Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “am no” Tìm theo Từ | Cụm từ (18.542) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ người chuyên sống bằng nghề làm ruộng (nói khái quát) một nhà nông chuyên cần cày sâu cuốc bẫm là nghiệp của nhà nông Đồng nghĩa : nông gia
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tôm nhỏ ở biển, sống nổi thành đàn lớn, ăn sinh vật nổi, thường dùng làm mắm 2 Động từ 2.1 lấy ra từ chỗ sâu kín bên dưới, bên trong, bằng cách gạt bớt hoặc luồn qua những gì phủ bên trên, bên ngoài 2.2 tìm cách làm cho người khác phải tiết lộ hoặc cung cấp cái, điều họ muốn giữ kín Danh từ tôm nhỏ ở biển, sống nổi thành đàn lớn, ăn sinh vật nổi, thường dùng làm mắm mắm moi Động từ lấy ra từ chỗ sâu kín bên dưới, bên trong, bằng cách gạt bớt hoặc luồn qua những gì phủ bên trên, bên ngoài moi tiền trong túi moi khuyết điểm của người ta ra mà nói (b) Đồng nghĩa : móc tìm cách làm cho người khác phải tiết lộ hoặc cung cấp cái, điều họ muốn giữ kín moi tài liệu moi thông tin chỉ giỏi moi tiền của cha mẹ (kng)
  • Động từ dùng các hiện tượng đồng âm, đa nghĩa, nói lái, v.v. trong ngôn ngữ nhằm gây một tác dụng nhất định trong lời nói (như nói bóng gió, châm biếm, hài hước, v.v.).
  • Động từ (Ít dùng) châm (nói khái quát) đau như bị nhiều mũi kim châm chích nói xói móc, cạnh khoé, nhằm làm cho người ta đau đớn, khó chịu mẹ chồng châm chích con dâu Đồng nghĩa : châm chọc
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tỉ tê chuyện tâm tình 2 Tính từ 2.1 (âm thanh) nhẹ nhàng, êm ái, gợi cảm giác buồn thương Động từ tỉ tê chuyện tâm tình con gái nỉ non với mẹ Đồng nghĩa : rủ rỉ Tính từ (âm thanh) nhẹ nhàng, êm ái, gợi cảm giác buồn thương khóc nỉ non \"Lĩnh lời, nàng mới lựa dây, Nỉ non, thánh thót, dễ say lòng người!\" (TKiều)
  • Tính từ có nhiều âm thanh sôi nổi, vui vẻ và liên tiếp tiếng dép guốc rộn rã trên nền gạch \"Ta thấy xuân nồng thắm khắp nơi, Trên đường rộn rã tiếng đua cười.\" (ThLữ; 3) Đồng nghĩa : rộn ràng có nhiều cảm xúc phấn khởi, sôi nổi rộn rã niềm vui Đồng nghĩa : rộn ràng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (làm việc gì) thiếu hẳn đi cái thật ra là nội dung quan trọng, nên gây cảm giác nhạt nhẽo, vô vị 1.2 (ánh trăng) sáng mà không tỏ, không trông thấy mặt trăng, gây cảm giác lạnh lẽo, buồn tẻ 1.3 chỉ nói mà không làm Tính từ (làm việc gì) thiếu hẳn đi cái thật ra là nội dung quan trọng, nên gây cảm giác nhạt nhẽo, vô vị uống rượu suông canh cần nấu suông (ánh trăng) sáng mà không tỏ, không trông thấy mặt trăng, gây cảm giác lạnh lẽo, buồn tẻ sáng trăng suông chỉ nói mà không làm toàn hứa suông lí thuyết suông hô khẩu hiệu suông
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 tối, thiếu ánh sáng (nói khái quát) 1.2 (cảnh sống) không có lối thoát, không có tương lai 1.3 không được thông minh hoặc không được sáng sủa (nói khái quát) Tính từ tối, thiếu ánh sáng (nói khái quát) nhà cửa tối tăm, ẩm thấp trời đất tối tăm mờ mịt Đồng nghĩa : tăm tối, u tối Trái nghĩa : sáng sủa (cảnh sống) không có lối thoát, không có tương lai kiếp sống tối tăm Đồng nghĩa : đen tối không được thông minh hoặc không được sáng sủa (nói khái quát) đầu óc tối tăm lời văn tối tăm, khó hiểu Đồng nghĩa : tăm tối, tối dạ, u tối
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đan khít bằng tre, to hơn nia, lòng rộng và nông, dùng để phơi, đựng 2 Động từ 2.1 cho một vật vào trong một vật rỗng để dùng lực ép từ bên trong làm cho vật đó rộng ra 2.2 (Khẩu ngữ) luồn cho vào hẳn bên trong Danh từ đồ đan khít bằng tre, to hơn nia, lòng rộng và nông, dùng để phơi, đựng nong tằm phơi chè trên nong Đồng nghĩa : nống Động từ cho một vật vào trong một vật rỗng để dùng lực ép từ bên trong làm cho vật đó rộng ra nong ống nong khung xe đạp nong động mạch vành (Khẩu ngữ) luồn cho vào hẳn bên trong nong chân vào giầy
  • Danh từ: gió nồm (nói tắt), trạng thái thời tiết ấm và ẩm ướt ở miền bắc việt nam vào cuối mùa đông sang đầu mùa xuân, "mai mưa, trưa nắng, chiều nồm, trời còn luân...
  • Danh từ bộ phận chủ yếu, làm trụ cột, làm chỗ dựa cho những bộ phận khác xung quanh nó lực lượng nòng cốt vai trò nòng cốt nòng cốt câu Đồng nghĩa : cốt cán, nòng cột
  • Tính từ đầy nhiệt tình và rất thắm thiết đón chào nồng nhiệt cổ vũ nồng nhiệt tình cảm nồng nhiệt Đồng nghĩa : nhiệt thành, nồng hậu
  • Động từ làm việc, lao động để sinh sống (nói khái quát) vay vốn làm ăn làm ăn phát đạt đi làm ăn xa (Khẩu ngữ) xử lí công việc cụ thể (nói khái quát) cung cách làm ăn làm ăn cẩn thận làm ăn vô nguyên tắc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 máy (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 thiếu linh hoạt, sáng tạo, chỉ biết nói, làm theo đúng những gì đã có sẵn, đã quy định Danh từ máy (nói khái quát) máy móc vẫn hoạt động tốt nhà máy được trang bị máy móc hiện đại Tính từ thiếu linh hoạt, sáng tạo, chỉ biết nói, làm theo đúng những gì đã có sẵn, đã quy định áp dụng một cách máy móc cách làm việc máy móc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chuyện riêng tư sâu kín trong lòng (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 thổ lộ chuyện riêng tư với nhau Danh từ chuyện riêng tư sâu kín trong lòng (nói khái quát) bày tỏ tâm sự dốc bầu tâm sự \"Chung quanh lặng ngắt như tờ, Nỗi niềm tâm sự bây giờ hỏi ai?\" (TKiều) Đồng nghĩa : tâm tình, tâm tư Động từ thổ lộ chuyện riêng tư với nhau tâm sự với bạn Đồng nghĩa : tâm tình
  • Động từ giết con vật để lấy thịt ăn bắt con gà làm thịt làm thịt lợn Đồng nghĩa : giết mổ, giết thịt (Thông tục) giết chết, tiêu diệt \"(...) tôi còn nợ lung tung, chúng nó đòi, chỉ khất lần. Bây giờ mà chúng nó trông thấy tôi có tiền chơi xóc đĩa thì chúng nó làm thịt mất.\" (NCao; 29)
  • Động từ (Khẩu ngữ) nói khoác lác, làm ra vẻ tài giỏi đừng có nói trạng, thử làm xem sao! nói những chuyện bông đùa, khoác lác cho vui ngồi nói trạng với nhau cho vui
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái mà tai có thể nghe được 1.2 âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng trong chuỗi lời nói 1.3 ngôn ngữ 1.4 giọng nói riêng của một người hay cách phát âm riêng của một vùng nào đó 1.5 lời nói của một cá nhân nào đó 1.6 lời bàn tán, khen chê trong xã hội 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) khoảng thời gian một giờ đồng hồ Danh từ cái mà tai có thể nghe được tiếng nước chảy tiếng chim hót tiếng cười âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng trong chuỗi lời nói câu thơ có 6 tiếng nói dằn từng tiếng một sợ quá, nói không thành tiếng ngôn ngữ tiếng Việt tiếng Hán thông thạo ba thứ tiếng giọng nói riêng của một người hay cách phát âm riêng của một vùng nào đó bé nhận ra tiếng mẹ nói tiếng miền Nam chửi cha không bằng pha tiếng (tng) lời nói của một cá nhân nào đó im hơi lặng tiếng nhờ người trên nói giùm cho một tiếng lời bàn tán, khen chê trong xã hội chịu tiếng thị phi được tiếng hiếu thảo Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian một giờ đồng hồ đợi mất hai tiếng kém 10 phút đầy một tiếng
  • nói thầm với nhau, không để người ngoài nghe thấy nói chuyện thì thầm Đồng nghĩa : thầm thào, thầm thì, thầm thĩ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) đẩy cho di chuyển lên phía trước (thường nói về xe cộ) 2 Động từ 2.1 đưa chất đốt vào bếp lửa để nấu nướng 2.2 làm cho nóng, cho sôi, bằng lửa, điện Động từ (Ít dùng) đẩy cho di chuyển lên phía trước (thường nói về xe cộ) đun xe bò Động từ đưa chất đốt vào bếp lửa để nấu nướng đun củi cho cháy to hơn làm cho nóng, cho sôi, bằng lửa, điện đun một ấm nước đun nồi canh lại cho nóng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top