Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Đê tiện” Tìm theo Từ (531) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (531 Kết quả)

  • (từ cũ, nghĩa cũ) doyen du village.
  • Fée.
  • Lettré de l\'ancien temps.
  • Ancêtres. (thông tục) maudits soient tes ancêtres (terme d\'injure).
  • (từ cũ, nghĩa cũ) Tiên phong đạo cốt air éthéré.
  • (từ cũ, nghĩa cũ) le roi défunt (de la dynastie régnante).
  • (y học) prélude. Tiên triệu chứng sốt rét prélude de la fièvre.
  • Dépenser de l\'argent
  • Controverser; argumenter thuật tranh biện art de la controverse; éristique.
  • (toán học) asymptotique đường tiệm cận asymptote.
  • (từ cũ, nghĩa cũ) s\'exercer suivant les dogmes des soi-disant immortels tao…stes.
  • Robuste; valide; vert. Người tráng kiện un homme robuste; Cụ già còn tráng kiện un vieillard encore vert chỉ số tráng kiện (y học) indice de robustesse.
  • (điện học) charger. Tích điện ắc-quy charger un accumulateur.
  • (thực vật học) ophiopogon .
  • Très bon ; excellent tận thiện tận mĩ parfait ; qui atteint la perfection.
  • Renfort. Nhận được tăng viện recevoir des renforts Một trung đoàn tăng viện un régiment de renfort.
  • (tôn giáo) théodicée
  • (điện học) accumulateur
  • existant
  • institut
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top