Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Nhiễu xuyên âm” Tìm theo Từ | Cụm từ (18.602) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ chia, tách nhỏ ra làm nhiều phần, nhiều bộ phận riêng rẽ, không để nguyên khối nữa khoản tiền bị xé lẻ xé lẻ đội hình
  • Tính từ: (thuyền) ở tình trạng chở đầy, nặng hết sức, không thể hơn được nữa, Tính từ: như khắm, "chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự thoả thuận, giao ước giữa hai hay nhiều bên quy định các quyền lợi, nghĩa vụ của các bên tham gia, thường được viết thành văn bản 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) Danh từ sự thoả thuận, giao ước giữa hai hay nhiều bên quy định các quyền lợi, nghĩa vụ của các bên tham gia, thường được viết thành văn bản hợp đồng lao động hợp đồng cho thuê nhà kí hợp đồng Đồng nghĩa : giao kèo Động từ (Ít dùng) xem hiệp đồng : hợp đồng tác chiến
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ có nhiều gai, hoa vàng, quả cứng, gỗ màu đỏ, thường dùng để nhuộm 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) rượu vang (nói tắt) 2.2 có âm thanh to truyền đi dội lại mạnh và lan toả rộng ra xung quanh Danh từ cây nhỡ có nhiều gai, hoa vàng, quả cứng, gỗ màu đỏ, thường dùng để nhuộm đỏ như vang, vàng như nghệ Danh từ (Khẩu ngữ) rượu vang (nói tắt) vang trắng vang đỏ có âm thanh to truyền đi dội lại mạnh và lan toả rộng ra xung quanh âm thanh vang xa tiếng chiêng trống vang trời
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mái chèo ở phía sau thuyền dùng để lái; phân biệt với chèo mũi 2 Động từ 2.1 điều khiển thuyền bằng chèo lái; phân biệt với chèo mũi. 2.2 chèo và lái để đưa thuyền đi (nói khái quát) 2.3 cáng đáng công việc nặng nhọc, xoay xở, đối phó với nhiều khó khăn Danh từ mái chèo ở phía sau thuyền dùng để lái; phân biệt với chèo mũi cầm chèo lái Động từ điều khiển thuyền bằng chèo lái; phân biệt với chèo mũi. chèo và lái để đưa thuyền đi (nói khái quát) vững tay chèo lái trong gió bão Đồng nghĩa : chèo chống, lèo lái cáng đáng công việc nặng nhọc, xoay xở, đối phó với nhiều khó khăn một mình chèo lái giữa thương trường Đồng nghĩa : chèo chống, chống chèo, lèo lái
  • Động từ phân ra thành nhiều đoạn, nhiều phần tách biệt nhau, làm cho không còn nguyên vẹn nữa chiến tranh đã chia cắt đất nước thành hai miền Nam - Bắc chia cắt đội hình địch để tiêu diệt Đồng nghĩa : chia xẻ
  • Danh từ tổ chức kinh doanh do nhiều thành viên cùng góp vốn, cùng chia lợi nhuận hoặc cùng chịu lỗ, tương ứng với phần vốn góp lập công ti công ti xuyên quốc gia
  • Động từ làm đi làm lại nhiều lần theo một nội dung để cho thành thạo (nói khái quát) bài luyện tập toán luyện tập thể thao luyện tập binh mã Đồng nghĩa : tập luyện
  • Động từ bị giảm mất đi một phần về số lượng, do một nguyên nhân nào đó dầu bị hao nhiều do bay hơi cân hao Đồng nghĩa : hao hụt tốn nhiều hơn so với mức bình thường, mức cần thiết hao người tốn của mạ nhỏ nên cấy rất hao
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 xảy ra vào cùng một thời gian với nhau 1.2 (Ít dùng) giống nhau, phù hợp với nhau 2 Động từ 2.1 hợp nhiều phân tử của cùng một chất thành một phân tử có phân tử khối lớn hơn nhiều. Động từ xảy ra vào cùng một thời gian với nhau một sự trùng hợp ngẫu nhiên (Ít dùng) giống nhau, phù hợp với nhau ý kiến hai người khá trùng hợp Động từ hợp nhiều phân tử của cùng một chất thành một phân tử có phân tử khối lớn hơn nhiều.
  • Danh từ xuất bản phẩm định kì, thường có tính chất chuyên ngành, đăng nhiều bài do nhiều người viết, đóng thành tập, thường có khổ nhỏ hơn báo. Đồng nghĩa : tập san
  • có chỗ bị rách hoặc bị chọc thành lỗ xuyên qua vật, (khẩu ngữ) đã hiểu được một chuyện hay vấn đề gì một cách thông suốt, cái nồi bị thủng, chọc thủng phòng tuyến, Đồng nghĩa : lủng, nghe...
  • Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như lắm chuyện chỉ được cái nhiều chuyện!
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có duyên, thiếu những gì tế nhị, đáng yêu, làm cho không có gì hấp dẫn, vừa lòng 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) không có duyên trời định để có thể có được mối quan hệ tình cảm gắn bó với nhau 2.2 không có duyên số tốt, bị số phận dành cho toàn những chuyện không may Tính từ không có duyên, thiếu những gì tế nhị, đáng yêu, làm cho không có gì hấp dẫn, vừa lòng câu nói vô duyên vô duyên chưa nói đã cười Tính từ (Từ cũ) không có duyên trời định để có thể có được mối quan hệ tình cảm gắn bó với nhau \"Khóc than khôn xiết sự tình, Khéo vô duyên bấy là mình với ta!\" (TKiều) không có duyên số tốt, bị số phận dành cho toàn những chuyện không may \"Trông chồng mà chẳng thấy chồng, Đã đành một nỗi má hồng vô duyên.\" (LVT)
  • Danh từ điều ước do nhiều nước cùng kí kết để quy định các nguyên tắc, thể lệ cho từng vấn đề trong quan hệ quốc tế công ước Bern về quyền sở hữu trí tuệ kí công ước quốc tế
  • Động từ: cuộn những vật có hình sợi hay dải mỏng thành nhiều vòng bao quanh vật gì, lúc nào cũng ở bên cạnh người nào đó, không chịu rời, vì yêu mến, quyến luyến,...
  • Động từ phổ biến rộng rãi cho nhiều người, nhiều nơi truyền bá tư tưởng mới truyền bá tri thức khoa học Đồng nghĩa : quảng bá
  • Danh từ: từ dùng để chỉ một số lượng nhiều, không xác định, từ biểu thị ý nhấn mạnh số lượng quá nhiều, (khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh số lượng nhiều...
  • Tính từ đạt đến trình độ cao, do được trau dồi, luyện tập nhiều (thường nói về nghệ thuật, kĩ thuật) ngòi bút điêu luyện nét chạm trổ công phu, điêu luyện
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vành bao quanh vật gì, thường để giữ cho chặt, cho chắc 1.2 vành đeo ngang lưng phía ngoài áo chầu vua. 1.3 dây thắt ngang lưng phía ngoài áo của các võ sĩ, có màu quy định riêng cho mỗi đẳng cấp 1.4 dải (đất, khí hậu, thực vật, v.v.) chạy vòng quanh Trái Đất theo hướng vĩ tuyến 1.5 hệ thống xương làm nơi tựa của xương chi. 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói kéo dài và nhiều lần về việc đã xảy ra để tỏ sự không bằng lòng của mình Danh từ vành bao quanh vật gì, thường để giữ cho chặt, cho chắc thùng gỗ có đai sắt vành đeo ngang lưng phía ngoài áo chầu vua. dây thắt ngang lưng phía ngoài áo của các võ sĩ, có màu quy định riêng cho mỗi đẳng cấp võ sĩ mang đai đen thi lên đai dải (đất, khí hậu, thực vật, v.v.) chạy vòng quanh Trái Đất theo hướng vĩ tuyến đai khí hậu nhiệt đới đai ôn đới Đồng nghĩa : vòng đai hệ thống xương làm nơi tựa của xương chi. Động từ (Khẩu ngữ) nói kéo dài và nhiều lần về việc đã xảy ra để tỏ sự không bằng lòng của mình đai đi đai lại người ta đã nhận lỗi rồi mà còn cứ đai mãi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top