Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tiếp xúc gián tiếp” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.471) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo 1.3 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông thuộc hàng bạn bè hàm ý thân mật 1.4 (Thông tục) từ dùng trong một số tiếng chửi rủa, chửi mắng Danh từ người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi) cha và con công cha nghĩa mẹ Đồng nghĩa : ba, bọ, bố, phụ thân, thân phụ, thầy, tía từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo nghe cha giảng đạo (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông thuộc hàng bạn bè hàm ý thân mật thôi đi mấy cha, uống vừa vừa chứ! Đồng nghĩa : bố, cha nội (Thông tục) từ dùng trong một số tiếng chửi rủa, chửi mắng \"Chém cha cái kiếp lấy chồng chung, Kẻ đắp chăn bông, kẻ lạnh lùng.\" (HXHương; 25)
  • Tính từ từ mô phỏng những tiếng nói liên tiếp, nghe chói tai và không rõ, gây cảm giác khó chịu tiếng gọi nhau eo éo ngoài ngõ giọng eo éo như đàn bà
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả tiếng phát ra nghe trầm, không đều nhưng liên tiếp do các vật cứng va chạm nhau trong hoạt động lao động thủ công 2 Động từ 2.1 làm việc gì, thường là lao động chân tay, hí hoáy trong thời gian khá lâu Tính từ từ gợi tả tiếng phát ra nghe trầm, không đều nhưng liên tiếp do các vật cứng va chạm nhau trong hoạt động lao động thủ công tiếng đập sắt kì cạch Động từ làm việc gì, thường là lao động chân tay, hí hoáy trong thời gian khá lâu kì cạch chữa chiếc xe đạp hỏng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần 1.2 (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua 2 Động từ 2.1 nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi 2.2 tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ 2.3 đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động 2.4 ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định 2.5 làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại 2.6 làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn Danh từ mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần Hà Nội vào thu gió mùa thu (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua \"Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!\" (TKiều) Động từ nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi thu thuế tăng thu giảm chi Đồng nghĩa : thâu Trái nghĩa : chi tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ đồ đạc được thu gọn lại một chỗ non sông thu về một mối (b) đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động hội nghị đã thu được những kết quả tốt đẹp Đồng nghĩa : thâu ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định thu băng thu vào ống kính những hình ảnh đẹp Đồng nghĩa : thâu làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại thu hẹp khoảng cách thu nhỏ chiếc áo làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn ngồi thu mình vào một góc ngồi thu hai chân lên ghế
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khả năng của con người phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy 1.2 sự nhận thức trực tiếp, tức thời về hoạt động tâm lí của bản thân; sự nhận thức rõ ràng về việc mình đang làm, đang nghĩ 1.3 sự nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) có nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có Danh từ khả năng của con người phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy mối quan hệ giữa vật chất và ý thức sự nhận thức trực tiếp, tức thời về hoạt động tâm lí của bản thân; sự nhận thức rõ ràng về việc mình đang làm, đang nghĩ hành động có ý thức không có ý thức về thời gian sự nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có ý thức kỉ luật thiếu ý thức trách nhiệm cư xử rất có ý thức Động từ (Khẩu ngữ) có nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có ý thức được việc làm của mình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 công trình kiến trúc làm nơi cho tàu hoả, tàu điện hay máy bay đỗ để hành khách lên xuống hoặc để xếp dỡ hàng hoá 1.2 khoảng cách giữa hai ga kế tiếp nhau 2 Danh từ 2.1 hỗn hợp xăng và không khí trong máy nổ 2.2 khí hoà tan trong bia, nước giải khát Danh từ công trình kiến trúc làm nơi cho tàu hoả, tàu điện hay máy bay đỗ để hành khách lên xuống hoặc để xếp dỡ hàng hoá ga hàng không Tân Sơn Nhất tiếng còi tàu báo hiệu vào ga khoảng cách giữa hai ga kế tiếp nhau còn ba ga nữa mới đến nơi Danh từ xem gas. hỗn hợp xăng và không khí trong máy nổ tăng ga để vượt dốc giảm ga khí hoà tan trong bia, nước giải khát nước giải khát có ga
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tờ giấy rời có cỡ nhất định, chuyên dùng để ghi chép những nội dung cụ thể nào đó 1.2 tờ giấy ghi nhận một quyền lợi nào đó cho người sử dụng 1.3 tờ giấy biểu thị ý kiến trong cuộc bầu cử hoặc biểu quyết, do từng cá nhân trực tiếp bỏ vào hòm (gọi là hòm phiếu) 2 Động từ 2.1 làm cho vải, lụa trắng ra bằng cách ngâm vào hoá chất và giặt nhiều lần Danh từ tờ giấy rời có cỡ nhất định, chuyên dùng để ghi chép những nội dung cụ thể nào đó phiếu điều tra phiếu thư viện phiếu góp ý tờ giấy ghi nhận một quyền lợi nào đó cho người sử dụng phiếu nhận tiền phiếu khám sức khoẻ phiếu thanh toán tiền tàu xe tờ giấy biểu thị ý kiến trong cuộc bầu cử hoặc biểu quyết, do từng cá nhân trực tiếp bỏ vào hòm (gọi là hòm phiếu) bỏ phiếu bầu cử kiểm phiếu phiếu thuận Động từ làm cho vải, lụa trắng ra bằng cách ngâm vào hoá chất và giặt nhiều lần phiếu lụa tơ tằm
  • Tính từ: từ mô phỏng tiếng nổ nhỏ, giòn, đanh và liên tiếp, pháo tép nổ tành tạch
  • Danh từ tiếng trống liên tiếp, dồn dập, mỗi nhịp năm tiếng, để thúc giục hay báo động khẩn cấp \"Thùng thùng trống đánh ngũ liên, Bước chân xuống thuyền nước mắt như mưa.\" (Cdao)
  • Tính từ không có quan hệ thẳng với đối tượng tiếp xúc mà phải qua khâu trung gian dùng cách nói gián tiếp gián tiếp chịu trách nhiệm Trái nghĩa : trực tiếp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian ở chỗ tiếp giáp của hai cạnh và nằm phía trong hai cạnh 1.2 phần mặt phẳng giới hạn bởi hai nửa đường thẳng cùng xuất phát từ một điểm 1.3 phần, thường có hình góc và là một phần tư, được chia ra của một số vật Danh từ khoảng không gian ở chỗ tiếp giáp của hai cạnh và nằm phía trong hai cạnh góc phố trồng một cây chuối ở góc vườn phần mặt phẳng giới hạn bởi hai nửa đường thẳng cùng xuất phát từ một điểm tổng các góc trong một tam giác là 180O phần, thường có hình góc và là một phần tư, được chia ra của một số vật một góc bánh chưng
  • Động từ làm tiếp, thực hiện tiếp phần công việc người trước đã làm kế tục sự nghiệp cách mạng của Hồ Chủ tịch người kế tục
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 sống theo những quy định chặt chẽ nhằm sửa mình theo đúng giáo lí của một tôn giáo nào đó 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) uống nhiều liền một mạch bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng vật đựng 2.2 từ mô phỏng tiếng bật ra to và kéo dài từng hồi như tiếng kèn, còi rúc, v.v. Động từ sống theo những quy định chặt chẽ nhằm sửa mình theo đúng giáo lí của một tôn giáo nào đó tu tại gia cắt tóc đi tu Động từ (Khẩu ngữ) uống nhiều liền một mạch bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng vật đựng tu nước ừng ực tu một hơi hết nửa chai từ mô phỏng tiếng bật ra to và kéo dài từng hồi như tiếng kèn, còi rúc, v.v. tiếng kèn tu lên một hồi khóc tu tu
  • Danh từ (Từ cũ) người được vua phái đi giao thiệp với nước ngoài. Đồng nghĩa : sứ thần (Trang trọng) người được coi là đại diện tiêu biểu cho nhân dân một nước đến các nước khác nói lên tiếng nói và tình cảm của nhân dân mình với nhân dân các nước sứ giả của hoà bình
  • Danh từ tiệc không sắp chỗ ngồi theo từng bàn, thức ăn đồ uống được để tập trung một nơi cho khách tự phục vụ, vừa ăn vừa tự do đi lại trò chuyện, giao tiếp.
  • Động từ chuyển sang phương tiện khác để đi tiếp hoặc vận chuyển tiếp khi đường giao thông bị gián đoạn tàu bị trật bánh, phải tăng bo
  • Danh từ: ánh sáng trực tiếp từ mặt trời chiếu xuống, khoảng thời gian của một ngày===== có nắng, có nắng, trời loé nắng, "tiếng bà ru cháu xế trưa, chang chang nắng hạ...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn 1.2 (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục 2 Danh từ 2.1 ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên 2.2 (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. 2.3 thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm 3 Danh từ 3.1 phần nhỏ của chương trong tác phẩm 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút 5 Danh từ 5.1 (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một 6 Động từ 6.1 (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch Danh từ máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn tiết lợn tiết vịt cắt tiết gà (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục điên tiết nóng tiết Danh từ ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên tiết xuân phân tiết thanh minh tiết đông chí Đồng nghĩa : ngày tiết (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm trời đang tiết xuân tiết trời ấm áp Danh từ phần nhỏ của chương trong tác phẩm chương đầu có ba tiết Danh từ khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút tiết toán mỗi buổi có bốn tiết trống hết tiết Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một \"Phải điều ăn xổi ở thì, Tiết trăm năm, nỡ bỏ đi một ngày!\" (TKiều) Động từ (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch tiết nước bọt tiết mồ hôi tiết sữa cây tiết ra nhựa
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre gắn vào lòng nón để giữ cho chắc khi đội (thường có ở loại nón không có chóp) 2 Động từ 2.1 đưa qua đưa lại liên tiếp theo những hướng khác nhau để xua, gạt 2.2 làm cho động, cho kêu lên bằng động tác đánh, gõ, đập liên tiếp 2.3 (Khẩu ngữ) làm cho thức dậy bằng tiếng ồn hoặc một tác động nào đó liên tiếp Danh từ vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre gắn vào lòng nón để giữ cho chắc khi đội (thường có ở loại nón không có chóp) \"Tròng trành như nón không khua, Như thuyền không lái, như chùa không sư.\" (Cdao) Động từ đưa qua đưa lại liên tiếp theo những hướng khác nhau để xua, gạt khua mạng nhện bà lão mù đang khua gậy dò đường làm cho động, cho kêu lên bằng động tác đánh, gõ, đập liên tiếp mái chèo khua nước khua chuông gõ mõ (Khẩu ngữ) làm cho thức dậy bằng tiếng ồn hoặc một tác động nào đó liên tiếp đang ngủ ngon thì bị mọi người khua dậy
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra liên tiếp, vang và đanh gọn, như tiếng của vật cứng, giòn bị bẻ gãy hay bị nghiền vỡ nhai xương căng cắc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top