Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tiếp xúc gián tiếp” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.471) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) vợ lẽ trong các gia đình giàu sang thời phong kiến 1.2 (Văn chương) từ người phụ nữ ngày trước dùng để tự xưng một cách khiêm nhường khi nói với chồng hoặc với người đàn ông nói chung 2 Danh từ 2.1 tấm giấy nhỏ dùng để báo tin, chúc mừng, mời khách, v.v., có nội dung ngắn gọn và thường được in sẵn 2.2 danh thiếp (nói tắt). 3 Danh từ 3.1 bản chữ Hán viết đẹp dùng làm kiểu mẫu để phỏng theo đó mà học cách viết chữ Hán. 4 Động từ 4.1 ở vào tình trạng như ngủ mê đi, không còn biết gì nữa, thường là do quá mệt mỏi 5 Động từ 5.1 (Ít dùng) Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ trong các gia đình giàu sang thời phong kiến năm thê bảy thiếp cưới về làm thiếp (Văn chương) từ người phụ nữ ngày trước dùng để tự xưng một cách khiêm nhường khi nói với chồng hoặc với người đàn ông nói chung \"Nàng rằng: Phận gái chữ tòng, Chàng đi, thiếp cũng quyết lòng xin đi.\" (TKiều) Danh từ tấm giấy nhỏ dùng để báo tin, chúc mừng, mời khách, v.v., có nội dung ngắn gọn và thường được in sẵn thiếp mời đám cưới thiếp chúc Tết Đồng nghĩa : thiệp danh thiếp (nói tắt). Danh từ bản chữ Hán viết đẹp dùng làm kiểu mẫu để phỏng theo đó mà học cách viết chữ Hán. Động từ ở vào tình trạng như ngủ mê đi, không còn biết gì nữa, thường là do quá mệt mỏi mệt quá, thiếp đi lúc nào không biết Đồng nghĩa : lịm Động từ (Ít dùng) xem thếp
  • Danh từ cái xảy ra trong không gian, thời gian mà người ta nhận thấy mưa là một hiện tượng tự nhiên đấu tranh giai cấp là một hiện tượng xã hội có hiện tượng bão hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật mà giác quan thu nhận được một cách trực tiếp; phân biệt với bản chất phân biệt giữa hiện tượng và bản chất
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) có hành động bạo lực trực tiếp nhằm vào ai đó, để trừng phạt 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) giảm sút rõ rệt về trình độ, tay nghề trong công việc, nghề nghiệp Động từ (Khẩu ngữ) có hành động bạo lực trực tiếp nhằm vào ai đó, để trừng phạt thấy tội nghiệp nên không nỡ xuống tay Động từ (Khẩu ngữ) giảm sút rõ rệt về trình độ, tay nghề trong công việc, nghề nghiệp một tay vợt đã xuống tay
  • Động từ liên hệ gặp gỡ, tiếp xúc với nhau (thường là về công việc) giao dịch với khách hàng giao dịch qua điện thoại Đồng nghĩa : giao thiệp
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 dễ gãy, dễ vỡ vụn, khi gãy vỡ thường phát ra thành tiếng 1.2 (âm thanh) vang, gọn và liên tiếp, nghe vui tai 1.3 có vẻ đẹp khoẻ mạnh, dễ ưa (thường nói về phụ nữ) Tính từ dễ gãy, dễ vỡ vụn, khi gãy vỡ thường phát ra thành tiếng gang bền nhưng giòn cá rán giòn bánh đa nướng giòn (âm thanh) vang, gọn và liên tiếp, nghe vui tai tiếng cười giòn pháo nổ giòn có vẻ đẹp khoẻ mạnh, dễ ưa (thường nói về phụ nữ) nước da đen giòn \"Ở nhà nhất mẹ nhì con, Ra đường lắm kẻ còn giòn hơn ta.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Phụ từ 1.1 một cách liên tục do được lặp lại nhiều lần hoặc liên tiếp không bị ngắt quãng 1.2 (làm việc gì) một mạch không ngừng, không có sự ngắt quãng giữ chừng 1.3 ngay tức thời (sau sự việc có liên quan) 1.4 không phải chỉ có tính chất nhất thời, trong một thời gian, mà suốt từ đó về sau là như thế Phụ từ một cách liên tục do được lặp lại nhiều lần hoặc liên tiếp không bị ngắt quãng đến thăm nhau luôn làm luôn tay đau ốm luôn Đồng nghĩa : thường xuyên (làm việc gì) một mạch không ngừng, không có sự ngắt quãng giữ chừng thắng luôn mấy trận tiện tay làm luôn ăn luôn một chặp bốn bát trả luôn cả gốc lẫn lãi Đồng nghĩa : liền ngay tức thời (sau sự việc có liên quan) không cần nghĩ, trả lời luôn ăn luôn cho nóng nhận được tin thì đi luôn Đồng nghĩa : ngay không phải chỉ có tính chất nhất thời, trong một thời gian, mà suốt từ đó về sau là như thế mượn rồi lấy luôn bỏ làng đi luôn không về ở luôn đây cho tiện
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v.. 1.2 áo giáp (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) đơn vị dân cư thường gồm mười hộ ở cạnh nhau, chính quyền thời trước tổ chức ra để tiện bề kiểm soát dân. 3 Danh từ 3.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong thiên can, trước ất. 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian mười hai năm, là chu kì trở lại của mười hai chi, trong phép đếm năm theo âm lịch cổ truyền 5 Động từ 5.1 sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia 5.2 có các đầu mối gặp nhau, tiếp xúc với nhau Danh từ vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v.. áo giáp (nói tắt) cởi giáp quy hàng Danh từ (Từ cũ) đơn vị dân cư thường gồm mười hộ ở cạnh nhau, chính quyền thời trước tổ chức ra để tiện bề kiểm soát dân. Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong thiên can, trước ất. Danh từ khoảng thời gian mười hai năm, là chu kì trở lại của mười hai chi, trong phép đếm năm theo âm lịch cổ truyền cùng tuổi Mùi nhưng chênh nhau một giáp Động từ sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia hai nhà giáp tường nhau vùng biên giới giáp Lào những ngày giáp Tết Đồng nghĩa : áp, kề có các đầu mối gặp nhau, tiếp xúc với nhau chỗ giáp mối hàn may giáp vào nhau
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 ống nhỏ bằng tre, gỗ, giấy, hoặc kim loại, dùng quấn sợi để cho vào thoi dệt hoặc quấn chỉ cho vào máy khâu 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) tuốt 3 Tính từ 3.1 liền một mạch trong không gian, nối tiếp từ đầu này đến đầu kia, từ nơi này đến nơi khác 3.2 liên tục trong thời gian, từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc Danh từ ống nhỏ bằng tre, gỗ, giấy, hoặc kim loại, dùng quấn sợi để cho vào thoi dệt hoặc quấn chỉ cho vào máy khâu đánh thêm mấy suốt chỉ ống suốt Động từ (Phương ngữ) tuốt suốt lúa Tính từ liền một mạch trong không gian, nối tiếp từ đầu này đến đầu kia, từ nơi này đến nơi khác nước trong nhìn suốt đến tận đáy suốt dọc đường đi liên tục trong thời gian, từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc làm việc suốt từ sáng đến tối nói suốt ngày suốt một đời người
  • Động từ (Khẩu ngữ) đe doạ trực tiếp, làm cho khiếp sợ để cướp của bọn trấn lột bị trấn lột hết tiền bạc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đoạn gỗ cong mắc trên vai trâu bò để buộc dây kéo cày, kéo xe. 1.2 điều rắc rối hoặc tai hoạ, sự khốn khổ phải gánh chịu 2 Động từ 2.1 dừng lại, không tiếp tục tiến hành được 2.2 (Khẩu ngữ) ngăn lại, bắt phải dừng 3 Tính từ 3.1 (bụng) đầy ứ, có cảm giác tức, khó chịu Danh từ đoạn gỗ cong mắc trên vai trâu bò để buộc dây kéo cày, kéo xe. điều rắc rối hoặc tai hoạ, sự khốn khổ phải gánh chịu ách nô lệ Động từ dừng lại, không tiếp tục tiến hành được công việc bị ách lại Đồng nghĩa : đình (Khẩu ngữ) ngăn lại, bắt phải dừng bị công an ách lại hỏi giấy tờ Tính từ (bụng) đầy ứ, có cảm giác tức, khó chịu ăn no ách bụng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy vật rời, vụn một cách nhẹ nhàng bằng mấy đầu ngón tay chụm lại 1.2 (Khẩu ngữ) lấy đi món tiền hay vật nhỏ một cách nhanh gọn 2 Động từ 2.1 nhấc cao hẳn gót chân lên, chỉ để các đầu ngón chân tiếp xúc với mặt nền Động từ lấy vật rời, vụn một cách nhẹ nhàng bằng mấy đầu ngón tay chụm lại nhón mấy hạt muối nhón tay làm phúc (b) Đồng nghĩa : nhúm (Khẩu ngữ) lấy đi món tiền hay vật nhỏ một cách nhanh gọn bị kẻ gian nhón mất chiếc ví Đồng nghĩa : nhót Động từ nhấc cao hẳn gót chân lên, chỉ để các đầu ngón chân tiếp xúc với mặt nền nhón gót với lấy quyển sách nhón chân đi nhẹ nhàng
  • Danh từ tiếng nói con người dùng làm phương tiện giao tiếp; phân biệt với ngôn ngữ hình thức.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 từ gợi tả động tác cúi xuống ngẩng lên liên tiếp khi vái lạy 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng húp liên tiếp thức ăn có chất lỏng Động từ từ gợi tả động tác cúi xuống ngẩng lên liên tiếp khi vái lạy sì sụp khấn vái Tính từ từ mô phỏng tiếng húp liên tiếp thức ăn có chất lỏng húp cháo sì sụp
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm 1.2 (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa như trời phú, hay đánh bắt được nhiều chim, thú, cá, v.v. 2 Tính từ 2.1 gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa 2.2 có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó 2.3 bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra 2.4 (làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không có sự sai lệch 2.5 (Phương ngữ) (nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống Động từ (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm tướng sát chồng (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa như trời phú, hay đánh bắt được nhiều chim, thú, cá, v.v. một tay sát cá Tính từ gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa kê bàn sát tường bé nằm sát mẹ nhà sát chợ những ngày sát Tết Đồng nghĩa : áp, giáp, kề có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó chỉ đạo sát theo sát phong trào theo dõi rất sát Đồng nghĩa : sát sao bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra trứng sát vỏ sản phụ bị sát nhau (làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không có sự sai lệch tính không sát dịch sát bản gốc (Phương ngữ) (nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống đợi lúc nước sát mới đi bắt cá
  • Động từ gặp nhau, tiếp xúc trực tiếp với nhau tránh giáp mặt nhau \"Tiếng nhạc ngựa lần chen tiếng trống, Giáp mặt rồi phút bỗng chia tay.\" (CPN)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tự giới thiệu tên họ, nghề nghiệp, chức vị của mình khi tiếp xúc với người khác 1.2 tự gán cho mình một danh nghĩa, một tư cách nào đó 1.3 tự nhận cho mình một danh hiệu cao quý nào đó và tuyên bố cho mọi người biết Động từ tự giới thiệu tên họ, nghề nghiệp, chức vị của mình khi tiếp xúc với người khác tự xưng tên mình tự gán cho mình một danh nghĩa, một tư cách nào đó một tổ chức tự xưng là dân chủ tự nhận cho mình một danh hiệu cao quý nào đó và tuyên bố cho mọi người biết Lê Lợi tự xưng là Bình Định Vương
  • Danh từ suy lí chỉ dựa vào một tiền đề; phân biệt với suy lí gián tiếp.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 hoạt động liên tục nhằm đạt một kết quả có ích 1.2 làm những công việc thuộc một nghề nghiệp nào đó 1.3 tiến hành giải quyết công việc cụ thể với người nào đó 1.4 hoạt động, thực hiện chức năng cụ thể Động từ hoạt động liên tục nhằm đạt một kết quả có ích làm việc không kể ngày đêm sống và làm việc theo gương Bác Hồ làm những công việc thuộc một nghề nghiệp nào đó làm việc ở một công ti lớn làm việc trong ngành ngân hàng tiến hành giải quyết công việc cụ thể với người nào đó buổi làm việc giữa giám đốc và nhà báo mai tôi sẽ làm việc với anh hoạt động, thực hiện chức năng cụ thể vận hành cho máy làm việc bộ óc phải làm việc căng thẳng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian rất ngắn trong đó xảy ra một hoạt động hay tồn tại một trạng thái nào đó 2 Động từ 2.1 diễn ra và qua đi rất nhanh trong khoảng thời gian rất ngắn 3 Tính từ 3.1 có khoảng trống cho không khí dễ lưu thông 3.2 (Khẩu ngữ) không có đường nét, chi tiết rườm rà, rắc rối 3.3 rộng rãi, không bảo thủ, dễ dàng tiếp nhận cái mới Danh từ khoảng thời gian rất ngắn trong đó xảy ra một hoạt động hay tồn tại một trạng thái nào đó làm một thoáng là xong thoáng cái, đã không thấy chiếc xe đâu cả Đồng nghĩa : loáng, nhoáng Động từ diễn ra và qua đi rất nhanh trong khoảng thời gian rất ngắn một ý nghĩ thoáng qua trong đầu thoáng thấy có bóng người Tính từ có khoảng trống cho không khí dễ lưu thông căn phòng rộng và thoáng vải thô mặc rất thoáng mở cửa sổ ra cho thoáng Trái nghĩa : bí (Khẩu ngữ) không có đường nét, chi tiết rườm rà, rắc rối nét vẽ thoáng bố cục của bài viết rất thoáng rộng rãi, không bảo thủ, dễ dàng tiếp nhận cái mới sống thoáng tư tưởng khá thoáng
  • Động từ: lấy làm vật liệu, phương tiện để nhằm tạo ra cái gì, thực hiện việc gì, (kiểu cách) ăn uống, dùng gỗ đóng bàn ghế, dùng tiếng anh để giao tiếp, biết cách...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top