Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hoped for” Tìm theo Từ | Cụm từ (9.319) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ´ðens´fɔ:wəd /, như thenceforth,
  • / ´klɔ:rə¸fɔ:m /, Danh từ: cloroform, Ngoại động từ: gây mê, tẩm clorofom, ngâm clorofom, hình thái từ: Hóa...
  • / ´æpti¸tju:d /, Danh từ ( + .for): aptitude for khuynh hướng, năng khiếu; năng lực, khả năng, Từ đồng nghĩa: noun, Từ trái nghĩa:...
  • / ´pini /, như pinafore,
  • Thành Ngữ:, to carry all before one, carry
  • / stound /, Tính từ: cỏ rải đá, lát đá, rất say; say thuốc ( (thường) là nhẹ), Từ đồng nghĩa: adjective, baked * , bombed , boozed up , buzzed , doped ,...
  • Danh từ: như malice aforethought,
  • Thành Ngữ:, set sail ( from/to/for.. ), căng buồm
  • Idioms: to be beforehand with, làm trước, điều gì
  • Idioms: to go on as before, làm như trước
  • Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, affected , arduous , awkward , clumsy , contrived , effortful , forced , hard , heavy , inept , maladroit , operose , overdone...
  • / kən´fɔ:məns /, Kỹ thuật chung: sự phù hợp, sự tương hợp, sự tương thích, Từ đồng nghĩa: noun, accordance , chime , conformation , conformity , congruence...
  • / 'ɔbviəsli /, Phó từ: một cách rõ ràng; có thể thấy được, như hopeful, Toán & tin: một cách rõ ràng hiển nhiên, Kỹ thuật...
  • Thành Ngữ:, cast pearls before swine, đàn gải tai trâu
  • Thành Ngữ:, to be beforehand with the world, sẵn tiền
  • viết tắt, trước công lịch, trước công nguyên ( before christ),
  • Thành Ngữ:, the day before last, cách đây hai ngày
  • Thành Ngữ:, to go before, di tru?c, di lên tru?c
  • Thành Ngữ:, to sail before the mast, mast
  • Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, reassured , inspired , animated , enlivened , renewed , aided , supported , determined , hopeful , confident , optimistic...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top