Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tiếp xúc gián tiếp” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.471) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) đèn pha (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 đại lượng đo bằng đơn vị góc, xác định trạng thái của quá trình dao động tại mỗi thời điểm 2.2 tập hợp các phần của một hệ nhiệt động có cùng các tính chất vật lí và hoá học 2.3 cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh này nối tiếp cảnh kia trong toàn bộ một sự kiện 3 Danh từ 4 Động từ 4.1 cho nước sôi vào cho ngấm để tạo thành thức uống 4.2 trộn lẫn vào nhau theo tỉ lệ nhất định để tạo thành một hỗn hợp nào đó 4.3 có lẫn một ít cái khác vào 5 Động từ 5.1 cắt, xẻ một khối nguyên ra thành từng phần để tiện sử dụng vào một mục đích nào đó Danh từ (Khẩu ngữ) đèn pha (nói tắt) xe bị hỏng pha Danh từ đại lượng đo bằng đơn vị góc, xác định trạng thái của quá trình dao động tại mỗi thời điểm dao động cùng pha tập hợp các phần của một hệ nhiệt động có cùng các tính chất vật lí và hoá học hệ ba pha cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh này nối tiếp cảnh kia trong toàn bộ một sự kiện pha biểu diễn đẹp mắt một pha gay cấn Danh từ xem fa Động từ cho nước sôi vào cho ngấm để tạo thành thức uống pha cà phê chè pha hơi đặc trộn lẫn vào nhau theo tỉ lệ nhất định để tạo thành một hỗn hợp nào đó pha màu pha nước chấm pha nước chanh có lẫn một ít cái khác vào đồng pha gang vải pha nylon câu nói đùa pha chút trách móc Động từ cắt, xẻ một khối nguyên ra thành từng phần để tiện sử dụng vào một mục đích nào đó pha thịt lợn \"Tre già anh để pha nan, Lớn đan nong né, bé đan giần sàng.\" (Cdao)
  • Danh từ đồ dùng để lao động, sản xuất công cụ sản xuất Đồng nghĩa : dụng cụ cái được dùng để tiến hành một việc nào đó, hoặc để đạt đến một mục đích nào đó ngôn ngữ là công cụ giao tiếp của con người từ điển là loại sách công cụ Đồng nghĩa : phương tiện
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng vật có mũi nhọn mà châm vào da cho thành dấu hiệu, chữ viết rồi bôi chất mực cho nổi hình lên 1.2 thúc vào người 2 Động từ 2.1 có cảm giác bằng lòng, dễ chịu mỗi khi tiếp xúc với cái gì hoặc làm việc gì, khiến luôn muốn tiếp xúc với cái đó hoặc làm việc đó mỗi khi có dịp Động từ dùng vật có mũi nhọn mà châm vào da cho thành dấu hiệu, chữ viết rồi bôi chất mực cho nổi hình lên thích chữ vào tay Đồng nghĩa : xăm thúc vào người thích nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn Đồng nghĩa : huých Động từ có cảm giác bằng lòng, dễ chịu mỗi khi tiếp xúc với cái gì hoặc làm việc gì, khiến luôn muốn tiếp xúc với cái đó hoặc làm việc đó mỗi khi có dịp thích đi du lịch thích sống tự lập không thích cuộc sống tù túng Đồng nghĩa : ham, ham thích, thích thú, ưa, ưa thích
  • Tính từ từ mô phỏng những tiếng trầm liên tiếp, không đều, như tiếng của vật nặng rơi xuống đất dừa rụng lịch bịch tiếng chân bước lịch bịch
  • Động từ bỏ mặc không can thiệp đến, để cho sự việc tiếp tục diễn biến theo chiều hướng xấu chán nản bèn buông xuôi tất cả Đồng nghĩa : buông trôi
  • Động từ: (người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp, (người) di chuyển nhanh đến nơi khác, không kể bằng cách gì, (phương tiện giao...
  • Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả tiếng ru hoặc tiếng rao kéo dài giọng và liên tiếp, tiếng rao hàng ời ợi, ru con ời ợi
  • Động từ đánh quả bóng đầu tiên mở đầu một trận, một hiệp trong một số môn thể thao như bóng chuyền, bóng bàn, v.v. giành quyền phát bóng bị dẫn điểm do phát bóng hỏng Đồng nghĩa : giao bóng (thủ môn) đá bóng lên sau khi bắt được bóng hoặc sau khi bóng bị đối phương đá ra khỏi đường biên ngang.
  • Động từ gầm và rú liên tiếp, dữ dội, gây cảm giác rùng rợn tiếng máy bay gầm rú trên bầu trời
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng động nhỏ, gọn, liên tiếp, không đều nhau như tiếng nước rơi xuống từng giọt cách quãng mưa rơi tí tách tiếng củi khô cháy nổ tí tách
  • Tính từ từ gợi tả những tiếng như tiếng chim vỗ cánh, tiếng gà gáy, v.v. nối tiếp nhau làm xao động cảnh không gian vắng lặng \"Mỗi lần nắng mới hắt bên song, Xao xác, gà trưa gáy não nùng.\" (LTrLư; 6) Đồng nghĩa : tao tác
  • Động từ lấy, lôi ra bằng hết, từ chỗ kín, chỗ chật hẹp (nói khái quát) moi móc từ trong túi ra một đống các thứ linh tinh nói ra, trực tiếp hoặc gián tiếp, những chuyện riêng tư, sai sót nhỏ nhặt của người khác, với dụng ý xấu moi móc chuyện của người khác ra mà nói Đồng nghĩa : soi mói, xói móc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hậu quả sẽ phải gánh chịu ở kiếp sau do tội ác ở kiếp này tạo nên, theo quan niệm của đạo Phật 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) như ác nghiệt Danh từ hậu quả sẽ phải gánh chịu ở kiếp sau do tội ác ở kiếp này tạo nên, theo quan niệm của đạo Phật \"Làm cho thảm thiết đoạ đày, Cho bõ lại ngày ác nghiệp dương gian!\" (BCB) Tính từ (Từ cũ) như ác nghiệt \"Phải người ác nghiệp cơ cầu, Hai con quan Trạng rủ nhau ăn mày!\" (PCCH)
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng ho nặng và liên tiếp, như tiếng ho của các cụ già ho khù khụ cả đêm
  • Tính từ từ gợi tả tiếng cười nhỏ và liên tiếp, biểu lộ sự thích thú che miệng cười khúc khích Đồng nghĩa : khinh khích, rúc rích
  • Tính từ: từ mô phỏng những tiếng giống như tiếng pháo nổ nhỏ, liên tiếp, pháo nổ lạch tạch, ngón tay gõ lạch tạch vào ống nứa
  • Động từ từ gợi tả tiếng gọi, hỏi liên tiếp, gây cảm giác khó chịu gọi nheo nhéo nheo nhéo như mõ réo quan viên (tng) Đồng nghĩa : léo nhéo
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào 1.2 giục liên tiếp, không cho để chậm trễ 1.3 làm cho quá trình phát triển, sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi diễn ra nhanh hơn Động từ dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào thúc nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn thúc ngựa phi nhanh Đồng nghĩa : huých giục liên tiếp, không cho để chậm trễ thúc nợ chưa xong thì cho người đến thúc Đồng nghĩa : hối làm cho quá trình phát triển, sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi diễn ra nhanh hơn bón thúc thúc cho đôi lợn chóng béo
  • , từ đồng nghĩa trong tiếng việt là một đề tài hết sức thú vị. chúng ta thường xuyên bắt gặp chúng trong giao tiếp hằng ngày nhưng lại gặp lúng túng mỗi...
  • Động từ lấy làm phương tiện để phục vụ nhu cầu, mục đích nào đó hết hạn sử dụng quyền sử dụng đất sử dụng tiếng Anh để giao tiếp Đồng nghĩa : dùng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top