Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “With the beat” Tìm theo Từ | Cụm từ (55.381) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, accomplished , acquainted with , brainy , civilized , coached , corrected , cultivated , cultured , developed , enlightened...
  • như wing-beat,
  • Thành Ngữ:, within doors, trong nhà; ở nhà
  • quá khứ và quá khứ phân từ của withstand,
  • Danh từ: sự thắng lợi rực rỡ, sự vinh quang, sự lừng danh, vẻ lộng lẫy, with great éclats, với những thắng lợi lẫy lừng
  • Thành Ngữ:, to make off with, xoáy, an c?p
  • Idioms: to be without friends, không có bạn bè
  • Thành Ngữ:, without ceremony, tự nhiên, không khách sáo
  • nút mạng trung gian, swinn ( switchedintermediate network node ), nút mạng trung gian chuyển mạch, switched intermediate network node (swinn), nút mạng trung gian chuyển mạch
  • Idioms: to be in league with, liên minh với
  • Thành Ngữ:, wheels within wheels, tình huống rối rắm
  • như trabeated,
  • / in´digniti /, Danh từ: sự sỉ nhục, sự làm nhục, Từ đồng nghĩa: noun, Từ trái nghĩa: noun, to treat somebody with indignity,...
  • Idioms: to go within, Đi vào trong nhà, trong phòng
  • Thành Ngữ:, to go to bed with the lamb and rise with the lark, đi ngủ sớm, trở dậy sớm; đi ngủ từ lúc gà lên chuồng, trở dậy từ lúc gà gáy
  • / bi´dait /, Tính từ: Được trang trí ( + with),
  • mạng dữ liệu, cellular digital packet data network (cdpdn), mạng dữ liệu gói số hóa mạng tổ ong, circuit-switched public data network (cspdn), mạng dữ liệu chuyển mạch công cộng, cspdn (circuit-switched public data network...
  • Thành Ngữ:, to keep peace with, gi? quan h? t?t v?i
  • Thành Ngữ:, to go through with, hoàn thành, làm d?n cùng
  • Idioms: to be in direct communication with, liên lạc trực tiếp với
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top