Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thường phớt lờ, tỏ ý khinh bỉ” Tìm theo Từ | Cụm từ (253.366) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / drɔ:´i: /, Danh từ: (thương nghiệp) người chịu trách nhiệm thanh toán hối phiếu, người thụ tạo, Kinh tế: người bị ký phát, người bị ký phát...
  • Phó từ: không tự nhiên, huyền bí, kỳ lạ, (thông tục) không bình thường, khác thường, kỳ lạ, khó hiểu,
  • / dɒl /, Danh từ: con búp bê ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), Động từ, (thông tục) ( (thường) + .up): diện, mặc quần áo đẹp, hình...
  • Thành Ngữ:, diminished responsibility, (pháp lý) sự giảm tội (do mắc bệnh thần kinh hoặc do một trạng thái bất bình (thường) khác)
  • Phó từ: hào nhoáng, ngông nghênh, hư hỏng, phóng đãng; đáng khinh, hèn hạ, đê tiện; tầm thường,
  • / ´eskə¸leitə /, Danh từ: cầu thang tự động, (từ mỹ,nghĩa mỹ) khoản điều chỉnh (điều khoản quy định sự điều chỉnh (thường) kỳ về giá cả hay lượng) ( (cũng) escalator...
  • Phó từ: ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội, (thông tục) rất lớn, bao la, to lớn, (thông tục) rất tốt, khác thường, tremendously...
  • / putʃ /, Danh từ: cuộc nổi dậy, cuộc cách mạng chính trị (thường) là chớp nhoáng bất ngờ,
  • / in´dau /, Ngoại động từ: cung cấp vốn cho (một tổ chức...), Để vốn lại cho (vợ, con gái...), ( (thường) động tính từ quá khứ) phú cho, hình thái...
  • Danh từ: cuộc nổi dậy, cuộc cách mạng chính trị (thường) là chớp nhoáng bất ngờ,
  • / ,toutæli'teəriən /, Tính từ: (chính trị) cực quyền, chuyên chế (chế độ cai trị chỉ có một đảng, không có đảng hoặc chính kiến đối lập, (thường) đòi hỏi cá nhân...
  • / ´pitiəbəlnis /, danh từ, tình trạng đáng thương, sự gợi lên lòng thương xót, tình trạng đáng khinh; sự đáng khinh,
  • Danh từ: trường trung học cơ sở (trường tư cho học sinh từ 7 đến 13 tuổi), (từ mỹ, nghĩa mỹ) trường dự bị đại học (thường) là trường tư nhân,
  • Danh từ: trường trung học cơ sở (trường tư cho học sinh từ 7 đến 13 tuổi), (từ mỹ, nghĩa mỹ) trường dự bị đại học (thường) là trường tư nhân,
  • / 'hæηiη /, Danh từ: sự treo, sự treo cổ, ( (thường) số nhiều) rèm; màn; trướng, (từ mỹ,nghĩa mỹ) dốc, đường dốc xuống, Tính từ: treo, Đáng...
  • / dait /, Ngoại động từ (từ cổ,nghĩa cổ) (thường) chỉ động tính từ quá khứ: trang điểm, trang sức, mặc (quần áo đẹp) cho, chuẩn bị, to be dight with ( in ) diamond, trang...
  • / tiə /, Danh từ, (thường) số nhiều: nước mắt, lệ, Danh từ: chỗ hỏng, chỗ rách, miếng xé (do xé gây ra), (thông tục) cơn giận dữ, (thông tục)...
  • / ´kɔ:nə /, Danh từ: góc (tường, nhà, phố...), nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm, nơi, phương, (thương nghiệp) sự đầu cơ, sự lũng đoạn thị trường, (thể...
  • / ´kɔ:pəzænt /, Danh từ: hòn sáng (thường) xuất hiện trên tàu biển khi có bão, Kỹ thuật chung: ngọn lửa thánh elmo,
  • / i´ventʃu¸eit /, Nội động từ: hoá ra là, thành ra là, ( (thường) + in) kết thúc; đưa đến kết quả là, (từ mỹ,nghĩa mỹ) xảy ra, hình thái từ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top