Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Be economical” Tìm theo Từ (2.488) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.488 Kết quả)

  • / ,i:kə'nɔmikəl /, Tính từ: tiết kiệm, kinh tế, tiết kiệm, rẻ tiền, tiết kiệm, Nguồn khác: Từ đồng nghĩa: adjective,...
  • Idioms: to be economical with sth, tiết kiệm vật gì
  • Tính từ: thuộc chính trị-kinh tế,
  • / ¸ʌni:kə´nɔmikəl /, Tính từ: lãng phí, không có hiệu quả, không tiết kiệm, không kinh tế,
  • luận chứng kinh tế,
  • luật kinh tế,
  • thống kê kinh tế,
  • / ,i:kə'nɔmikəli /, Phó từ: về phương diện kinh tế, về mặt kinh tế, this country is economically poor , but culturally rich, xứ sở này nghèo về kinh tế, nhưng lại giàu về văn hoá,...
  • xe rẻ tiền, xe tiết kiệm nhiên liệu,
  • chu trình kinh tế,
  • tuổi thọ kinh tế,
  • ecgonomic,
  • / ,ekə'lɔʤikəl /, như ecologic, Nghĩa chuyên ngành: thuộc sinh thái học, Từ đồng nghĩa: adjective, green , eco-friendly
  • / ,i:kə'nɔmiks /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: khoa kinh tế chính trị, nền kinh tế của một quốc gia, Toán & tin: kinh tế học, kinh tế quốc...
  • / bi /, (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ: thì, là, có, tồn tại, ở, sống, trở nên, trở thành, they'll be linguists in some years, vài năm nữa họ sẽ trở thành những...
  • bre / ,i:kə'nɒmɪk hoặc ,ekə'nɒmɪk /, name / ,i:kə'nɑ:mɪk hoặc ,ekə'nɑ:mɪk /, Tính từ: (thuộc) kinh tế, mang lại lợi nhuận, sinh lợi, Hóa học & vật liệu:...
  • ,
  • phơi nhiễm sinh thái, sự tiếp xúc của một sinh vật (không phải người) với tác nhân ứng suất.
  • rủi ro môi trường/ sinh thái, khả năng gây ra tác hại cho các sinh vật sống do ô nhiễm môi trường bởi dòng thải, phát thải, chất thải hoặc tai nạn rò rỉ hoá chất; do sử dụng năng lượng; hay cạn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top