Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Viễn” Tìm theo Từ | Cụm từ (70.226) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • bảng biên chế nhân viên, bảng liệt kê nhân sự, bảng biên chế nhân viên,
  • điều phối viên, toán tử điều khiển, người thao tác điều khiển, điều độ viên,
  • mẫu nước trong đường ống dịch vụ, mẫu nước một lít hiện diện trong đường ống dịch vụ ít nhất 6 tiếng và được lấy mẫu theo quy định liên bang.
  • / ´dʒɔ:dʒik /, Danh từ: thơ nông nghiệp; thơ điền viên, Tính từ: thuộc thơ nông nghiệp; thuộc thơ điền viên, danh từ, thơ nông nghiệp; thơ điền...
  • thư viện kỳ giao tiếp, thư viện phiên làm việc, thư viện phiên,
  • giảm biên chế, sự giảm bớt số nhân viên, sự giảm bớt số nhân viên, sự giảm biên chế,
  • Danh từ: (văn học) thơ điền viên, (âm nhạc) khúc đồng quê, cảnh đồng quê, cảnh điền viên, câu chuyện tình thơ mộng đồng quê,...
  • / bju:´kɔlik /, Tính từ: (thuộc) mục đồng, (thuộc) đồng quê, điền viên, Danh từ: ( số nhiều) thơ điền viên, Kỹ thuật...
  • / i´dilik /, Tính từ: (thuộc) thơ điền viên, (âm nhạc) (thuộc) khúc đồng quê, bình dị; đồng quê, điền viên, thôn dã, Từ đồng nghĩa: adjective,...
  • Tính từ: có nhiều diễn viên nổi tiếng góp măt, có nhiều diễn viên nổi tiếng đóng vai, a star-studded cast, bảng phân vai có nhiều...
  • chuyên viên, đại diện thương mại, tham tán thương mại (của chính phủ), ủy viên, ủy viên thương mại,
  • cắt bớt số nhân viên, giảm biên chế nhân viên,
  • Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhân viên điện báo, người giữ vai trò chủ chốt, chuyên viên có kinh nghiệm, điện báo viên, điện tín...
  • / ri´kə: /, Nội động từ: trở lại (một vấn đề), trở lại trong tâm trí (ý nghĩ, sự kiện..), tái diễn, lại xảy ra, xảy ra liên tiếp (sự việc), (y học) trở đi trở lại,...
  • hợp đồng đơn thuần, hợp đồng không thế chấp, hợp đồng thông thường, thỏa ước miệng (không có thị lực của công chứng viên), thỏa ước miệng (không có thị thực của công chứng viên),
  • / ti'legrəfist /, Danh từ: nhân viên điện báo, điện báo viên,
  • / ´edʒiη /, Danh từ: sự viền, sự làm bờ, sự làm gờ, viền, bờ, gờ, Cơ - Điện tử: sự uốn mép, sự uốn cạnh, sự viền, sự làm gờ,
  • / .teli'skɒpikli /, Phó từ: làm to ra như kính viễn vọng, kính thiên văn, có thể nhìn thấy qua kính thiên văn, kính viễn vọng; chỉ nhìn thấy được qua kính thiên văn, kính viễn...
  • / ri´fektəri /, Danh từ: phòng ăn, nhà ăn (ở trường học, tu viện...), Xây dựng: nhà ăn (trong tu viện), phòng ăn (trong tu viện)
  • bồi dưỡng phát triển công nhân viên chức, việc bồi dưỡng phát triển công nhân viên chức,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top