìm 1.9 Chịu được 1.10 Điều khiển, quản lý 1.11 Phát biểu, nói 1.12 Thừa kế 1.13 Biết dược do 1.14 Xem như 2 Phản nghĩa Lâcher, laisser, quitter. Abandonner 2.1 Tenez! này! 3 Nội động từ 3.1 Dính vào, sát vào 3.2 Chắc đứng vững, giữ vững 3.3 Chứa, chứa đựng 3.4 Thiết tha 3.5 Do ở, do tự 3.6 Giống tương tự 3.7 Chống lại, cưỡng lại 4 Không ngôi 4.1 Ne tenir qu\'à ... de chỉ hoàn toàn do... quyết định Ngoại động từ Cầm nắm Tenir un livre cầm một quyển sách Tenir le pouvoir nắm quyền hành Chiếm giữ Tenir trop de place chiếm nhiều chỗ quá Tenir la caisse giữ quỹ Tenir sa promesse giữ lời hứa Tenir la charge d\'inspecteur giữ chức thanh tra (quân sự) giữ vững Tenir une position giữ chức thanh tra Giữ gìn Tenir ses effets en bon état giữ gìn tốt quần áo Giữ lại, bắt Tenir le voleur giữ tên kẻ cắp lại Ở yên không rời Malade condamné à tenir la chambre người bệnh bắt buộc không được rời phòng Chứa đựng Bouteille qui tient le litre chai chứa được một lít Kiềm chế, kìm Tenir ses larmes kìm nước mắt Chịu được Navire qui tient la mer tàu chịu đựng được biển Điều khiển, quản lý Tenir une classe điều khiển lớp học Tenir un hôtel quản lý một khách sạn Tenir une réunion điều khiển hội nghị Phát biểu, nói Tenir des propos mal placés phát biểu những lời không đúng chỗ Thừa kế Il tient cette maison de son père nó thừa kế cái nhà này của cha nó Biết dược do Tenir cette nouvelle d\'un ami biết được tin ấy do một người bạn Xem như Tenir l\'affaire faite xem công việc như làm xong Phản nghĩa Lâcher, laisser, quitter. Abandonner Tenez! này! tenir audience mở phiên tòa tenir compte de compte compte tenir en échec làm cho thất bại Tenir l\'ennemi en échec �� làm cho kẻ địch thất bại tenir en prison bắt ở tù tenir en respect respect respect tenir garnison đóng đồn tenir le haut du pavé haut haut tenir le large (hàng hải) đi ở giữa biển, đi ở ngoài khơi tenir le lit nằm liệt giường tenir le vin (thận) uống được nhiều rượu, có tửu lượng cao tenir pour coi như tenir quelqu\'un en haleine haleine haleine tenir sa droite luôn luôn đi bên tay phải tenir sa langue giữ mồm giữ miệng tenir sa parole giữ lời hứa tenir ses assises assise assise tenir son rang chững chạc ở cương vị của mình tenir son sérieux giữ vẻ nghiêm trang tenir tête à chống cự, chống lại (ai) tiens ủa! tenir un rôle giữ một cương vị Nội động từ Dính vào, sát vào Ma maison tient à la sienne nhà tôi sát nhà anh ta Chắc đứng vững, giữ vững Le clou tient cái đinh đóng chắc Leur union tient toujours sự liên kết của họ vẫn giữ vững Une histoire qui ne tient pas một truyện không đứng vững Tenir pour une opinion giữ vững một ý kiến Chứa, chứa đựng Tous mes livres tiennent dans cette armoire tất cả sách của tôi chứa trong tủ này Tout le récit tient en si peu de pages tất cả câu chuyện chỉ chứa đựng một ít trang thế thôi Thiết tha Tenir à la vie thiết tha với sự sống Je tiens à partir ce soir tôi nhất thiết phải ra đi chiều nay Do ở, do tự Cela tient à plusieurs raisons điều đó do (ở) nhiều lẽ Giống tương tự Il tient de son père nó giống bó nó Cela tient du roman điều đó giống như tiểu thuyết Chống lại, cưỡng lại Tenir contre l\'ennemi chống lại quân địch c\'est à n\'y pas tenir không thể chịu đựng được nữa en tenir pour (thân mật) yêu tha thiết, mê Elle en tient pour l\'uniforme �� cô ta mê anh bộ đội ne plus pouvoir tenir không còn chịu được nữa, sốt ruột ne tenir qu\'à un fil fil fil tenir au coeur coeur coeur Tenir bon tenir ferme �� vững vàng, không nao núng Không ngôi Ne tenir qu\'à ... de chỉ hoàn toàn do... quyết định Il ne tient qu\'à elle de partir ra đi hay không là chỉ hoàn toàn do chị ấy quyết định Qu\'à cela ne tienne! có hề chi
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự chơi; trò chơi 1.2 Phép chơi, cách chơi, lối chơi; lối diễn xuất (của diễn viên) 1.3 Cờ bạc; tiền đặt 1.4 Đồ chơi; cỗ bài, bộ cờ... 1.5 Xấp bài (cầm trên tay) 1.6 Chỗ chơi; sòng bạc 1.7 Sự éo le, sự đa đoan 1.8 Sự vận hành, sự hoạt động; khoảng vận hành, khoảng chạy 1.9 (cơ học) sự lỏng, sự jơ 1.10 Bộ (đồ) 1.11 ( số nhiều, sân khấu) bảng điều khiển ánh sáng 1.12 (sử học) bản kịch (thời Trung đại) Danh từ giống đực Sự chơi; trò chơi Les jeux des enfants trò chơi của trẻ em Ce n\'est qu\'un jeu (nghĩa bóng) chỉ là trò chơi, chỉ là trò đùa Phép chơi, cách chơi, lối chơi; lối diễn xuất (của diễn viên) Jouer d\'après le jeu chơi đúng phép Acteur qui a un jeu séduisant diễn viên có lối diễn xuất lôi cuốn Cờ bạc; tiền đặt Maison de jeu sòng bạc Avoir la passion du jeu có máu mê cờ bạc Đồ chơi; cỗ bài, bộ cờ... Acheter un jeu de cartes mua một cỗ bài Xấp bài (cầm trên tay) Chỗ chơi; sòng bạc Un jeu ombragé một chỗ chơi có bóng mát Sự éo le, sự đa đoan Sự vận hành, sự hoạt động; khoảng vận hành, khoảng chạy Le jeu d\'un tiroir khoảng chạy của ngăn kéo (cơ học) sự lỏng, sự jơ Cet axe a du jeu trục này bị jơ Bộ (đồ) Un jeu de clefs một bộ chìa khoá ( số nhiều, sân khấu) bảng điều khiển ánh sáng (sử học) bản kịch (thời Trung đại) avoir beau jeu beau beau cacher son jeu cacher cacher cela n\'est pas de jeu điều đó không hợp lệ; điều đó không phải cách ce sont les jeux de prince đó là kiểu của những kẻ quyền thế (làm hại những người (thường)) c\'est un jeu d\'enfant enfant enfant couper jeu ăn non donner beau jeu beau beau entrer en jeu (nghĩa bóng) nhập cuộc être à son jeu chăm chú chơi faire le jeu de quelqu\'un làm lợi cho ai (tuy không định tâm) franc jeu franc franc jeu blanc trắng chân, thua bàn trắng jeux d\'adresse trò khéo tay jeu de hasard hasard hasard jeux de la nature kỳ quan thiên nhiên jeux de lumière tác dụng phối hợp ánh sáng jeux de Mars chiến tranh jeu de mots lối chơi chữ jeu de scène tác dụng trên sân khấu jeux d\'esprit lời dí dỏm jeux de Vénus ái tình jeu de bois kẽ hở ở đồ gỗ (vì gỗ co) jeux floraux (sử học) cuộc thi thơ (ở Tu-lu-dơ) jeux olympiques olympique olympique jouer bien son jeu tiến hành tốt công việc jouer gros jeu làm ăn lớn jouer le grand jeu dùng mọi phương tiện để thành công jouer un jeu dangereux chơi trò nguy hiểm; làm liều jouer un jeu d\'enfer enfer enfer jouer un jeu serré chơi thận trọng le jeu n\'en vaut pas la chandelle chandelle chandelle les jeux sont faits ván đã đóng thuyền mettre en jeu liều Mettre sa vie en jeu �� liều mạng, đánh liều mettre quelqu\'un en jeu khiến ai bị liên lụy se faire un jeu de làm dễ dàng (việc gì) se piquer au jeu khát nước (tuy thua vẫn đánh); thất bại cũng không nản tirer son épingle du jeu épingle épingle vieux jeu lạc hậu, lỗi thời y aller bon jeu bon argent làm nghiêm túc việc gì
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Quyền 1.2 Luật, pháp luật; pháp lý; luật học 1.3 Thuế, tiền (phải nộp) 2 Tính từ 2.1 Thẳng 2.2 Thẳng đứng, dựng thẳng 2.3 (nghĩa bóng) thẳng thắn 2.4 (toán học) vuông 2.5 Phải, bên phải 3 Phó từ 3.1 Thẳng, thẳng đường 3.2 (nghĩa bóng) thẳng, trực tiếp 3.3 Danh từ giống đực 3.4 (toán học) góc vuông 3.5 (thể dục thể thao) nắm tay phải; cú đấm tay phải (quyền Anh) 3.6 (giải phẫu) cơ thẳng 3.7 Mặt phải (đồng tiền, huân chương) 3.8 Phản nghĩa Arqué, brisé, cambré, coudé, courbé, sinueux, vo‰té. Détourné, indirect. Couché, penché, oblique, renversé; horizontal. Déloyal, faux, fourbe, hypocrite, trompeur. 3.9 Phản nghĩa Faux, illogique, insensé. Gauche. Revers. Danh từ giống đực Quyền Le droit au travail quyền được lao động Luật, pháp luật; pháp lý; luật học Docteur en droit tiến sĩ luật Faire son droit học luật, học đại học pháp lý Ecole de droit trường pháp lý Thuế, tiền (phải nộp) Droit d\'entrée à une exposition tiền vào cửa xem triển lãm Droit de douanes thuế hải quan à bon droit chính đáng de droit tất nhiên, đương nhiên de plein droit plein plein droit acquis quyền đã được hưởng (không thể thay đổi) droit canon droit canonique luật nhà chung droit civil luật dân sự, dân luật droit coutumier pháp luật theo tập quân droit d\'auteur bản quyền tác giả droit international luật quốc tế droit pénal hình luật en droit theo pháp luật être dans son droit có quyền làm thế être en droit de có quyền (ăn nói, hành động) faire droit à une demande chấp nhận một đơn qui de droit người có thẩm quyền Tính từ Thẳng Ligne droite đường thẳng Thẳng đứng, dựng thẳng Oreilles droites tai dựng thẳng (nghĩa bóng) thẳng thắn Coeur droit lòng thẳng thắn (toán học) vuông Angle droit góc vuông Phải, bên phải Main droite tay phải Côté droit phía bên phải centre droit (chính trị) khối giữa thiên hữu droit chemin droite voie (nghĩa bóng) đường thẳng chính đạo être droit comme un jonc comme un peuplier comme un cierge comme un piquet comme un pin comme une statue comme un I đứng ngay cán tàn; đứng thẳng như tượng gỗ suivre la ligne droite cứ phải mà làm, không ngoắt ngoéo Phó từ Thẳng, thẳng đường Viser droit ngắm thẳng Aller droit đi thẳng đường (nghĩa bóng) thẳng, trực tiếp Aller droit au fait đi thẳng vào sự việc marcher droit xử sự đúng đắn Danh từ giống đực (toán học) góc vuông (thể dục thể thao) nắm tay phải; cú đấm tay phải (quyền Anh) (giải phẫu) cơ thẳng Mặt phải (đồng tiền, huân chương) dressant dressant Phản nghĩa Arqué, brisé, cambré, coudé, courbé, sinueux, vo‰té. Détourné, indirect. Couché, penché, oblique, renversé; horizontal. Déloyal, faux, fourbe, hypocrite, trompeur. Phản nghĩa Faux, illogique, insensé. Gauche. Revers.
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Nghệ thuật 1.2 Kỹ năng, tài 1.3 Đồng âm Are, arrhes, ars, hart Danh từ giống đực Nghệ thuật Art décoratif nghệ thuật trang trí Oeuvre d\'art tác phẩm nghệ thuật L\'art égyptien nghệ thuật Ai Cập Les arts plastiques thuật tạo hình Les arts populaires nghệ thuật dân gian Le septième art chiếu bóng Le huitième art truyền hình Le neuvième art truyện tranh Faire qqch pour l\'amour de l\'art làm việc gì để tiêu khiển (chứ không phải để trục lợi) L\'art culinaire nghệ thuật nấu ăn L\'art militaire nghệ thuật quân sự, binh pháp Le noble art quyền thuật Les arts martiaux võ thuật Les beaux-arts mỹ nghệ La mission de l\'art n\'est pas de copier la nature mais de l\'exprimer Balz sứ mệnh của nghệ thuật không phải là sao chép thiên nhiên, mà là biểu hiện thiên nhiên L\'art pour l\'art nghệ thuật vị nghệ thuật Kỹ năng, tài Diriger avec art lãnh đạo một cách tài tình Đồng âm Are, arrhes, ars, hart La critique est aisée et l\'art est difficile Destouches phê bình thì dễ, làm thì mới khó
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thẳng 1.2 Trực tiếp 1.3 Suốt 1.4 (thiên (văn học), cơ học) theo chiều thuận, ngược chiều kim đồng hồ 1.5 ( lôgic) thuận 1.6 Hoàn toàn 1.7 Phản nghĩa Indirect, détourné, oblique, sinueux. Contraire, Réfléchi, rétrograde. Inverse. 2 Danh từ giống đực 2.1 (thể dục thể thao) cú đấm thẳng (quyền Anh) Tính từ Thẳng Mouvement direct chuyển động thẳng Trực tiếp Relations directes liên hệ trực tiếp Conséquences directes hậu quả trực tiếp Complément d\'objet direct (ngôn ngữ học) bổ ngữ trực tiếp Impôts directs thuế trực thu Ligne directe trực hệ Suốt Train direct chuyến xe lửa chạy suốt (thiên (văn học), cơ học) theo chiều thuận, ngược chiều kim đồng hồ ( lôgic) thuận Hoàn toàn Deux opinions en contradiction directe hai ý mâu thuẫn hoàn toàn Phản nghĩa Indirect, détourné, oblique, sinueux. Contraire, Réfléchi, rétrograde. Inverse. Danh từ giống đực (thể dục thể thao) cú đấm thẳng (quyền Anh) en direct tại chỗ (truyền thanh, truyền hình)
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự nhảy; bước nhảy 1.2 Sự ghé qua 1.3 Sự rơi 1.4 Thác nước 1.5 (động vật học) sự nhảy cái Danh từ giống đực Sự nhảy; bước nhảy Saut en longueur sự nhảy xa Saut en hauteur sự nhảy cao Faire un saut nhảy một cái Parfois la nature procède par sauts đôi lúc thiên nhiên tiến triển bằng bước nhảy Sự ghé qua Faire un saut chez quelqu\'un ghé qua nhà ai Sự rơi La voiture a fait un saut de mètres dans le ravin chiếc xe rơi hai mươi mét xuống hố Thác nước Le saut du Niagara thác nước Ni-a-ga-ra (động vật học) sự nhảy cái au saut du lit vừa bước xuống giường, vừa mới dậy faire le saut quyết định liều làm một việc gì il n\'y a qu\'un saut chỉ một bước là tới, gần lắm le grand saut (thông tục) sự chết
"
  • Mục lục 1 Phó từ 1.1 Xấu, dở, tồi 1.2 Khó khăn, khó nhọc 1.3 Không lương thiện 1.4 Phản nghĩa Bien 2 Tính từ 2.1 (từ cũ, nghĩa cũ) xấu 3 Danh từ giống đực 3.1 Điều ác 3.2 Tai họa, điều tổn hại, nạn 3.3 (y học) đau; chứng 3.4 Cái dở, cái xấu, điều bất tiện 3.5 Sự vất vả; điều gian khổ 3.6 Điều nói xấu Phó từ Xấu, dở, tồi Mal habillé ăn mặc xấu Parler mal nói dở Se conduire mal ăn ở tồi Mal dormir ngủ kém Khó khăn, khó nhọc Asthmatique qui respire mal người (bị) hen thở khó nhọc Không lương thiện Bien mal acquis của cải kiếm được một cách không lương thiện, của phi nghĩa aller mal xấu đi, suy sút être au plus mal hỏng quá; xấu quá mal à propos propos propos mal prendre à tai hại cho Mal lui en prit �� tai hại cho nó pas mal khá nhiều Il a pas mal voyagé �� anh ta đã đi du lịch khá nhiều pas mal de khá nhiều Pas mal d\'argent �� khá nhiều tiền prendre mal hiểu sai; khó chịu vì Prendre mal une plaisanterie �� khó chịu vì câu nói đùa se mettre mal ăn mặc xấu se mettre mal avec quelqu\'un giận nhau với ai se trouver mal khó chịu trong mình; choáng váng se trouver mal de rút một kinh nghiệm tai hại từ tant bien que mal bien bien Phản nghĩa Bien Tính từ (từ cũ, nghĩa cũ) xấu A la male heure vào giờ xấu bon an mal an an an bon gré mal gré gré gré Danh từ giống đực Điều ác Le bien et le mal điều thiện và điều ác Tai họa, điều tổn hại, nạn Les maux de la guerre d\'agression tai họa của chiến tranh xâm lược (y học) đau; chứng Mal de tête đau đầu Cái dở, cái xấu, điều bất tiện Le mal est qu\'il s\'absente souvent điều bất tiện là anh ta vắng mặt luôn Sự vất vả; điều gian khổ Avoir du mal à gagner sa vie vất vả kiếm sống Điều nói xấu Dire du mal de quelqu\'un nói xấu ai avoir du mal à khó khăn mà; vất vả mà être en mal cạn; thiếu Journaliste en mal de copie �� nhà báo cạn bài faire du mal à quelqu\'un làm hại ai faire mal làm đau mal comitial (y học) động kinh mal de mer say sóng mal de Pott (y học) lao cột sống mal du pays sự nhớ quê hương mal du siècle (sử học) (văn học) bệnh thời đại (hay u sầu vớ vẩn trong thế kỷ 19) mal perforant (y học) chứng loét khoét mettre à mal làm khổ (ai) prendre mal mắc bệnh sans se faire de mal (thông tục) chẳng khó khăn gì tourner en mal quelque chose nghĩ xấu về việc gì
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tính chất to lớn; tầm quan trọng 1.2 Uy thế, thế lực; danh vọng, quyền quý 1.3 Đức (danh hiệu giám mục) 1.4 Tính cao thượng, sự cao quý 1.5 Độ lớn; cỡ, khổ 1.6 (thiên (văn học)) độ sáng (của tinh tú) 1.7 (toán học; vật lý học) đại lượng 1.8 Phản nghĩa Exigu…té, petitesse. Faiblesse, médiocrité. Décadence, misère. Bassesse, mesquinerie Danh từ giống cái Tính chất to lớn; tầm quan trọng Grandeur d\'un sacrifice tính chất to lớn của một sự hy sinh Grandeur d\'un projet tầm quan trọng của một dự án Uy thế, thế lực; danh vọng, quyền quý La grandeur souveraine uy thế quân vương Né au sein des grandeurs sinh trưởng trong nơi quyền quý Đức (danh hiệu giám mục) Sa Grandeur l\'évêque de Hano… Đức Giám mục Hà Nội Tính cao thượng, sự cao quý Grandeur d\'âme tâm hồn cao thượng Độ lớn; cỡ, khổ De la grandeur de la main lớn bằng bàn tay Des livres de toutes les grandeurs sách đủ cỡ (thiên (văn học)) độ sáng (của tinh tú) (toán học; vật lý học) đại lượng Grandeur variable đại lượng biến thiên folie des grandeurs hoang tưởng tự đại grandeur nature nature nature regarder quelqu\'un du haut de sa grandeur nhìn ai một cách ngạo nghễ, nhìn ai một cách kiêu ngạo Phản nghĩa Exigu…té, petitesse. Faiblesse, médiocrité. Décadence, misère. Bassesse, mesquinerie
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Mềm 1.2 Non 1.3 Dịu dàng 1.4 Âu yếm thắm thiết 1.5 Nhạt 1.6 Phản nghĩa Coriace, dur, cruel, froid, insensible, sec. Criard, vif 1.7 Danh từ giống đực 1.8 (từ cũ; nghĩa cũ) tình yêu, ái tình, tính luyến ái 2 Ngoại động từ 2.1 Căng, giăng, giương 3 Phản nghĩa Détendre, relâcher 3.1 Chìa ra, giơ ra, vểnh lên 3.2 Phủ trướng 4 Nội động từ 4.1 Hướng tới, tiến tới 4.2 Nhằm tới 4.3 Có khuynh hướng Tính từ Mềm Bois tendre gỗ mềm Non Herbe tendre cỏ non Dịu dàng Voix tendre giọng dịu dàng Âu yếm thắm thiết Regard tendre cái nhìn âu yếm Nhạt Rose tendre màu hồng nhạt avoir la peau tendre dễ cáu; dễ mếch lòng n\'être pas tendre nghiêm khắc khó tính pain tendre bánh mì mới ra lò Phản nghĩa Coriace, dur, cruel, froid, insensible, sec. Criard, vif Danh từ giống đực (từ cũ; nghĩa cũ) tình yêu, ái tình, tính luyến ái Ngoại động từ Căng, giăng, giương Tendre une corde căng dây Tendre des filets giăng lưới Tendre un piège giăng bẫy Tendre l\'arc giương cung Phản nghĩa Détendre, relâcher Chìa ra, giơ ra, vểnh lên Tendre un paquet de cigarettes à quelqu\'un chìa gói thuốc ra mời ai Tendre le bras chìa cánh tay ra Tendre le dos giơ lưng ra chịu đòn Tendre le cou pour mieux voir nghểnh cổ để thấy rõ hơn Chien qui tend l\'oreille chó vểnh tai lên Phủ trướng Tendre un mur phủ trướng lên tường tendre la main à quelqu\'un main main tendre la perche à quelqu\'un perche perche tendre son esprit tập trung trí óc (để hiểu việc gì) Nội động từ Hướng tới, tiến tới Activités qui tendent vers le socialisme những hoạt động hướng tới chủ nghĩa xã hội Nhằm tới Tendre à la perfection nhằm tới chỗ hoàn thiện Có khuynh hướng Les corps pesants tendent à tomber các vật nặng có khuynh hướng rơi xuống tendre à sa fin sắp xong rồi
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Không khí 1.2 Gió 1.3 Không trung 2 Đồng âm Aire, ère, haire, hère 2.1 Changer d air đổi không khí 3 Danh từ giống đực 3.1 Vẻ, dáng 4 Danh từ giống đực 4.1 Điệu nhạc, điệu hát Danh từ giống đực Không khí Air comprimé không khí nén Analyse volumétrique de l\'\'air sự phân tích thể tích không khí Air de la mer de la campagne không khí biển/đồng quê On manque d\'\'air ici ở đây thiếu không khí, ở đây không thông thoáng Donner de l\'\'air làm cho thoáng khí Air froid frais humide không khí lạnh/mát/ẩm Air conditionné climatisé confiné pollué không khí điều hoà/điều hoà/tù hãm/ô nhiễm Gió Il y a de l\'\'air fait de l\'\'air có gió Fendre l\'\'air bay xé gió, bay rất nhanh Không trung La conquête de l\'\'air cuộc chinh phục không trung Voler dans l\'\'air bay trên không Baptême de l\'\'air lần đầu tiên đi máy bay L\'\'avion a pris l\'\'air máy bay đã cất cánh Hôtesse de l\'\'air nữ tiếp viên hàng không Pirate de l\'\'air kẻ không tặc Transports par air sự chuyên chở bằng đường hàng không Missile air-air air-mer air-sol hỏa tiễn không đối không/không đối biển/đất đối không Les habitants de l\'\'air loài chim Armée de l\'\'air không quân Đồng âm Aire, ère, haire, hère Changer d air đổi không khí courant d\'\'air gió lùa en l\'\'air trên không, lên trời Tirer en l\'\'air �� bắn lên trời, bắn chỉ thiên Les mains en l\'\'air! vu vơ, bâng quơ, ở đâu đâu Promesse en l\'\'air �� lời hứa vu vơ Contes en l\'\'air �� những câu chuyện bâng quơ Tête en l\'\'air tung, lộn tùng phèo Il a mis toute la pièce en l\'\'air en cherchant ce document �� nó lục tung cả phòng để tìm tài liệu đó en plein air ở ngoài trời, lộ thiên Cinéma en plein air �� chiếu bóng ngoài trời, chiếu bóng lộ thiên être libre comme l\'\'air rất tự do prendre l\'\'air dạo mát, hóng gió prendre un air de feu sưởi một lúc se donner de l\'\'air bỏ mối ràng buộc, đi cho tự do thoải mái l\'\'air du temps tư tưởng, lề thói của một thời kỳ nhất định vivre de l\'\'air du temps sống thiếu thốn être dans l\'\'air bắt đầu được phổ biến rộng rãi Jouer la fille de l\'\'air biến mất, bỏ trốn Danh từ giống đực Vẻ, dáng Air intelligent vẻ thông minh Air imposant dáng oai vệ avoir l\'\'air có vẻ De quoi ai-je l\'\'air dans cette tenue ?�� tôi ăn mặc thế này trông có vẻ gì? Elle avait l\'\'air surprise �� nàng có vẻ ngạc nhiên C\'\'est un travail qui n\'\'a l\'\'air de rien mais qui demande de la patience �� đó là một công việc trông có vẻ dễ, nhưng lại đòi hỏi phải có lòng nhẫn nại prendre de grands airs làm ra vẻ trịnh trọng, làm phách le bel air lề thói của giới thượng lưu avoir un faux air de qqn hao hao giống người nào Danh từ giống đực Điệu nhạc, điệu hát Fredonner siffler l\'\'air d\'\'une chanson à la mode hát nho nhỏ/huýt sáo một bản nhạc đang thịnh hành Variations sur un air các biến khúc của một điệu nhạc l\'\'air ne fait pas la chanson không nên xét đoán con người theo bề ngoài en avoir l\'\'air et la chanson (từ cũ, nghĩa cũ) có thực chất xứng đáng với dáng vẻ
  • Mục lục 1 Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? 2 Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên 3 Giải quyết than phiền 4 Danh sách Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? Là một thành viên trong BaamBoo-Tra Từ, có quyền sử dụng một số chức năng để định hướng trao đổi và phát triển cộng đồng. Chính sách của BaamBoo-Tra Từ là cấp quyền Hỗ trợ viên cho những đối tượng sau: Học sinh, sinh viên du học – những người có kinh nghiệm về thuật ngữ trong một số chuyên ngành. Thành viên đóng góp tích cực cho BaamBoo-Tra Từ sau một khoảng thời gian sẽ được bổ nhiệm thành Hỗ trợ viên. Thành viên tình nguyện ứng cử và chứng minh có đủ năng lực cho vị trí Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên không được trao thẩm quyền đặc biệt nào trên người dùng khác, trừ việc thực thi những quyết định do mọi người đưa ra. Hoạt động cộng đồng thực sự trông cậy ở các Hỗ trợ viên để đáp ứng các yêu cầu giúp đỡ của người dùng cần chức năng quản lý như: Thảo luận về chính sách phát triển cộng đồng và nội dung từ điển; Hòa giải mâu thuẫn cá nhân liên quan đến nội dung bài viết; Tổ chức thăm dò ý kiến cộng đồng khi cần thiết; Điều phối cộng đồng theo Nguyên tắc cộng đồng. Hỗ trợ viên không phải là người đại diện cho trang web BaamBoo-Tra Từ, và cũng không bao giờ trở thành nhóm đặc biệt trên BaamBoo-Tra Từ - Họ là một bộ phận của cộng đồng như bất kỳ thành viên nào khác. Các ý kiến, sửa đổi của thành viên có chức năng Hỗ trợ viên trên các trang bài viết, thảo luận từ, thảo luận thành viên... vẫn chỉ là ý kiến của riêng người đó (như mọi thành viên khác, và được giải quyết theo thông lệ, nếu cần). Hỗ trợ viên có thể bị tước bỏ vị trí và chức năng của Sup nếu họ lạm dụng quyền lực hay không dành thời gian, tâm huyết cho công việc này. Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên Khóa và mở khóa trang , sửa đổi bài viết có nội dung phá hoại rõ ràng: Phản động, nội dung chính trị, tôn giáo… Xóa và phục hồi lịch sử từ nhằm cải tiến nội dung từ điển Khi có nghi ngờ về độ chính xác thông tin, yêu cầu người dùng trích dẫn nguồn tham khảo, tham chiếu với các từ điển khác. Lập topic đính sticky để tổ chức các cuộc thăm dò theo ý nguyện cộng đồng Giải quyết than phiền Nếu bạn cho rằng một Supporter đã có những hành động không thích hợp đối với bạn hoặc thành viên khác, bạn nên trao đổi trực tiếp với Sup có liên quan. Tuy nhiên, nếu hai bên không giải quyết được vấn đề, bạn có thể tiếp tục khiếu nại với Admin của BaamBoo-Tra Từ. Danh sách Hỗ trợ viên Thành viên: Lunapark Thành viên: Ngochoang 4189 Thành viên: Trang Thành viên: Ami 150190
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chiến lợi phẩm 1.2 Của cướp được; của ăn cắp được 1.3 Tài liệu thu thập được; hiện vật thu thập được (khi đi nghiên cứu thiên nhiên, khi khai quât...) Danh từ giống đực Chiến lợi phẩm Của cướp được; của ăn cắp được Tài liệu thu thập được; hiện vật thu thập được (khi đi nghiên cứu thiên nhiên, khi khai quât...)
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tình thương, tình yêu, lòng yêu 1.2 Ái tình 1.3 Phản nghĩa Antipathie, haine, aversion 1.4 Người yêu 1.5 ( số nhiều) sự dan díu Danh từ giống đực Tình thương, tình yêu, lòng yêu L\'amour de Dieu pour les hommes tình thương của Thượng đế dành cho loài người Amour de la patrie lòng yêu nước, lòng ái quốc Amour maternel lòng mẹ, tình mẫu tử Amour paternel tình phụ tử Amour filial lòng hiếu thảo L\'amour fraternel tình anh em, tình huynh đệ Amour conjugal tình vợ chồng Avoir l\'amour de son métier yêu nghề L\'amour de la nature lòng yêu thiên nhiên L\'amour de la justice l\'amour de la vérité sự yêu chuộng công lý, sự yêu chuộng chân lý Ái tình Eros dieu de l\'amour Erốtx, thần ái tình Amour platonique ái tình cao thượng Amour passager tình yêu chốc lát, tình qua đường Déclaration d\'amour lời tỏ tình Un mariage d\'amour cuộc hôn nhân vì tình Amour subit tình chợt đến ngay lần đầu gặp gỡ, tiếng sét ái tình Amour homosexuel sự đồng tình luyến ái Ce n\'est pas de l\'amour c\'est de la rage đó không phải ái tình, mà là sự cuồng si Phản nghĩa Antipathie, haine, aversion Người yêu ( số nhiều) sự dan díu
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Gần xong, gần tàn 1.2 Sớm phát triển 1.3 Cao, hoàn thiện 1.4 Tiên tiến 1.5 Sắp hỏng, ôi 1.6 (quân sự) tiền tiêu 2 Danh từ giống cái 2.1 Phần nhô ra (của mái nhà...) 2.2 Phần dây câu gần lưỡi 3 Phản nghĩa 3.1 Arriéré retardataire Tính từ Gần xong, gần tàn Travail avancé công việc gần xong Nuit avancée đêm khuya Âge avancé tuổi đã cao Sớm phát triển Un enfant avancé pour son âge đứa trẻ phát triển trước tuổi Cao, hoàn thiện Technique avancée kỹ thuật cao Tiên tiến Idées avancées tư tưởng tiên tiến Sắp hỏng, ôi Viande avancée thịt ôi (quân sự) tiền tiêu Poste avancé đồn tiền tiêu Danh từ giống cái Phần nhô ra (của mái nhà...) Phần dây câu gần lưỡi Phản nghĩa Arriéré retardataire
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ơn, ân huệ; sự gia ơn; sự ban ơn 1.2 Thiện ý; sự chiếu cố 1.3 Sự tha thứ, sự miễn thứ; sự đặc xá 1.4 Sự tạ ơn 1.5 (số nhiều) kinh tạ ơn (đọc sau bữa ăn) 1.6 Vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều 2 Phản nghĩa 2.1 Dette obligation défaveur haine malveillance Condamnation disgrâce Laideur lourdeur maladresse grossièreté Danh từ giống cái ơn, ân huệ; sự gia ơn; sự ban ơn Accorder une grâce gia ơn cho Demander la grâce de Dieu xin Chúa ban ơn Thiện ý; sự chiếu cố Être dans les bonnes grâces de quelqu\'un được ai chiếu cố che chở Sự tha thứ, sự miễn thứ; sự đặc xá Demander grâce cầu xin tha thứ Droit de grâce quyền đặc xá Sự tạ ơn Rendre grâce à quelqu\'un tạ ơn ai (số nhiều) kinh tạ ơn (đọc sau bữa ăn) Dire ses grâces ăn xong đọc kinh tạ ơn Vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều Danser avec grâce nhảy múa duyên dáng à la grâce de Dieu chỉ còn nhờ trời bonnes grâces ơn huệ, ân sủng; sự đón tiếp niềm nở coup de grâce xem coup de grâce xin làm ơn cho de bonne grâce vui lòng faire grâce à quelqu\'un tha thứ cho ai; tránh cho ai faire la grâce de xin vui lòng faire des grâces nhõng nhẽo; làm duyên faire trop de grâce tử tế quá; rộng lượng quá grâce! xin miễn thứ cho mauvaise grâce sự nhăn nhó; sự thiếu nhiệt tình par la grâce de Dieu thừa thiên hưng vận (lời vua) rentrer en grâce auprès de quelqu\'un lại được ai che chở ủng hộ trouver grâce devant quelqu\'un; trouver grâce aux yeux de quelqu\'un được ai tha thứ grâce nécessitante (tôn giáo) ơn câu thúc Phản nghĩa Dette obligation défaveur haine malveillance Condamnation disgrâce Laideur lourdeur maladresse grossièreté
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Gà trống 1.2 (thể dục thể thao) hạng ga (quyền Anh) 1.3 Danh từ giống đực 1.4 (hàng hải) người nấu bếp (trên tàu thủy) Danh từ giống đực Gà trống Coq châtré gà trống thiến Coq au vin gà trống nấu rượu Il est le coq du village (nghĩa bóng) nó là con gà trống trong làng (người đàn ông được phụ nữ thích) (thể dục thể thao) hạng ga (quyền Anh) au chant du coq lúc gà gáy coq de roche rupicole rupicole coq d\'Inde gà tây trống coq faisan gà lôi trắng coq gaulois gà trống biểu hiện nước Pháp être comme un coq en pâte được nuông chiều fier comme un coq vênh váo jambes de coq mollets de coq chân ống sậy rouge comme un coq mặt đỏ như gấc (vì ngượng, thẹn) sacrifier un coq à Esculape cúng bái tuy không tin se battre comme un petit coq chiến đấu dũng cảm Danh từ giống đực (hàng hải) người nấu bếp (trên tàu thủy)
  • Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Cầm 1.2 Ăn uống, dùng 1.3 Bắt đầu, bật lên 1.4 Cảm thấy (có) 1.5 Vướng mắc, mắc vào 1.6 Đông lại, đóng băng 1.7 Tự coi mình là 1.8 (văn học) chú ý tha thiết 1.9 Nắm lấy nhau 1.10 Giành nhau 1.11 Ăn nằm với nhau 1.12 Phản nghĩa Lâcher, jeter. Abandonner, laisser, quitter, rejeter, renvoyer. Donner, offrir. Perdre. Tự động từ Cầm Cela se prend par le milieu cái đó cầm ở giữa Ăn uống, dùng Médicament qui se prend avant le repas thuốc uống trước bữa ăn Bắt đầu, bật lên Elle se prit à pleurer chị ta bật lên khóc Cảm thấy (có) Se prendre d\'affection pour quelqu\'un cảm thấy quyến luyến ai Vướng mắc, mắc vào Mouche qui se prend dans une toile d\'araignée con ruồi vướng vào mạng nhện Đông lại, đóng băng Le fleuve s\'est pris con sông đã đóng băng Tự coi mình là Il se prend pour un génie hắn tự coi mình là một thiên tài (văn học) chú ý tha thiết Je ne pouvais me prendre à rien tôi không thể tha thiết với việc gì hết Nắm lấy nhau Ils se prennent par la main họ nắm lấy tay nhau Giành nhau Joueurs qui se prennent le ballon đấu thủ giành bóng nhau Ăn nằm với nhau s\'en prendre à buộc tội, đổ trách nhiệm cho Il ne pourra s\'en prendre qu\'à lui-même �� hắn chỉ có thể đổ trách nhiệm cho chính mình thôi s\'y prendre hành động, tiến hành s\'y prendre à deux fois mò mẫm Phản nghĩa Lâcher, jeter. Abandonner, laisser, quitter, rejeter, renvoyer. Donner, offrir. Perdre.
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Cách xếp đặt, cách bố trí 1.2 ( số nhiều) sự chuẩn bị 1.3 Thiên hướng, khuynh hướng 1.4 ( số nhiều) khiếu, năng khiếu 1.5 Tâm trạng, trạng thái tâm thần, trạng thái sức khỏe (thường phải tùy theo văn cảnh mà dịch) 1.6 ( số nhiều) ý (tốt, xấu) đối với 1.7 Quyền sử dụng 1.8 Điều quy định Danh từ giống cái Cách xếp đặt, cách bố trí La disposition d\'\'un appartement cách xếp đặt căn hộ ( số nhiều) sự chuẩn bị Prendre ses dispositions pour partir chuẩn bị ra đi Thiên hướng, khuynh hướng Disposition à contracter une maladie thiên hướng mắc một bệnh Disposition des prix à la hausse khuynh hướng tăng giá ( số nhiều) khiếu, năng khiếu Avoir des dispositions pour la musique có khiếu về nhạc Tâm trạng, trạng thái tâm thần, trạng thái sức khỏe (thường phải tùy theo văn cảnh mà dịch) Être en bonne disposition vui vẻ hồ hởi Être en mauvaise disposition bực dọc cau có ( số nhiều) ý (tốt, xấu) đối với Être dans de bonnes dispositions envers quelqu\'\'un có thiện ý đối với ai Quyền sử dụng Avoir deux pièces à sa disposition được hai gian thuộc quyền sử dụng Mettre une voiture à la disposition d\'\'un ami để xe cho bạn sử dụng à votre disposition tùy anh bảo làm gì thì tôi làm Điều quy định Les dispositions d\'\'une loi những điều quy định của đạo luật
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Lửa 1.2 Bếp, nơi nhóm lửa 1.3 Đám cháy, hỏa hoạn 1.4 Sự nổ súng, sự bắn; hỏa lực 1.5 Cuộc chiến đấu 1.6 Hộ, gia đình 1.7 Vì sao, tinh tú 1.8 Hình phạt thiêu sống, hỏa hình 1.9 (y học) chứng nhiệt 1.10 (giao thông) 1.11 Nến thắp đấu giá 1.12 Ánh sáng 1.13 Ánh 1.14 Nắng to, trời nóng nực 1.15 Vị nồng (của rượu) 1.16 Tình nồng nàn; nhiệt tình 1.17 (sân khấu) tiền thù lao cho nghệ sĩ Danh từ giống đực Lửa Allumer du feu nhóm lửa Feu de camp lửa trại Bếp, nơi nhóm lửa Causerie au coin du feu cuộc nói chuyện ngồi cạnh bếp Đám cháy, hỏa hoạn Le feu est au village voisin đám cháy ở làng bên Sự nổ súng, sự bắn; hỏa lực Faire feu nổ súng Gêner les feux de l\'ennemi cản trở hỏa lực của địch Cuộc chiến đấu Aller au feu đi chiến đấu, ra mặt trận Hộ, gia đình Quartier de cinq cents feux phường năm trăm hộ Vì sao, tinh tú Les feux du ciel các vì sao trên trời Hình phạt thiêu sống, hỏa hình Condamner au feu bị xử thiêu sống (y học) chứng nhiệt Avoir la bouche en feu bị nhiệt ở miệng (giao thông) Feu rouge đèn đỏ Feu clignotant đèn (nhấp) nháy Feu vert đèn xanh Nến thắp đấu giá Adjugé au troisième feu được nhận thầu lúc nến thứ ba tắt Ánh sáng Extinction des feux sự tắt hết ánh sáng Ánh Les feux d\'un diamant ánh của viên kim cương Nắng to, trời nóng nực Les feux de l\'été nắng hè gay gắt Vị nồng (của rượu) Vins qui ont encore assez de feu rượu nho còn khá nhiều vị nồng Tình nồng nàn; nhiệt tình Le feu des passions tình yêu nồng nàn, lửa lòng Dans le feu de la colère lúc cơn giận đang bừng bừng (sân khấu) tiền thù lao cho nghệ sĩ à petit feu nấu nhỏ lửa à plein feu hết sức mạnh arme à feu súng avoir le feu au derrière (thân mật) vội quá; cuống quít beau feu nhiệt tình chốc lát c\'est le feu et l\'eau xung khắc; như mặt trời mặt trăng coup de feu công việc làm vội vã craindre comme le feu rất sợ employer le fer et le feu dùng những biện pháp cứng rắn en feu nhiệt liệt, kích động essuyer le feu bị đòn; bị mắng chửi être tout feu tout flamme đầy hăng hái, đầy nhiệt tình faire feu des quatre fers nổi nóng lên faire feu de tout bois sử dụng mọi khả năng faire feu qui dure giữ gìn sức khỏe faire la part du feu chặn không cho lửa lan rộng, khoanh đám cháy lại faire long feu không thành công, hỏng việc faire mourir à petit feu gây phiền muộn, làm chết dần chết mòn feu d\'enfer lửa cháy rực, lửa hồng feu de paille lửa rơm; sự bồng bột feu du ciel sét feu du rasoir cảm giác rát khi cạo mặt feu roulant roulant roulant feu sacré nhiệt tâm il n\'y a pas de fumée sans feu không có lửa sao có khói jeter de l\'huile sur le feu lửa cháy đổ dầu thêm jeter feu et flamme nổi giận đùng đùng jeter son feu jeter tout son feu chỉ hăng hái lúc đầu sau lại xẹp đi jouer avec le feu chơi với lửa, chơi trò nguy hiểm dos au feu ở cái thế thuận lợi le feu est dans la maison lung tung, lộn xộn le feu n\'est pas à la maison không việc gì phải vội vàng mettre à feu et à sang đốt sạch, giết sạch mettre le feu aux poudres làm bùng lên mettre sa main au feu que khẳng định rằng, quả quyết rằng n\'avoir ni feu ni lieu sống lang thang, không nhà ở ne pas faire long feu không thể kéo dài, không được bền bỉ n\'y voir que du feu chẳng hiểu gì hết on y court comme au feu vội vàng chạy đến péter du feu (thân mật) hăng hái lắm prendre feu yêu đương recevoir le baptême du feu ra trận lần đầu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top