Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Viễn” Tìm theo Từ | Cụm từ (70.226) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / maunt /, Danh từ: núi ( (thường) đặt trước danh từ riêng (viết tắt) mt), mt everest, núi Ê-vơ-rét, Danh từ: mép (viền quanh) bức tranh, bìa (để)...
  • / prə'si:diη /, Danh từ, số nhiều proceedings: hành động, tiến trình, cách tiến hành, ( số nhiều) vụ kiện, việc kiện tụng, ( số nhiều) nghi thức, điều diễn ra (của...
  • / ´krɔniklə /, danh từ, người ghi chép sử biên niên, người viết thời sự; phóng viên thời sự (báo chí), Từ đồng nghĩa: noun, annalist , recorder , historian
  • / 'hɔspitl /, Danh từ: bệnh viện, nhà thương, tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế (chỉ dùng với danh từ riêng), (sử học) nhà tế bần, christ's hospital, trường crai-xơ hốt-xpi-tơn...
  • / pə´renjəl /, Tính từ: tồn tại mãi mãi, vĩnh viễn; bất diệt, luôn luôn tái diễn, có quanh năm, kéo dài quanh năm; chảy quanh năm (dòng suối), lưu niên, sống lâu năm, Danh...
  • / 'dʤə:nl /, Danh từ: báo hằng ngày, tạp chí, (hàng hải); (thương nghiệp) nhật ký, ( số nhiều) ( the journals) biên bản (những phiên họp nghị viện), (kỹ thuật) cổ trục, ngõng...
  • Toán & tin: tập công trình nghiên cứu, tập biên chuyên đề, báo cáo, biên bản lưu (của cuộc họp), tố tụng, việc kiện tụng,...
  • / ´tju:tə /, Danh từ: người giám hộ (đứa trẻ vị thành niên), gia sư, thầy giáo tư, thầy giáo kèm riêng, thầy phụ đạo (giáo viên ở trường đại học giám sát việc học...
  • một chuẩn ra đời năm 1987 để trao đổi dữ liệu điện tử trong môi trường chăm sóc sức khoẻ, đặc biệt cho ứng dụng trong bệnh viện. mục tiêu chính là để thực hiện giao tiếp giữa máy tính của...
  • chất thải phóng xạ tầm thấp (llrw), chất thải ít nguy hại hơn những chất gắn liền với hoạt động của lò phản ứng hạt nhân, có nguồn gốc từ bệnh viện, phòng nghiên cứu, cơ sở công nghiệp nhất...
  • chất thải phóng xạ tầm thấp (llrw), chất thải ít nguy hại hơn những chất gắn liền với hoạt động của lò phản ứng hạt nhân, có nguồn gốc từ bệnh viện, phòng nghiên cứu, cơ sở công nghiệp nhất...
  • / 'membəʃip /, Danh từ: tư cách hội viên, địa vị hội viên, số hội viên, toàn thể hội viên, Toán & tin: tính liên đới, tính liên thuộc,
  • / ti'lefənist /, như telephone operator, Kỹ thuật chung: điện thoại viên, Kinh tế: điện thoại viên, nhân viên điện thoại,
  • / 'aivəri 'koust /, ivory coast là tên tiếng anh của cộng hòa côte d'ivoire (phiên âm là cốt Đi-voa giống cách phát âm của côte d'ivoire trong tiếng pháp), tiếng việt thường thường gọi là bờ biển ngà, là...
  • / 'prouses /, Danh từ: quá trình, sự tiến triển, quy trình, sự tiến hành, phương pháp, cách thức (sản xuất, chế biến), (pháp lý) thủ tục pháp lý, việc tố tụng; trát đòi,...
  • sự giảm nhân sự, sự giảm nhân viên, giảm biên chế, sự giảm bớt số nhân viên, sự giảm bớt số nhân viên, sự giảm biên chế,
  • / ´umlaut /, Danh từ: (tiếng Đức) umlau, hiện tượng biến âm sắc (sự tương phản về nguyên âm trong các hình thái có liên quan của một từ, biểu hiện bằng hai chấm trên nguyên...
  • cung từ điều khiển thư viện, điều khiển thư viện,
  • tiền thù lao cho kiểm toán viên, tiền thù lao kiểm toán viên,
  • viện nghiên cứu, viện nghiên cứu, electronics and telecommunications research institute (etri), viện nghiên cứu Điện tử và viễn thông, environmental systems research institute (esri), viện nghiên cứu các hệ thống môi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top