Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hải” Tìm theo Từ | Cụm từ (43.803) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ´haushould /, Danh từ: hộ, gia đình, toàn bộ người nhà; toàn bộ người hầu trong nhà, ( số nhiều) bột loại hai, Tính từ: (thuộc) gia đình, (thuộc)...
  • / ðeəz /, Đại từ: của chúng, của chúng nó, của họ, theirs are the children with very fair hair, con cái họ là những đứa trẻ có tóc rất vàng
  • / ˈdʒɛntlmən /, Danh từ: người đàn ông hào hoa phong nhã, người quý phái, người thượng lưu, ( số nhiều) ông, ngài, ( số nhiều) nhà vệ sinh đàn ông, Cấu...
  • / ´ri:fə /, Danh từ: (hàng hải) người cuốn buồm, Áo vét dài cài chéo mặc bó sát (như) reefer-jacket, mối thắt móc (như) reef-knot, ( số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thông tục)...
  • bãi đất thải, nơi thải đất, vùng đào lên (vật liệu làm nén), bãi thải, bãi thải đất đá, valley used as spoil area, bãi đất thải (là) gò bồi
  • / 'æləkeit /, Ngoại động từ: chỉ định; dùng (số tiền vào việc gì), cấp cho (ai cái gì), phân phối, phân phát; chia phần, Định rõ vị trí, Hình thái...
  • / əˈdɔr , əˈdoʊr /, Ngoại động từ: kính yêu, quý mến, mê, thích, hết sức yêu chuộng, yêu thiết tha, (thơ ca) tôn sùng, sùng bái, tôn thờ, Hình thái...
  • / 'fidl /, Danh từ: (hàng hải) cái chốt chặn, (từ lóng) ngón lừa bịp; vố lừa bịp, Ngoại động từ: kéo viôlông (bài gì), ( + away) lãng phí, tiêu...
  • / tɔpl /, Nội động từ: ( + over) ngã, đổ, không vững chãi, lung lay, Ngoại động từ: làm ngã, làm đổ, làm lung lay, làm cho ( ai/cái gì) rời khỏi...
  • bãi thải, nón đá thải, Địa chất: bãi thải,
  • bãi thải phế liệu, bãi chất thải, bãi phế thải,
  • / ʌn´kempt /, Tính từ: không chải, rối bù, không đàng hoàng; bỏ hoang (vườn tược), không được giữ gọn gàng, không được giữ ngăn nắp; trông có vẻ nhếch nhác, trông có...
  • / ´kʌplit /, Danh từ: (thơ ca) cặp câu (hai câu thơ dài bằng nhau, vần điệu với nhau trong bài thơ), Từ đồng nghĩa: noun, brace , doublet , duet , duo ,...
  • khu đất thải, bãi thải đất, đất lở, đất sụt, bãi đá thải, bãi thải đất đá,
  • / ´kæləs /, Danh từ: chỗ thành chai; cục chai (da), (y học) sẹo xương, (thực vật học) thể chai, thể sần, Y học: chai, can sẹo,
  • / nek /, Danh từ: cổ (người, súc vật; chai, lọ), thịt cổ (cừu), chỗ thắt lại, chỗ hẹp lại (của một cái gì), (từ lóng) tính táo tợn, tính liều lĩnh; người táo tợn,...
  • / bil /, Danh từ: cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao), (sử học) một loại phủ (búa dài) mũi quặp (vũ khí), mỏ (chim), (hàng hải) đầu mũi neo, mũi biển hẹp, Nội...
  • / tɔ:´mentə /, danh từ, người làm đau khổ, người hành hạ, người quấy rầy, người chòng ghẹo, (nông nghiệp) bừa (có) bánh xe, (hàng hải) nĩa dài (để làm bếp), (sân khấu) cánh gà, turn on one's tormentors,...
  • / baiəʊdai'vɜ:sәti /, Đa dạng sinh học, chỉ sự đa dạng và biến thiên giữa cơ thể sống và phức hợp sinh thái mà chúng tồn tại. sự đa dạng có thể được định nghĩa như số chủng loại khác nhau...
  • / ´kɔ:kidʒ /, Danh từ: sự đóng nút chai, sự mở nút chai, tiền công mở nút chai rượu mà khách đem ở nơi khác đến (chứ không phải rượu mua của nhà hàng), Kỹ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top