Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Glisser” Tìm theo Từ | Cụm từ (213) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Nội động từ: Từ đồng nghĩa: verb, noun, coruscate , glance , gleam , glimmer , glint , glisten , glitter , scintillate...
  • bao glisson,
  • viêm bao glisson,
  • bệnh cầu khuẩn neisseria,
  • bao glisson,
  • Từ đồng nghĩa: noun, ass-kisser , bootlicker , brownnose , fawner , flatterer , flunky , groveler , lackey , lickspittle , sycophant , toady , truckler , yes man , yes woman
  • van macalister,
  • / ´glisərin /, Hóa học & vật liệu: chất gly-cê-rin, glixerin, Kinh tế: glixerin,
  • như blister-beetle,
  • van macalister,
  • Phó từ: sắc bén, nghiêm khắc, vô cùng, cực kỳ, the boss criticizes blisteringly his employees, ông chủ nghiêm khắc phê bình các nhân viên...
  • / ´pe:ns¸nei /, Danh từ, số nhiều .pince-nez: kính kẹp mũi (không gọng), Từ đồng nghĩa: noun, eyeglasses , lorgnette , lorgnon , spectacles
  • Thành Ngữ:, to look through blue glasses, nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế
  • Thành Ngữ:, to be disguissed with liquour, liquour
  • Tính từ: Từ đồng nghĩa: adjective, a set of gleaming white teeth, một hàm răng trắng bóng, glassy , glistening ,...
  • Thành Ngữ:, to look through green glasses, thèm muốn, ghen tức
  • / ´bɔzou /, danh từ, (tiếng lóng) gã đàn ông, thằng cha, you mean the bozo with the glasses ?, anh ám chỉ gã đeo kính đó à?
  • / bɪreɪt /, Ngoại động từ: mắng mỏ, nhiếc móc, Từ đồng nghĩa: verb, Từ trái nghĩa: verb, bawl out * , blister , call down...
  • / rimd /, Tính từ: có vành; viền vành, Kỹ thuật chung: không lặng, sôi (thép), dark-rimmed glasses, kính gọng đen, red-rimmed eyes, mắt có vành đỏ
  • / gli´seid /, Danh từ: (thể dục,thể thao) sự trượt xuống dốc băng, bước lướt (múa ba lê), Nội động từ: (thể dục,thể thao) trượt xuống dốc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top