Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Sly boots” Tìm theo Từ | Cụm từ (5.254) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / 'kreizili /, Phó từ: say mê, say đắm, Điên cuồng, rồ dại, xộc xệch, ọp ẹp, Từ đồng nghĩa: adverb, irrationally , hastily , madly , rashly , witlessly...
  • giao thức bootstrap ip,
  • Thành Ngữ:, to go to bed in one's boots, say không biết trời đất gì cả
  • / inəd´və:təntli /, Phó từ: tình cờ, không cố ý, Từ đồng nghĩa: adverb, heedlessly , negligently , recklessly , rashly , unwittingly , involuntarily , accidentally...
  • Thành Ngữ:, to lick someone's boots, liếm gót ai, bợ đỡ ai
  • Thành Ngữ:, over shoes over boots, (tục ngữ) đã trót thì phải trét
  • Thành Ngữ:, as tough as old boots, (nói về thịt) dai nhách, rất dai
  • chương trình con khởi động, thủ tục khởi động, tape bootstrap routine, thủ tục khởi động băng
  • Tính từ: (trong tính từ ghép) có đế theo một kiểu nào đó, rubber-soled boots, đôi ủng đế cao su
  • / spui:rid /, Tính từ: có cựa; được lắp cựa, được lắp đinh thúc ngựa, spurred boots, ủng có lắp đinh thúc ngựa
  • Thành Ngữ:, to beat somebody out his boots, đánh ai nhừ tử; đánh ai thâm tím mình mẩy
  • Thành Ngữ:, to die in one's boots, die
  • Thành Ngữ:, tough as old boots, nbư tough
  • Thành Ngữ:, too big for one's boots, big
  • Thành Ngữ:, to have one's heart in one's boots, heart
  • Thành Ngữ:, like old boots, dữ dội, mạnh mẽ, mãnh liệt
  • / ´weliηtənz /, danh từ số nhiều, Ủng, bốt ( (cũng) wellington boots),
  • / ´flætərə /, Danh từ: người tâng bốc, người xu nịnh, người bợ đỡ, Từ đồng nghĩa: noun, apple polisher * , backscratcher , booster , bootlicker , brownnose...
  • Thành Ngữ:, to pull oneself up by one's bootstraps, tự mình cố gắng vươn lên, vươn lên bằng nỗ lực bản thân
  • Phó từ: hấp tấp, bốc đồng, Từ đồng nghĩa: adverb, hastily , impetuously , carelessly , foolishly , rashly
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top