Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Whopper notes use amount with things that cannot be counted but number with things that can be countednumber is regularly used with count nouns” Tìm theo Từ (5.602) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (5.602 Kết quả)

  • Thành Ngữ:, at this ( that ) rate, nếu thế, nếu như vậy; trong trường hợp như vậy
  • / ´hɔpə /, Danh từ: người nhảy lò cò, sâu bọ nhảy (bọ chét...), cái phễu (để đổ than vào lò, lúa vào máy xát...), sà lan chở bùn (vét sông) ( (cũng) hopper punt, hopper barge),...
  • tài khoản đối nhân,
  • Thành Ngữ:, after that, that
  • Thành Ngữ:, not that, không phải rằng (là)
  • với điều kiện là,
  • điều đó,
  • có quan hệ làm ăn với,
  • Thành Ngữ:, with this ; at this, như thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này
  • Danh từ: người cầm roi, người hành hình, Đao phủ,
  • Thành Ngữ:, to compare notes with sb, trao đổi ý kiến với ai
  • / ´tʃɔpə /, Danh từ: người chặt, người đốn, người bổ, người chẻ (củi...), dao pha, dao bầu, (từ mỹ,nghĩa mỹ) người soát vé, người bấm vé, (điện học) cái ngắt điện,...
  • Thành Ngữ:, at that, như vậy, như thế
  • như supposing,
  • / ´ʃɔpə /, Danh từ: người đi mua hàng, người đi chợ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhân viên đi khảo giá (người được một cửa hiệu thuê để đi so sánh mặt hàng và giá cả của...
  • gậy ông đập lưng ông, gieo nhân nào gặt quả đấy, gieo gió ắt gặp bão,
  • như provided that,
  • Thành Ngữ:, in that, bởi vì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top