Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Ngoẳn” Tìm theo Từ | Cụm từ (20.564) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ: cuộc du ngoạn, pleasure - trip
  • Phó từ: sáng suốt, khôn ngoan, thận trọng,
  • Danh từ: nhà lập pháp khôn ngoan,
  • / ¸seipi´enʃəl /, Tính từ: khôn ngoan,
  • Phó từ: khéo léo, sắc sảo, khôn ngoan,
  • Tính từ: khôn ngoan, sắc sảo, đau đớn, hiểm ác,
  • / ´il¸dʒʌdʒd /, tính từ, không khôn ngoan, khờ dại,
  • Danh từ số nhiều: người khôn ngoan, sắc sảo,
  • Phó từ: ngoan cố, ương ngạnh, cố chấp,
  • Thành Ngữ:, as bright as a button, khôn ngoan, nhạy bén
  • / ´kɔntem¸pleitə /, danh từ, người ngắm, người thưởng ngoạn, người trầm ngâm,
  • Tính từ: khôn ngoan, ranh mãnh, láu cá, quỉ quyệt, nham hiểm,
  • Phó từ: ngang bướng, ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm), (về cư xử) ngang ngạnh, sai lầm (không biết điều một cách bướng...
  • Tính từ: bướng bỉnh, ngoan cố, ương ngạnh,
  • Thành Ngữ:, to know the time of day, t?nh táo; khôn ngoan, láu cá
  • Tính từ: không thấy trách nhiệm, không vâng lời; không ngoan; khó bảo,
  • Tính từ: ngoan cố, ương ngạnh, cố chấp,
  • Danh từ: tính chất không chính trị, tính chất không khôn ngoan; tính chất thất sách,
  • Thành Ngữ:, to have both feet on the ground, khôn ngoan, biết người biết ta
  • / gə´lʌpʃəs /, tính từ, ngon, hợp khẩu vị (thức ăn), ngoạn mục (cảnh tượng),
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top