Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bế quan toả cảng” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.276) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • gốm rất rắn, chế từ đất sét thô, có tráng men, nung ở nhiệt độ khoảng 1000oc, am hiểu, thông thạo và có nhiều kinh nghiệm, bát sành, "rượu ngon chẳng quản be sành, áo rách khéo vá hơn lành vụng may."...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo 1.3 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông thuộc hàng bạn bè hàm ý thân mật 1.4 (Thông tục) từ dùng trong một số tiếng chửi rủa, chửi mắng Danh từ người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi) cha và con công cha nghĩa mẹ Đồng nghĩa : ba, bọ, bố, phụ thân, thân phụ, thầy, tía từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo nghe cha giảng đạo (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông thuộc hàng bạn bè hàm ý thân mật thôi đi mấy cha, uống vừa vừa chứ! Đồng nghĩa : bố, cha nội (Thông tục) từ dùng trong một số tiếng chửi rủa, chửi mắng \"Chém cha cái kiếp lấy chồng chung, Kẻ đắp chăn bông, kẻ lạnh lùng.\" (HXHương; 25)
  • Tính từ quang và có vẻ thoáng đãng (nói khái quát) bầu trời quang quẻ Đồng nghĩa : quang đãng
  • Danh từ khối thuỷ tinh hoặc tinh thể trong suốt hình lăng trụ ba mặt, có tính chất làm lệch các tia sáng và phân tích một chùm sáng thành quang phổ. cách nhìn, quan điểm của mỗi người (thường chủ quan, ít nhiều sai lệch) nhìn cuộc đời qua lăng kính màu hồng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, được hình thành trong quá trình lịch sử 1.2 đông đảo những người cùng sống một thời (nói tổng quát) 1.3 tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị cùng những lợi ích, hình thức sinh hoạt như nhau Danh từ hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, được hình thành trong quá trình lịch sử xã hội tư bản cải tạo xã hội quy luật phát triển của xã hội đông đảo những người cùng sống một thời (nói tổng quát) dư luận xã hội tệ nạn xã hội bị xã hội chê cười tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị cùng những lợi ích, hình thức sinh hoạt như nhau xã hội thượng lưu phân chia đẳng cấp xã hội Đồng nghĩa : tầng lớp
  • Danh từ (Từ cũ) (Ít dùng) chức quan to thời phong kiến làm khanh, làm tướng từ vua, hoàng hậu dùng để gọi bề tôi thân cận, một cách thân mật các khanh bình thân
  • (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý nhận định một cách không hoàn toàn khẳng định, dựa vào những dấu hiệu quan sát được anh ta xem ra cũng đàng hoàng chuyện này xem ra khó thành Đồng nghĩa : nghe chừng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau 1.2 có tốc độ, nhịp độ hoặc cường độ như nhau, không tăng giảm trong một khoảng thời gian nhất định 1.3 (hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị sự giống nhau, sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau 2.2 từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào Tính từ có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau bông lúa to, hạt đều và chắc chia thành bốn phần đều nhau trận đấu kết thúc với tỉ số 2 đều có tốc độ, nhịp độ hoặc cường độ như nhau, không tăng giảm trong một khoảng thời gian nhất định đi học đều đảo đều tay để không bị cháy tiếng máy chạy đều (hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau tam giác đều lục giác đều Phụ từ từ biểu thị sự giống nhau, sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau mọi người đều cảm thấy vui vẻ cả hai chị em đều học giỏi từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào lần nào hỏi cũng đều không trả lời được mỗi khi có dịp lên Hà Nội, tôi đều ghé thăm anh
  • Danh từ (A: Automatic Teller Machine, viết tắt) thiết bị tự động đặt nơi công cộng cho phép khách hàng rút tiền mặt, kiểm tra tài khoản, chuyển khoản, thanh toán, v.v. trực tiếp qua ngân hàng (nơi khách hàng đăng kí dịch vụ) mà không cần giao dịch với nhân viên ngân hàng.
  • Động từ: kết nhiều sợi nhỏ làm cho xoắn chặt vào nhau thành sợi to hoặc thành đồ dùng, quấn và dính chặt vào, bện chổi, bện thảm, sợi dây bện bằng da trâu, rơm bện...
  • Tính từ vắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn bến sông hiu quạnh căn nhà hiu quạnh Đồng nghĩa : quạnh hiu, quạnh vắng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (khoảng đất) để trống ở xung quanh một công trình xây dựng, nhằm mục đích bảo vệ hoặc để tạo cảnh quan môi trường 2 Tính từ 2.1 như khống chỉ Tính từ (khoảng đất) để trống ở xung quanh một công trình xây dựng, nhằm mục đích bảo vệ hoặc để tạo cảnh quan môi trường đất lưu không để bảo vệ đê Tính từ như khống chỉ kí lưu không
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi thông thường của enzym (thường nói về mặt có tác dụng gây nên quá trình gọi là lên men) 1.2 rượu, về mặt có tác dụng gây hưng phấn hoặc làm say 2 Danh từ 2.1 lớp mỏng được tráng lên trên bề mặt các loại sản phẩm như gốm, sứ, sắt, v.v. có tác dụng làm tăng độ bền và vẻ đẹp, bóng 2.2 lớp bọc ngoài răng, trong suốt và cứng có tác dụng bảo vệ răng 3 Động từ 3.1 di chuyển lần theo phía bên hoặc mé ngoài Danh từ tên gọi thông thường của enzym (thường nói về mặt có tác dụng gây nên quá trình gọi là lên men) men giấm men rượu men tiêu hoá rượu, về mặt có tác dụng gây hưng phấn hoặc làm say say men hơi men nồng nặc Danh từ lớp mỏng được tráng lên trên bề mặt các loại sản phẩm như gốm, sứ, sắt, v.v. có tác dụng làm tăng độ bền và vẻ đẹp, bóng nền nhà lát gạch men men sứ bát sắt tráng men lớp bọc ngoài răng, trong suốt và cứng có tác dụng bảo vệ răng bị hỏng men răng Động từ di chuyển lần theo phía bên hoặc mé ngoài men bờ sông về làng
  • Danh từ áo mặc ngoài kiểu Âu, dài đến quãng thắt lưng, thường có đai dưới thân, tay dài, cổ bẻ hoặc cổ đứng.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 ở quanh nơi nào đó, không xa 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) quanh co, không thẳng Danh từ ở quanh nơi nào đó, không xa nhìn quanh quất không một bóng người Tính từ (Ít dùng) quanh co, không thẳng \"Đường đi quanh quất ruột dê, Chim kêu, vượn hú dựa kề bên non.\" (Cdao)
  • Động từ: (phương thức canh tác) dựa chủ yếu vào việc mở rộng diện tích để tăng sản lượng; phân biệt với thâm canh, canh tác theo phương thức quảng canh, nuôi tôm quảng...
  • Động từ từ mô phỏng tiếng kêu to, liên tiếp của gà, ngỗng và một số loại chim lớn tiếng gà kêu quang quác (Khẩu ngữ) nói, la rất to, gây cảm giác khó chịu (hàm ý mỉa mai, coi thường) suốt ngày quang quác, điếc cả tai quang quác cái mồm Đồng nghĩa : quàng quạc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận chính, giữ vai trò chủ đạo 1.2 con người với tư cách là một sinh vật có ý thức và ý chí, trong quan hệ đối lập với thế giới bên ngoài (gọi là khách thể) 1.3 đối tượng gây ra hành động, trong quan hệ đối lập với đối tượng bị sự chi phối của hành động (gọi là khách thể) 1.4 người là đối tượng sở hữu, chịu trách nhiệm chính của một vấn đề có tính pháp lí Danh từ bộ phận chính, giữ vai trò chủ đạo vai trò chủ thể dân tộc Kinh là dân tộc chủ thể ở Việt Nam con người với tư cách là một sinh vật có ý thức và ý chí, trong quan hệ đối lập với thế giới bên ngoài (gọi là khách thể) chủ thể nhận thức chủ thể sáng tạo phân biệt giữa chủ thể và khách thể đối tượng gây ra hành động, trong quan hệ đối lập với đối tượng bị sự chi phối của hành động (gọi là khách thể) chủ thể hành động người là đối tượng sở hữu, chịu trách nhiệm chính của một vấn đề có tính pháp lí chủ thể của bản hợp đồng chủ thể kinh doanh
  • Danh từ: tình trạng toàn thân suy sụp đột ngột do rối loạn các chức năng sinh lí quan trọng, có thể dẫn tới tử vong, (khẩu ngữ) tình trạng tinh thần suy sụp đột ngột...
  • Động từ (phương thức mua bán hoặc cho vay) sau một thời gian mới thanh toán, với các điều kiện tuỳ thuộc vào sự thoả thuận giữa hai bên bán hàng trả chậm vốn vay trả chậm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top