Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Number among” Tìm theo Từ | Cụm từ (5.408) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / bi´nʌm /, Ngoại động từ: làm cho cóng, làm cho mụ (trí óc); làm tê liệt (sự hoạt động), Từ đồng nghĩa: verb, his hands were benumbed with ( by ) cold,...
  • lớp mầm củamóng,
  • Danh từ: (sinh vật học) tật nhiều móng, Y học: (tật) thừamóng,
  • lớp sừng củamóng,
  • bờ tự do củamóng,
  • loạn dưỡng hính rãnh giữamóng,
  • bờ tự do củamóng,
  • sự biểu diễn số, hệ (thống) đếm, biểu diễn số, number representation system, hệ thống biểu diễn số
  • số ngoài, external number repetition, sự lặp lại số ngoài
  • / di´njumərəbl /, Kỹ thuật chung: đếm được, denumerable aggregate, tập hợp đếm được, denumerable process, quá trình đếm được, denumerable set, tập hợp đếm được, denumerable...
  • chỉ số octan lý thuyết, chỉ số octan nghiên cứu, số octan nghiên cứu, research octane number (ron), chỉ số octan nghiên cứu
  • như lumberman, Từ đồng nghĩa: noun, cutter , logger , lumberman , woodchopper
  • Thành Ngữ:, number off, (quân sự) đọc to số của mình khi đứng trong hàng
  • chuỗi số ngẫu nhiên, dãy số ngẫu nhiên, pseudo-random number sequence, chuỗi số ngẫu nhiên giả
  • nhận dạng số tự động, sự định số tự động, automatic number identification-ani, sự nhận dạng số tự động
  • giả ngẫu nhiên, pseudo random number sequence, dãy số giả ngẫu nhiên
  • Thành Ngữ:, his number goes up, (từ lóng) nó đã chầu trời rồi
  • viết tắt, thiết bị thông báo số ngẫu nhiên ( electronic random number indicator equipment),
  • Thành Ngữ:, to lose the number of one's mess, (quân sự), (từ lóng) chết
  • / i´nju:mərəbl /, Kỹ thuật chung: đếm được, countable set , enumerable set, tập đếm được, enumerable set, tập hợp đếm được, enumerable set, tập (hợp) đếm được, non-enumerable,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top