Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bọn” Tìm theo Từ | Cụm từ (56.945) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Toán & tin: parabolic (thuộc) parabôn,
  • / bi'ribənd /, Tính từ: như ribboned,
  • trục thực, trục xuyên (của hipecbon), trục xuyên (của hiperbol),
  • Danh từ: tả biên; bên cánh trái (bóng đá),
  • Danh từ: hữu biên; bên cánh phải (bóng đá),
  • fluorocarbon (fcs), các hợp chất hữu cơ tương tự hydrocacbon trong đó một hay nhiều nguyên tử hydro được thay thế bằng nguyên tử fluor. từng được dùng ở mỹ làm chất đẩy cho bình xịt trong nhà, giờ...
  • Ngoại động từ: giải thích bằng ngụ ngôn, tạo thành hình giống parabôn,
  • tấm bê-tông cong hai chiều (giới hạn bởi hai mặt pa-ra-bôn),
  • / ´bʌk¸bɔ:d /, Danh từ: (từ mỹ) xe ngựa bốn bánh,
  • / sɪŋk /, Danh từ: bồn rửa bát, chậu rửa bát, (từ mỹ, nghĩa mỹ) chậu rửa (lavabô), bể phốt, (nghĩa bóng) vũng nước bẩn, vũng lầy; ổ, Đầm lầy, khe kéo phông (trên (sân...
  • / ,epi'demik /, Tính từ: lan truyền như bệnh dịch, Danh từ: bệnh dịch ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), Y học: dịch bộc...
  • / ´ɔf´said /, Tính từ & phó từ: việt vị (bóng đá), Tính từ: bên phải; phía tay phải, Ô tô: bên phải xe, the forwards...
  • / pes´tifərəs /, Tính từ: truyền bệnh, truyền nhiễm (dịch, bệnh lây), gây hại (sâu bọ...), Độc hại (tư tưởng...), (nghĩa bóng) ác, nguy hiểm, Từ đồng...
  • khí cầu parabon, ăng ten khí cầu (một loại ăng ten rađa bơm không khí),
  • điều khoản cập bến, điều khoản cặp bốn, điều khoản trên bờ,
  • / bi´smə:tʃ /, Ngoại động từ: bôi bẩn, làm lem luốc, (nghĩa bóng) bôi nhọ, nói xấu, dèm pha, Từ đồng nghĩa: verb, befoul , besmear , bespatter , cloud...
  • / ´graulə /, Danh từ: người hay càu nhàu, núi băng nhỏ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bình đựng bia, (từ cổ,nghĩa cổ) xe ngựa bốn bánh, Kỹ thuật chung:...
  • / ´sʌri /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe ngựa hai chỗ ngồi (bốn bánh),
  • / hɔ:n /, Danh từ: sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...), râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim), (nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng), chất sừng, Đồ dùng bằng...
  • hydrocacbon được khử bằng clo, , 1. các chất hoá học chỉ chứa clo, cacbon và hydro. những chất này bao gồm một loạt chất trừ sâu bền, có quang phổ rộng lơ lửng trong môi trường và tích tụ trong chuỗi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top