Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Đày” Tìm theo Từ | Cụm từ (5.634) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Dự án Baamboo-Tra Từ hoàn toàn không có một trụ sở biên soạn nào. Tất cả mọi thao tác đều được thực hiện dựa trên sự đóng góp tình nguyện của các thành viên tham gia. Để tránh lộn xộn và để hệ thống hệ thống hóa các bài viết, các thành viên tham gia được khuyến khích tuân theo các thông lệ mà cả cộng đồng xây dựng. Những quy tắc này mong đạt được sự thống nhất trong các bài viết của Baamboo-Tra Từ: Tên bài viết Tên bài cần viết ngắn gọn, đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt và phù hợp với nội dung bài viết Cấu trúc bài và Đề mục Bài viết nên được cấu trúc theo dạng bắt đầu bằng một định nghĩa hay một đoạn văn giới thiệu ngắn và bao quát về đề tài. Tiếp theo là các ý phát triển theo từng đề mục. Cuối cùng là các nguồn tham khảo, liên kết ngoài, xem thêm, tạo thể loại và liên kết đến phiên bản Baamboo ngôn ngữ khác. Các đề mục được viết bằng mã Baamboo-Tra Từ dưới dạng ==Tên đề mục== Các tiểu đề mục được thêm các dấu \"=\" như ===Tiểu đề mục=== ====Tiểu tiểu đề mục==== Dùng chữ đậm Chữ đậm được viết bằng mã Baamboo như sau: \'\'\'chữ đậm\'\'\' Một số trường hợp dùng chữ đậm: - Tên của chủ đề bài viết, ở phần định nghĩa mở đầu, thường chỉ viết đậm một lần đầu. - Các tên đồng nghĩa với chủ đề bài viết; thí dụ: Hồ Chí Minh , còn được biết với các tên khác như Nguyễn Ái Quốc ... Dùng chữ nghiêng Chữ nghiêng được viết theo mã Baamboo-Tra Từ như sau: \'\'chữ nghiêng\'\' Một số trường hợp dùng chữ nghiêng: - Từ vay mượn từ tiếng nước ngoài - Trích dẫn một câu nói hay nguyên văn một tác phẩm (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) - Tên của một cuốn sách, một bản kịch, một cuộn phim, tác phẩm... (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) Nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Quy định nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Kỹ thuật viết nguồn tham khảo Chất lượng thông tin phụ thuộc vào khả năng có thể kiểm chứng hay tham khảo sâu thêm về thông tin đó. Do vậy, các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ được khuyến khích đưa ra các nguồn sách vở, hay liên kết đến mạng bên ngoài, để giúp độc giả kiểm chứng nội dung và khám phá thêm về chủ đề của bài viết. Điều này cũng đòi hỏi tác giả viết bài cần tham khảo thu thập thông tin, có thể là nhiều khía cạnh, nhiều xu hướng, từ nhiều nguồn khác nhau. Nguồn tham khảo trên sách vở có thể viết dưới đề mục ==Tham khảo==. Nguồn tham khảo liên kết đến các trang mạng khác có thể viết dưới đề mục ==Liên kết ngoài==. Các bài đã có trong BaamBoo-Tra Từ giúp tìm hiểu sâu thêm về đề tài có thể liệt kê dưới đề mục ==Xem thêm== Chính tả Tiếng Việt Mọi nội dung văn bản đưa vào BaamBoo-Tra Từ cần tuân thủ đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt. Đặt dấu thanh Với các khó khăn khi đặt dấu thanh trong tiếng Việt, xin xem thêm bài chính tả Tiếng Việt. I và Y Trừ tên riêng, cách dùng hai chữ i-ngắn và y-dài như sau. Dùng i-ngắn với các phụ âm B-, H-, K-, L-, M-, T-. Ví dụ: bí ẩn, hi vọng, ki bo, phân li, bánh mì, ti tiện... Dùng y-dài cho từ Hán-Việt với âm này đứng riêng lẻ. Dùng i-ngắn cho từ thuần Việt với âm này đứng riêng lẻ Dấu câu Các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ thống nhất cách viết sau các dấu câu, như dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?), cần có một khoảng trắng. Ví dụ, nên viết: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính, kinh tế phía Nam của Việt Nam thay cho Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính,kinh tế phía Nam của Việt Nam hay Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính ,kinh tế phía Nam của Việt Nam Dùng chữ hoa Chữ viết hoa được dùng cho: - tên riêng, bao gồm tên người (ví dụ: Nguyễn Du), địa danh (ví dụ: Hà Nội), tên tổ chức (ví dụ: Liên Hiệp Quốc), thiên thể (ví dụ: Mặt Trăng) - phương hướng (ví dụ: gió Đông, phía Tây, hướng Nam, miền Bắc). - đầu câu. Tham khảo thêm Quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Quy tắc chính tả của Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam. Ngày giờ Ngày tháng theo định dạng Thứ ttt, ngày nn tháng tt năm nnnn. Ví dụ: thứ ba, ngày 2 tháng 10 năm 2007. Giờ theo định dạng giờ:phút:giây Ví dụ: 07:09:00. Thập niên theo định dạng [[thập niên xxxx]] hay, ít thông dụng hơn, [[thập kỷ xxxx]]. Không nên viết \"những năm 40\" vì sẽ tạo ra câu hỏi là 1840 hay 1940. Thế kỷ theo định dạng [[thế kỷ nn]] (hay \"thế kỷ thứ n\" khi n ≥ 1 và n ≤ 10). Những năm, thế kỷ... trước Công nguyên theo dạng [[nnnn TCN]] và [[thế kỷ kk TCN]]. Theo đúng định nghĩa của Công nguyên , BaamBoo không dùng cụm từ \"sau Công nguyên\". Do đó, năm nay là 2007, không phải là 2007 sau Công nguyên và cũng không cần phải viết là 2007 Công nguyên. Cách viết đơn vị đo lường BaamBoo-Tra Từ tuân thủ cách viết được đề nghị bởi SI (một tổ chức về chuẩn và đo lường quốc tế). Đặc biệt trong tiếng Việt, dấu phẩy (,) được dùng để phân chia phần số nguyên với phần số lẻ (thí dụ, \"ông ta cao 1,60 m) và dấu chấm (.) được dùng để góp từng ba chữ số trong phần số nguyên cho dễ đọc (thí dụ, \"dân số của thành phố là 2.148.524 người\") Số lượng Trong các bài viết Baamboo-Tra Từ, chúng ta thống nhất dùng cách viết \"một\", \"hai\", \"ba\" hoặc \"one\", \"two\", \"three\" ... thay cho \"1\", \"2\", \"3\" trong một câu văn; trừ phi con số có đơn vị đo lường kèm theo sau hoặc nằm trong danh sách, số liệu. Ví dụ, nên viết He has three oranges thay cho: He has 3 oranges Các từ lóng và viết tắt Để có thể phục vụ cho tất cả mọi độc giả với trình độ ngôn ngữ khác nhau, các từ lóng, các cách dùng, các từ đặc biệt cho một địa phương, các cách viết tắt... (nếu không được giải thích trong bài hay vì một lý do đặc biệt) nên được hạn chế.
  • Để sửa một trang bài viết trong BaamBoo-Tra Từ chỉ cấn nhấp chuột vào: Sửa đổi trên đầu để sửa đổi trang liên kết [sửa] để sửa từng đề mục. Chú ý: nếu bạn chưa bao giờ thử sửa một trang, xin mời vào Chỗ thử mã BaamBoo-Tra Từ . Tại chỗ thử này, bạn có thể thử các mã trang trí giới thiệu ở dưới đây. - Sau khi soạn xong, nhấn nút Xem thử trước để kiểm tra lỗi. Khi đã vừa ý, nhấn nút Lưu thông tin. Nếu có thể, xin viết vắn tắt nội dung sửa đổi vào ô Tóm lược. - Để cho thuận tiện, bạn có thể sao chép và dán văn bản sang trình soạn thảo văn bản ưa thích của bạn (ví dụ Notepad) để sửa đổi và kiểm tra lỗi chính tả. Rồi sau đó dán ngược trở lại vào trong trình duyệt để xem trước. Bằng cách này, bạn có thể giữ được bản sao lưu lại trong máy của mình mà chính bạn là tác giả. Hơn nữa, bằng cách này, bạn có thể thực hiện việc sửa đổi mà không cần nối mạng liên tục. Mã BaamBoo cơ bản cho bài viết Sau đây là một số mã BaamBoo-Tra Từ đơn giản và thông dụng. Các mã này thường được hỗ trợ bởi các nút ở hộp soạn thảo. Bạn có thể mở trang ày trong một cửa sổ khác của trình duyệt để tham khảo và thử các mã này tại Chỗ thử mã Baamboo-Tra Từ. Liên kết tới bài khác Các bạn cũng có thể ấn vào nút Ab trên hộp soạn thảo để đến phần liên kết Các bài viết ở BaamBoo đều thường chứa các khái niệm có chứa đường liên kết đến bài viết khác. Mã BaamBoo-Tra Từ sử dụng để tạo liên kết đó là hai dấu ngoặc vuông: [[khái niệm]] Trong đó khái niệm là tên khái niệm và cũng là tên bài viết sẽ được liên kết tới. Ví dụ mã sau: [[vật lý học]] Cho ra vật lý học Chú ý: Nếu liên kết hiện ra màu đỏ, nghĩa là trong BaamBoo tiếng Việt chưa có bài nào với tên như vậy. Nếu liên kết hiện ra màu xanh, nghĩa là đã có bài như vậy rồi. Viết đậm, viết nghiêng Để viết nghiêng, dùng 2 dấu phẩy trên (dấu nháy): \'\'chữ cần viết nghiêng\'\' Ví dụ mã sau: \'\'vật lý học\'\' Cho ra vật lý học Để viết đậm, dùng 3 dấu phẩy trên: \'\'\'chữ cần viết đậm\'\'\' Ví dụ mã sau: \'\'\'vật lý học\'\'\' Cho ra vật lý học Để viết vừa đậm vừa nghiêng, dùng 5 dấu phẩy trên. Xem thêm BaamBoo-Tra Từ: Cẩm nang về văn phong để biết các tình huống sử dụng chữ nghiêng và chữ đậm. Xuống hàng Khi viết mã BaamBoo-Tra Từ, nếu bạn xuống 1 hàng, kết quả hiển thị sẽ vẫn cùng dòng. Muốn hiển thị xuống hàng, ví dụ viết đoạn văn mới, xin xuống hàng 2 lần khi viết mã khi viết mã BaamBoo-Tra Từ: Ví dụ: Đoạn 1 Đoạn 2 sẽ cho: Đoạn 1 Đoạn 2 Mục Một bài viết dài nên được chia làm nhiều mục. Việc chia thành các mục giúp làm bài viết có cấu trúc hợp lý, độc giả dễ theo dõi, đồng thời việc sửa đổi thuận tiện do chỉ cần ấn vào nút [sửa] của mục để sửa mục này thay cho sửa cả bài. Thông thường, chúng ta thêm một mục trong bài bằng cách viết hai dấu bằng vào đầu và cuối đoạn cần làm đề mục ==Tên mục== Ở trên đầu của mục; trong đó Tên mục là tên của mục. Nếu muốn thêm mục con của mục, viết thêm dấu \"=\" vào hai bên tên mục con. Ví dụ: ===Tên mục con=== hay ====Tên mục con của mục con==== Xem Baamboo-Tra Từ: Cẩm nang về văn phong để biết thêm cách dùng đề mục trong cấu trúc của bài. Liên kết ngoài Muốn tạo trong bài viết một liên kết đến trang mạng bên ngoài, dùng mã: [http://trang_mạng_ngoài Mô tả về trang đó] Ví dụ: [http://tratu.baamboo.com Trang chủ của Baamboo] sẽ cho: Trang chủ của Baamboo Mã Baamboo nâng cao cho bài viết Các mã Baamboo trong mục này giúp người viết thực hiện được thêm các trình bày nâng cao cho bài viết. Chúc mừng bạn đã đọc đến các hướng dẫn này. Danh sách liệt kê Để tạo các danh sách liệt kê, xin chú ý dùng hai mã cơ bản sau: -Liệt kê hoa thị Dạng liệt kê này dùng ký tự \"*\" viết ở đầu dòng. Ví dụ: *ý 1 *ý 2 sẽ cho: ý 1 ý 2 Liệt kê số Dạng liệt kê này dùng ký tự \"#\" viết ở đầu dòng và cho ra số thứ tự. Ví dụ: #ý 1 #ý 2 sẽ cho: ý 1 ý 2 Chữ nằm giữa Dùng kết hợp và . Ví dụ: <center>Đoạn văn nằm ở giữa</center> sẽ cho: Đoạn văn nằm ở giữa Chữ nhỏ/to Dùng kết hợp và cho chữ nhỏ và và cho chữ lớn. Ví dụ: Chữ nhỏ và Chữ to sẽ cho: Chữ nhỏ và Chữ to Gạch dưới, gạch xóa Dùng kết hợp và cho chữ gạch dưới và và hay và cho chữ gạch ngang. Ví dụ: <u>gạch chân</u> và <s>gạch ngang</s> và <del>gạch xóa</del> sẽ cho: gạch chân và gạch ngang và gạch xóa Che không hiển thị - Có thể viết trong mã nguồn của bài viết các chú thích mà không cho hiển thị ra sau khi lưu. Dùng kết hợp <!-- và -->. Ví dụ: <!-- xin cho biết nguồn tham khảo của đoạn này --> Sẽ khiến toàn bộ dòng trên không hiện ra trong bài viết. Mặc dù các chữ không hiện ra trong bài viết, những người soạn thảo bài sẽ đọc được trên mã nguồn của bài khi sửa bài.
"
  • (thực vật học) savonnier bộ bồ hòn sapindales đắng cay ngậm quả bồ hòn (ca dao) avaler sa douleur (comme si l\'on gardait dans sa bouche un fruit du savonnier) họ bồ hòn sapindacées
  • Mục lục 1 Truelle 2 Spatule 3 Voler; s\'envoler; voleter; voltiger 4 Flotter 5 Se répandre; s\'éparpiller 6 S\'évaporer; se volatiliser 7 Dispara†tre; perdre 8 (thông tục) échouer; ne pas réussir; rater 9 Carrément; catégoriquement 10 Aisément; facilement 11 Vous; vous autres (s\'adressant aux inférieurs) Truelle Bay thợ nề truelle de ma�on Spatule Bay trộn thạch cao spatule à plâtre Voler; s\'envoler; voleter; voltiger Bay nhanh voler à tire d\'aile Con chim bay đi rồi l\'oiseau s\'est envolé Người phi công ấy thôi không bay nữa ce pilote a cessé de voler Bướm bay trong vườn des papillons voletaient dans le jardin Ong bay từ hoa này đến hoa khác les abeilles voltigent de fleur en fleur Flotter Cờ bay trước gió drapeau qui flotte au vent Se répandre; s\'éparpiller ở trong dường có hương bay ít nhiều Nguyễn Du là-dedans, quelque parfum semblait se répandre S\'évaporer; se volatiliser Ê-te đã bay l\'éther s\'est volatilisé Dispara†tre; perdre Nốt đậu đã bay les pustules de petite vérole ont disparu Nước hoa đã bay mùi l\'eau de Cologne a perdu son parfum (thông tục) échouer; ne pas réussir; rater Anh nó đỗ còn nó thì bay rồi son frère est re�u alors que lui, il a échoué Nó bay bài toán vật lý il a raté le problème de physique Carrément; catégoriquement Chối bay nier carrément Cãi bay protester catégoriquement Aisément; facilement Nó gánh bay hai thúng thóc đầy il porte aisément deux paniers pleins de paddy Vous; vous autres (s\'adressant aux inférieurs) Tao buồn vì bay không chịu làm ăn gì je suis triste parce que vous autres vous ne voulez faire aucun travail bay đi đàng trời il lui est impossible de s\'échapper không cánh mà bay dispara†tre comme par enchantement như bay très vite xa chạy cao bay prendre la fuite
  • Mục đích Là nới để người sử dụng trao đổi về các vấn đề liên quan đến nghĩa của từ bạn đang tra, về những sửa đổi được mọi người tạo ra trước đây …(bổ sung thêm). Điều kiện được thảo luận: Các bạn cần phải đăng nhập.Nếu chưa có tài khoản thì vào mục mở tài khoản. Các bước thảo luận Ấn vào nút Thảo luận . Nếu từ này đã có nội dung thảo luận của trước đó rồi bạn sẽ thực hiện các tiếp các bước sau: Chọn mục thêm trả lời mới ở phía trên Thảo luận tiếp: Điên tên lĩnh vực của từ bạn muốn thảo luận Soạn thảo nội dung bạn muốn thảo luận. Sau khi soạn xong, nhấn nút Xem thử để kiểm tra lỗi. Khi đã vừa ý, nhấn nút Lưu lại . Nếu từ này chưa có ai thảo luận, bạn hãy soạn thảo nội dung thảo luận và thực hiện tương tự các bước 4, 5 nói trên. Chú ý Khi thảo luận, chúng ta nên sử dụng tiếng Việt có dấu. Trong trang thảo luận, cũng như tại mọi trang ở BaamBoo-Tra Từ, chúng ta cố gắng viết trên thái độ hợp tác, tôn trọng mọi người, với tôn chỉ là xây dựng nguồn kiến thức chung. Trang thảo luận, đặc biệt là trang thảo luận thành viên, không nên là nơi chit chat, trao đổi những vấn đề không liên quan trực tiếp đến BaamBoo-Tra Từ, tránh gây ảnh hưởng đến những thành viên không liên quan
  • Khi sửa đổi nội dung từ, thêm từ,hay thêm chuyên ngành cho từ..., bạn cần trình bày theo một quy ước soạn thảo chung của Baamboo-Tra Từ dưới đây: Đối với cấp các loại từ điển Sử dụng mã hai dấu bằng == vào đầu và cuối đoạn mỗi đề mục loại từ điển: Từ điển thông dung, từ điển kinh tế, từ điển kỹ thuật... Ví dụ: ==Từ điển thông dụng== == Từ điển kinh tế== == Từ điển kỹ thuật== sẽ cho ra: == Từ điển thông dụng== == Từ điển kinh tế== == Từ điển kỹ thuật== Đối với các đề mục \"danh từ\", \"tính từ\", \"động từ\", \"phó từ\" trong từ điển thông thường và đề mục \"nghĩa chuyên ngành\" và \"tham khảo\" trong từ điển chuyên ngành Sử dụng ba dấu bằng === vào đầu và cuối mỗi đoạn của đề mục danh từ , tính từ , động từ , trạng từ nếu là trong từ điển thông thường, của đề mục nghĩa chuyên ngành và tham khảo nếu là trong từ điển chuyên ngành. Ví dụ: ===danh từ=== Cho ra: danh từ Đối với các giải nghĩa và ví dụ giải nghĩa Sử dụng bốn dấu bằng ====\' trước mỗi giải nghĩa của từ. Sử dụng mã ::[[từ]][[từ]][từ]] cho câu ví dụ bằng tiếng Anh. Sử dụng :: trước giải nghĩa bằng tiếng Việt cho các ví dụ trên. Ví dụ: Trong phần giải nghĩa từ help để trình bày nghĩa Sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích và ví dụ của nghĩa này như sau: Sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích. to give help to someone giúp đỡ ai Cách trình bày sẽ là: *Sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích. ::[[to]] [[give]] [[help]] [[to]] [[someone]] ::giúp đỡ ai
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Pháp , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • (thực vật học) rotang; rotin, nuage; nue, đám mây dày, nuée, đầy mây, nuageux, trời đầy mây, ��ciel nuageux, tận chín tầng mây, au septième ciel
  • Thành viên đăng ký : là những người có thông tin tài khoản cụ thể được lưu trữ trên kho dữ liệu của BaamBoo-Tra từ . Thành viên đăng ký là người có khả năng chứng thực các thông tin đã khai báo trong quá trình đăng ký. Trong một số trường hợp cần thiết có ảnh hưởng đến các quy định của BaamBoo-Tra Từ hoặc của pháp luật, BaamBoo-Tra Từ có quyền từ chối việc chấp nhận trở thành thành viên của bạn. Phân phối : nghĩa là đưa bản gốc của BaamBoo-Tra Từ và những bản copy ra công chúng bằng cách bán hoặc những phương thức chuyển giao quyền sở hữu khác. Người cấp phép : Công ty cổ phần truyền thông Việt Nam (VC Corp) – đơn vị cung cấp BaamBoo-Tra Từ dưới các điều khoản của Giấy phép này được coi là Người cấp phép cho các hoạt động phân phối, thương mại hóa BaamBoo-Tra Từ . Thực hiện công khai hóa : nghĩa là cho công chúng biết đến BaamBoo-Tra Từ và truyền thông về nó, bằng bất kì phương tiện hay quy trình nào, bao gồm phương tiện mạng có dây hay không dây để cộng đồng có thể truy cập dịch vụ/sản phẩm này từ bất kì đâu.
  • Mục lục 1 (dược học) emplâtre; onguent; diachylon 2 (dược học) gélatine 3 Extrait 4 Culot 5 Tartre 6 Haut; élevé 7 Supérieur 8 Avancé 9 Massif (dược học) emplâtre; onguent; diachylon Thuốc cao dùng để làm tan sưng emplâtre employé comme résolutif Cao Sao vàng onguent dermique \"Etoile d\'Or\" Người ta dán vào má nó một miếng thuốc cao on a collé sur sa joue un morceau de papier enduit de diachylon (dược học) gélatine Cao ban long gélatine de bois de cerf Cao hổ cốt gélatine d\'os de tigre Extrait Cao gan extrait de foie; extrait hépatique Culot Cao ống điếu culot de pipe Tartre Cao răng tartre dentaire Haut; élevé Núi cao haute montagne Người cao homme de haute taille Nơi cao lieu élevé Giá cao prix élevé Supérieur Động vật bậc cao animaux supérieurs Tài cao talent supérieur Avancé Tuổi cao âge avancé Kĩ thuật cao technique avancée Massif Liều cao dose massive bước thấp bước cao clopin-clopant càng cao danh vọng càng dày gian nan (tục ngữ) à grand cheval, grand gué cất cao giọng élever la voix cây cao bóng cả (tục ngữ) plus on a un rang élevé, mieux on protège les autres đất thấp trời cao il est difficile aux gens du peuple de faire parvenir leurs doléances aux autorités supérieures kín cổng cao tường trop bien gardée et impénétrable (en parlant d\'une demeure) nâng cao lên hausser nâng cao thêm rehausser ngẩng cao đầu porter haut la tête trèo cao ngã đau bien bas choit qui trop haut monte xa chạy cao bay prendre la fuite xây cao lên élever
  • Mục lục 1 Automme. 2 (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) année ; an. 3 Xem cá thu 4 Percevoir ; lever ; encaisser ; recouvrer. 5 Ramasser ; relever ; collecter. 6 Obtenir ; acquérir. 7 Rentrer ; récupérer ; retirer. 8 Réduire. 9 Enregistrer. 10 (địa phương) cacher. 11 Recettes. 12 Récepteur. Automme. (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) année ; an. Một ngày đằng đẳng xem bằng ba thu une jounée qui para†t aussi longue que trois années. Xem cá thu Percevoir ; lever ; encaisser ; recouvrer. Thu thuế percevoir (lever ; recouvrer) un impôt. Ramasser ; relever ; collecter. Thầy thu bài le profeseur relève les copies. Obtenir ; acquérir. Thu được kết quả tốt obtenir un bon résultat. Rentrer ; récupérer ; retirer. Thư viện thu sách cho mượn la bibliothèque récupère les livres prêtés Vốn thu về khó khăn fonds qui rentrent difficilement Máy bay thu càng vào avion qui rentre son train d\'atterrissage Thu giấy phép retirer une autorisation. Réduire. Bốn chương thu lại làm ba réduire quatre chapitres à trois seulement. Enregistrer. Thu bài hát vào đĩa enregistrer une chanson sur disque. (địa phương) cacher. Thu vào trong vạt áo cacher dans le pan de sa robe. Recettes. Thu và chi recettes et dépenses. Récepteur. Đài thu poste récepteur.
  • Hệ thống từ điển BaamBoo-Tra Từ được cung cấp với các điều khoản của Creative Commons Public License (“CCPL hay “Giấy phép”). Sản phẩm được bảo vệ bởi luật bản quyền và/hoặc những luật tương thích khác. Bất kì việc sử dụng nào khác ngoài những điều được quy định trong giấy phép này hay trong luật bản quyền đều bị ngăn cấm. Bằng cách thực thi bất kỳ quyền nào với những sản phẩm/dịch vụ được cung cấp ở đây, bạn hiểu và đồng ý với những điều khoản của giấy phép này. Phạm vi của giấy phép này được xem như hợp đồng.
  • Nếu bạn có một bất đồng về một giải nghĩa, hãy cố gắng tìm đến một thỏa thuận và ngừng hiệu đính đến khi bạn có thể giải quyết được vấn đề.Nên đi theo các cách dưới đây để giải quyết các tranh chấp và ngăn ngừa để chúng không trở thành những bất đồng nghiêm trọng. Tránh mâu thuẫn Biện pháp tốt nhất để giải quyết mâu thuẫn là tránh nó ngay từ lúc đầu. Thực hiện các thao tác sửa đổi, hỏi từ hay thêm từ mới theo đúng quy định của BaamBoo-Tra Từ sẽ giúp bạn viết một cách an toàn nếu như có ai phản đối. Khi có ai đóng góp hiệu đính mà bạn cho là thiên vị hoặc không chính xác, nên hoàn chỉnh phần hiệu đính ấy hơn là đổi ngược nó đi. Trích dẫn nguồn tham khảo đầy đủ khi viết những hiệu chỉnh quan trọng mà người khác có thể phản đối. Trao đổi với những cá nhân liên quan Liên lạc với cá nhân liên quan trên trang thảo luận của người ấy. Đừng bao giờ đem cuộc tranh luận lên chính bài viết. Khi thảo luận một vấn đề, nên bình tĩnh và đừng nên tấn công cá nhân. Đặt mình vào quan điểm của đối tượng và cố đạt đến một thoả hiệp.
  • Éhonté; impudique, mặt dày mày dạn mặt dày, (sens plus accentué)
  • Mục lục 1 Combien 2 Tant que 3 Autant de 4 Que de; combien de Combien Cái mũ này giá bao nhiêu combien co‰te ce chapeau? Trong bao nhiêu lâu dans combien de temps? Tant que Anh lấy bao nhiêu cũng được prenez tant que vous voulez Autant de Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu ca dao autant de pouces de terre, autant d\'or Que de; combien de Bao nhiêu là hàng hóa  ! que de marchandises ! biết bao nhiêu combien Nếu anh biết rằng tôi yêu nó biết bao nhiêu ��si vous saviez combien je l\'aime!
  • Aller quelque part dans les environs Nhà tôi chạy quanh đâu đấy mon mari est allé quelque part dans les environs
  • Boue; vase; fange; bourbe; limon Lội trong bùn patauger dans la boue Sà-lan mắc cạn trong bùn chaland échoué dans la vase Chân trong bùn les pieds dans la fange Bùn đầm lầy bourbe de marais đấm bùn sang ao verser du vide dans du creux đầy bùn boueux; vaseux; fangeux; bourbeux; limoneux liệu pháp bùn (y học) fangothérapie rẻ như bùn à vil prix
  • Mục lục 1 Sortir 2 Aller 3 Produire; pousser 4 Donner; poser 5 Publier; promulguer 6 Trouver 7 Gagner en; devenir 8 Transformer en; réduire en 9 Compara†tre 10 Faire; se donner (xem ra công ra sức) Sortir Ra khỏi nhà sortir de la maison Ra sân sortir dans la cour Aller Ra đồng aller aux champs Ra khơi aller au large Từ quê ra tỉnh aller de la campagne à la ville Produire; pousser Cây ra lá mới plante qui pousse de nouvelles feuilles Cây bắt đầu ra quả plante qui commence à produire des fruits Donner; poser Thầy ra bài tập cho học sinh le ma†tre donne des devoirs à ses élèves Ra kiểu cho thợ làm donner un modèle à exécuter aux ouvriers Publier; promulguer Ra một cuốn sách publir un livre Ra sắc lệnh promulguer un décret Trouver Nghĩ mãi mới ra đáp số se creuser la cervelle avant de trouver la solution Gagner en; devenir Đẹp ra devenir plus beau To béo ra gagner en grosseur Transformer en; réduire en Xay gạo ra bột moudre du riz pour le transformer en poudre; réduire du riz en poudre en le moulant Compara†tre Ra trước tòa compara†tre devant le tribunal Faire; se donner (xem ra công ra sức) ra đầu ra đũa clairement Ra ngắm vào vuốt ve ��se donner des soins assidus pour sa toilette Ra ngô ra khoai à la fin de Lúc ra hè (địa phương) au commencement de Ra năm dehors de Đi ra sortir Rút tay ra khỏi túi comme il faut; comme il se doit Trường ra trường convenablement à son rang Thầy ra thầy trò ra trò (giải phẫu học) efférent Mạch ra ��vaisseaux efférents
  • sept, septième, bảy ngày, sept jours, con bảy cơ đánh bài đánh cờ, le sept de coeur, dao bảy, coupe-coupe de sept pouces, nồi bảy, marmite pour sept rations de riz, ngày bảy âm lịch, le septième jour du mois lunaire, bảy âm...
  • adhérer; coller, marcher mal, Être harassé de fatigue; être à bout de force, bùn bết vào giày, boue qui adhère aux souliers, dạo này công việc bết lắm, en ce moment les affaires marchent mal, sau một ngày cày trâu bết rồi,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top