Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Đày” Tìm theo Từ | Cụm từ (5.634) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Supérieur. 2 (thực vật học) supère. 3 Haut; en haut. 4 Sur; à. 5 Dessus; par-dessus. 6 Au dessus de; plus de. Supérieur. Tầng trên étage supérieur; Hàm trên mâchoire supérieure; Cấp trên personne hiérarchiquement supérieure; supérieur. (thực vật học) supère. Bầu trên ovaire supère. Haut; en haut. Xem trên voir plus haut; Anh ấy ở trên kia il loge en haut; Anh làm gì trên ấy que faites-vous là-haut?; Lệnh từ trên xuống ordres qui viennent d\'en haut. Sur; à. Mây trên đầu chúng ta nuages qui sont sur nos têtes; Cuốn sách trên bàn livre qui est sur la table; Nó đạt 28 điểm trên 30 il a obtenu 28 points sur 30; Trên trời au ciel. Dessus; par-dessus. Anh có thể ngồi lên trên vous pouvez vous asseoir dessus; Nhảy lên trên sauter par-dessus. Au dessus de; plus de. Trên mây au dessus des nuages; Trên bảy mươi tuổi plus de soixante-dix ans; Trên một ngàn người plus de mille personnes trên đe dưới búa entre l\'enclume et le marteau.
  • Mục lục 1 Xem cá chai 2 Bouteille 3 Cor; durillon; cal; callosité; oeil-de-perdrix 4 Calleux 5 Racorni; durci; endurci Xem cá chai Bouteille Chai bằng thuỷ tinh bouteille en verre Cor; durillon; cal; callosité; oeil-de-perdrix Chai ở chân cor au pied Chai gan bàn tay durillon à la paume de la main Gan bàn tay đầy chai paume de la main pleine de cals Bàn tay đầy chai main couverte de callosités Chai ở giữa hai ngón chân oeil-de-perdrix entre deux orteils Calleux Bàn tay chai mains calleuses Racorni; durci; endurci Đất chai lại terre durcie Trái tim đã chai coeur endurci thuốc trừ chai chân coricide
  • Mục lục 1 Passer 2 Traverser 3 Échapper 4 Passé; révolu; écoulé 5 À travers 6 Par 7 Via 8 Après 9 À 10 Par l intermédiaire de; par le canal de 11 Sommairement 12 (particule de renforcement utilisée dans certaines pharases négatives; ne se traduit pas) 13 (địa phương) je; moi Passer Tám năm đã qua huit ans ont passé Qua sông passer la rivière Qua kì thi passer un examen Cơn đau đã qua la douleur a passé Đi qua phố passer par la rue ông cụ đã qua le vieillard a passé Bệnh nhân chắc là không qua được tuần này le malade ne passera pas le semaine Traverser Qua khu rừng traverser une forêt Sông Hồng chảy qua Hà Nội le fleure Rouge traverse Hano… Échapper Qua được tai nạn échapper à un accident Không có gì qua được mắt hắn rien n échappe à sa vue; rien ne lui échappe Passé; révolu; écoulé Sự việc đã qua fait passé Các thế kỉ đã qua les siècles révolus Những năm đã qua les années écoulées Năm qua l an dernier À travers Đi qua đám đông passer à travers la foule Nhìn qua kính voir à travers la foule Nhìn qua kính voir à travers ses verres Par Nó đi qua đây il a passé par ici Lang thang qua cánh đồng errer par les champs Via Đi từ Hà Nội sang Pa-ri qua Béc-lin aller de Hano… à Paris via Berlin Après Qua bốn năm học nó đã tốt nghiệp après quatre années d études il est sorti de l école À Nghiêng qua bên phải s incliner à droite Thế hệ này qua thế hệ khác d une génération à l autre Par l intermédiaire de; par le canal de Tôi biết tin đó qua một người bạn j ai appris cette nouvelle par le canal d un ami Sommairement Nói qua về một vấn đề parler sommairement d une question (particule de renforcement utilisée dans certaines pharases négatives; ne se traduit pas) Không có qua một bóng người pas une seule âme (địa phương) je; moi Qua đã nói với bậu mà je te l ai dit
  • Mục lục 1 (trương) page. 2 cá mặt ngu 3 Ratisser ; égaliser ; niveler 4 Faire ; battre (trương) page. Cuốn sách hai trăm trang un livre de deux cents pages; Đọc một trang sách lire une page; Những trang đẹp nhất của lịch sử Việt Nam les plus belles pages de l\'histoire du Viêtnam Lên trang (in ấn) mettre en pages cá mặt ngu Ratisser ; égaliser ; niveler Trang thóc phơi ở sân ratisser le paddy mis à sécher dans la cour Faire ; battre Trang bài faire (battre) les cartes đánh số trang paginer Trang đầu sách ��frontispice Trang mặt sau ��verso Trang nhất tờ báo (mot placé devant les noms désignant des personnes de talent, de vertu; ne se traduisant pas). Trang anh hùng ��un héros Trang hiền mẫu ��une bonne mère. máy trang ratissoire en bois (pour paddy). Trang trải trải Đã trang trải xong món nợ ��avoir réglé une dette.
  • Nuire à Sâu bọ tác hại cây trồng insectes qui nuisent aux cultures. Méfait. Các tác hại của chứng nghiện rượu les méfait de l\'alcoolisme. Dégâte; dommage. Hạn chế tác hại của trận bão limiter les dégâts du typhon ; Đám cháy gây tác hại lớn l\'incendie a causé de grands dommages.
  • Croupir; pourrir; moisir dans l\'ignorance Chết gí trong vòng dốt nát croupir dans l\'ignorance Chết gí trong tù pourrir en prison Chúng ta sẽ không chết gí cả ngày ở đây nous n\' allons pas moisir ici toute la journée
  • (động vật học) xem cá mòi, trace, signe; air, mòi cá dưới nước, traces des poissons dans l'eau, có mòi tốt đấy, c'est bon signe;, vợ chồng nhà ấy có mòi làm ăn khá giả, ce ménage a l'air de bien gagner dans le travail,...
  • Mục lục 1 Xem rau rút 2 Tirer. 3 Retirer; ôter; enlever; extraire; replier; se retirer; se replier; dégager. 4 Ramener; réduire. 5 (thể dục, thể thao) sprinter. Xem rau rút Tirer. Rút gươm ra khỏi bao tirer l\'épée du fourreau; Những từ rút từ tiếng latinh mots tirés du latin; Rút dây tirer une corde; Rút kết luận tirer une conclusion; Rút ra bài học tirer un enseignement. Retirer; ôter; enlever; extraire; replier; se retirer; se replier; dégager. Rút tiền ở ngân hàng retirer l\'argent de la banque; Rút tay retirer sa main; Rút đơn kiện retirer une plainte; Rút được nhiều mối lợi extraire beaucoup de profits; Rút xương con gà ôter les os d\'un poulet; désosser un poulet; Rút chốt lựu đạn enlever la goupille d\'une grenade; Rút quân retirer (replier) ses troupes; Rút viên đạn ra khỏi vết thương extraire un projectile de la plaie; Nước sông đã rút le fleuve s\'est retiré; Rút khỏi trường chính trị se retirer de la politique; Rút tay ra dégager sa main; Rút ra ý chính dégager l\'idée principale. Ramener; réduire. Rút một phân số thành dạng đơn giản nhất ramener (réduire) une fraction à sa plus simple expression; Rút nhỏ bản vẽ réduire un dessin; Tờ báo rút số phát hành journal qui réduit son tirage. (thể dục, thể thao) sprinter. Người chạy cố rút để về nhất le coureur s\'efforce de sprinter pour arriver le premier rút dây động rừng il ne faut qu\'une petite étincelle pour allumer un grand feu; Rút phép thông công ��(tôn giáo) excommunier.
  • Être présent; figurer; para†tre Có mặt ở buổi họp être présent à une réunion Có mặt trong một buổi lễ figurer dans une cérémonie Từ hai ngày nay nó không có mặt trong nhà máy il n\'a pas paru à l\'usine depuis deux jours
  • Dieu de la foudre thiên lôi chỉ đâu đánh đấy exécuter servilement les ordres des supérieurs.
  • Nerfs bệnh thần kinh neuropathie ; névropathie ; Bệnh học thần kinh ��neuropathologie ; Dây thần kinh ��nerf ; Đau dây thần kinh ��névralgie ; Độc tố thần kinh ��neurotoxine ; Hệ thần kinh ��système nerveux ; Kích tố thần kinh ��neurostimuline ; Liệt thần kinh ��neuroplégique ; Loạn thần kinh ��névrose ; Nhuyễn thần kinh ��neuromalacie ; Suy nhược thần kinh ��neurasthénie ; Tế bào thần kinh ��neurone ; Thớ thần kinh ��neurofibrille ; Thủ thuật nối dây thần kinh ��neurorraphie ; Thuốc bổ thần kinh ��médicament nervin ; Thuyết thần kinh chủ đạo )��nervisme ; U hạch thần kinh ��neurogliome ; U thần kinh ��névrome ; U xơ thần kinh ��neurofibrome ; Viêm dây thần kinh ��névrite.
  • (ít dùng) corps, nourri, Đau mình đau mẩy, avoir mal dans tout le corps; ressentir une courbature dans tout le corps, hạt mẩy, grain nourri
  • Conna†tre le go‰t de Bây giờ tôi biết mùi anh đào đấy ce n\'est que maintenant que je connais le go‰t des cerises Commencer à avoir l\'expérience Biết mùi đời commencer à avoir l\'expérience de la vie
  • Temp très court ; instant. Chỉ một thoáng biến mất dispara†tre en un clin d\'oeil thoáng một cái rapide et bref. Tôi thoáng nhìn thấy nó trong đám đông ��je l\'ai vu, en un acte de vision rapide et bref, dans la foule ; je l\'ai entrevu dans la foule thoang thoáng (redoublement ; sens atténué) vague et passager. Thoang thoáng có ý hối hận aéré. Xới cho đất thoáng ��biner pour que le sol soit aéré ; biner pour aérer le sol.
  • menacer de, bài diễn văn của ông ta có cơ dài đấy, son discours menace d'être long
  • Chia sẻ những gì bạn biết: Mục Thảo luận là nơi để mọi người có thể trao đổi và giúp đỡ nhau trong việc sử dụng Baamboo-Tra Từ một cách nhanh nhất và có thể khai thác hết các tính năng của BaamBoo-Tra Từ. Hãy lịch sự: Mục Thảo luận dành cho cộng đồng người đa dạng với nhiều ý kiến khác nhau. Mỗi người trong chúng ta đều phải lịch sự và cư xử với nhau bằng sự tôn trọng. Hãy hỏi rõ ràng: Giữ cho các câu hỏi của bạn luôn ngắn gọn và rõ ý, đồng thời kiểm tra chính tả và ngữ pháp liên quan - điều này sẽ giúp mọi người có thể hiểu rõ câu trả lời của bạn hơn và đưa ra những giải đáp phù hợp nhất.
  • Annoncer l\'inscription des candidats (à un examen) giấy báo danh avis d\'inscription (des candidats) sổ báo danh liste des candidats số báo danh numéro d\'inscription
  • Remplacer ; substituer. Thay thế người đi vắng giải quyết việc hằng ngày remplacer un absent dans l expédition des affaires courantes ; Thay thế một từ bằng một từ khác substituer un mot à un autre. (sinh vật học) vicariant. Vai trò thay thế của một cơ quan rôle vicariant d un organe chất thay thế succédané.
  • Trop fort; exagéré Quá lắm đấy! ca c est trop fort quá lắm chỉ tout au plus Việc đó quá lắm chỉ cần ba ngày ��ce travail demande tout au plus trois jours
  • Mục lục 1 Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? 2 Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên 3 Giải quyết than phiền 4 Danh sách Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? Là một thành viên trong BaamBoo-Tra Từ, có quyền sử dụng một số chức năng để định hướng trao đổi và phát triển cộng đồng. Chính sách của BaamBoo-Tra Từ là cấp quyền Hỗ trợ viên cho những đối tượng sau: Học sinh, sinh viên du học – những người có kinh nghiệm về thuật ngữ trong một số chuyên ngành. Thành viên đóng góp tích cực cho BaamBoo-Tra Từ sau một khoảng thời gian sẽ được bổ nhiệm thành Hỗ trợ viên. Thành viên tình nguyện ứng cử và chứng minh có đủ năng lực cho vị trí Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên không được trao thẩm quyền đặc biệt nào trên người dùng khác, trừ việc thực thi những quyết định do mọi người đưa ra. Hoạt động cộng đồng thực sự trông cậy ở các Hỗ trợ viên để đáp ứng các yêu cầu giúp đỡ của người dùng cần chức năng quản lý như: Thảo luận về chính sách phát triển cộng đồng và nội dung từ điển; Hòa giải mâu thuẫn cá nhân liên quan đến nội dung bài viết; Tổ chức thăm dò ý kiến cộng đồng khi cần thiết; Điều phối cộng đồng theo Nguyên tắc cộng đồng. Hỗ trợ viên không phải là người đại diện cho trang web BaamBoo-Tra Từ, và cũng không bao giờ trở thành nhóm đặc biệt trên BaamBoo-Tra Từ - Họ là một bộ phận của cộng đồng như bất kỳ thành viên nào khác. Các ý kiến, sửa đổi của thành viên có chức năng Hỗ trợ viên trên các trang bài viết, thảo luận từ, thảo luận thành viên... vẫn chỉ là ý kiến của riêng người đó (như mọi thành viên khác, và được giải quyết theo thông lệ, nếu cần). Hỗ trợ viên có thể bị tước bỏ vị trí và chức năng của Sup nếu họ lạm dụng quyền lực hay không dành thời gian, tâm huyết cho công việc này. Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên Khóa và mở khóa trang , sửa đổi bài viết có nội dung phá hoại rõ ràng: Phản động, nội dung chính trị, tôn giáo… Xóa và phục hồi lịch sử từ nhằm cải tiến nội dung từ điển Khi có nghi ngờ về độ chính xác thông tin, yêu cầu người dùng trích dẫn nguồn tham khảo, tham chiếu với các từ điển khác. Lập topic đính sticky để tổ chức các cuộc thăm dò theo ý nguyện cộng đồng Giải quyết than phiền Nếu bạn cho rằng một Supporter đã có những hành động không thích hợp đối với bạn hoặc thành viên khác, bạn nên trao đổi trực tiếp với Sup có liên quan. Tuy nhiên, nếu hai bên không giải quyết được vấn đề, bạn có thể tiếp tục khiếu nại với Admin của BaamBoo-Tra Từ. Danh sách Hỗ trợ viên Thành viên: Lunapark Thành viên: Ngochoang 4189 Thành viên: Trang Thành viên: Ami 150190
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top