Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bán cầu vi sai” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.220) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Hệ thống từ điển BaamBoo-Tra Từ được cung cấp với các điều khoản của Creative Commons Public License (“CCPL hay “Giấy phép”). Sản phẩm được bảo vệ bởi luật bản quyền và/hoặc những luật tương thích khác. Bất kì việc sử dụng nào khác ngoài những điều được quy định trong giấy phép này hay trong luật bản quyền đều bị ngăn cấm. Bằng cách thực thi bất kỳ quyền nào với những sản phẩm/dịch vụ được cung cấp ở đây, bạn hiểu và đồng ý với những điều khoản của giấy phép này. Phạm vi của giấy phép này được xem như hợp đồng.
  • BaamBoo-Tra Từ không phải là một cuộc khẩu chiến Trong cộng đồng BaamBoo-Tra Từ , mọi người đối xử với nhau một cách hòa nhã với thái độ hợp tác, cùng xây dựng. Không lăng mạ, bôi nhọ hoặc dùng các lời lẽ thiếu văn hoá đối với những người không có cùng quan điểm với mình. Hơn thế nữa, các thành viên được khuyến khích giải quyết các vấn đề bằng các biện pháp có học, với những lời thảo luận nhã nhặn. Xin đừng mở mới hoặc sửa đổi một mục từ chỉ vì để chứng minh các luận điểm của mình. Cũng không được có những hành vi đe dọa dưới bất kỳ hình thức nào đối với bất kỳ thành viên nào của BaamBoo-Tra Từ . Bất cứ lời đe doạ nào cũng sẽ bị xóa bỏ và thành viên đó có thể bị treo quyền sử dụng. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi phát triển cộng đồng vô chính phủ BaamBoo-Tra Từ được biết đến bởi yếu tố mở và tự do, tuy nhiên sự tự do và tính mở này giới hạn trong mục đích xây dựng một bộ từ điển tri thức phục vụ cộng đồng. Do vậy, BaamBoo-Tra Từ không phải là một diễn đàn dành cho các bài diễn văn về tự do ngoài luật định vi phạm luật pháp của nhà nước XHCN Việt Nam. Thực tế, BaamBoo-Tra Từ là một dự án mở và tự quản lý, điều này không có nghĩa dùng để phát triển các cộng đồng vô chính phủ. Mục đích của chúng ta là xây dựng từ điển tham chiếu thông dụng cho cộng đồng chứ không phải phát triển cộng đồng chống chính phủ. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi thử nghiệm về dân chủ BaamBoo-Tra Từ cũng không phải là nơi thử nghiệm mô hình dân chủ. Phương thức chủ yếu để tìm kiếm sự đồng thuận là thông qua thảo luận, chứ không phải là biểu quyết. Do vậy, các ý kiến của đa số không thể coi là nguyên tắc hoạt động của BaamBoo-Tra Từ . Tuy nhiên, các biểu quyết trong BaamBoo-Tra Từ vẫn thường xuyên được sử dụng, kết quả của những biểu quyết này thường chỉ là một trong những giải pháp để đưa ra quyết định cuối cùng. Những thảo luận bên trong từng biểu quyết là cực kỳ quan trọng để thu nhận được sự đồng thuận. BaamBoo-Tra Từ không quan liêu Trong quá trình BaamBoo-Tra Từ hoạt động, khá nhiều các nguyên tắc, quy định và bán quy định được cộng động người sử dụng BaamBoo-Tra Từ xây dựng để định hướng chung, hạn chế các thảo luận không cần thiết. Tuy nhiên, các quy định đấy không phải là bất biến, chúng có thể được thảo luận và viết lại bất kỳ lúc nào. Trong quá trình thảo luận để giải quyết các bất đồng, việc dẫn chứng các nguyên tắc, quy định của BaamBoo-Tra Từ chỉ là một trong nhiều cách lập luận, phân tích. Do đó, khi xây dựng những nguyên tắc và quy định cũng cần tránh hoặc giảm thiểu sự cứng nhắc.
  • Diplôme; certificat; parchemin; titre Người ta mến ông ấy không phải vì bằng cấp mà vì đức tính của ông on l\'estime non pas à cause de ses parchemins, mais à cause de ses vertus Tuyển theo bằng cấp recruter sur titres
  • Lâché; bâclé; négligé; torché Cách ăn mặc cẩu thả tenue négligée Bài làm cẩu thả devoir fait de fa�on négligée ; devoir fait négligemment ; devoir fait sans soin Việc làm cẩu thả travail bâclé Một bài báo cẩu thả un article de joural torché Bản vẽ cẩu thả dessin lâché
  • Mục lục 1 Tout près; tout contre; au ras de. 2 De près; assez exactement. 3 Tout près; tout contre; au ras de. 4 De très près; très exactement. 5 Toucher. 6 Avoir des contacts étroits et bien connaitre. 7 Coller bien. 8 (địa phương) bas; à l\'étiage (en parlant de la marée). 9 Vouée à voir périr (son conjoint; ses enfants; d\'après les superstitieux). Tout près; tout contre; au ras de. Đứng sát nhau se tenir tout près l\'un de l\'autre; Kê tủ sát tường placer l\'armoire tout contre le mur; Máy bay bay sát đất l\'avion vole au ras du sol (à ras de terre). De près; assez exactement. Bản dịch sát nghĩa traduction qui rend de près le texte original; traduction fidèle; Tính sát calculer assez exactement san sát (redoublement; sens plus fort) se toucher en grand nombre. Nhà cửa san sát hai bên đường des deux côtés de la route, des maisons se touchent l\'une l\'autre en grand nombre; Sát sạt (redoublement; sens plus fort) Tout près; tout contre; au ras de. Đứng sát bên nhau se tenir tout près l\'un de l\'autre De très près; très exactement. Tính sát sạt calculer très exactement. Toucher. Nhà tôi sát nhà anh ta ma maison touche la sienne. Avoir des contacts étroits et bien connaitre. Thầy giáo sát học sinh professeur qui a des contacts étroits avec ses élèves et qui connait bien chacun d\'eux. Coller bien. áo mặt rất sát habit qui colle bien. (địa phương) bas; à l\'étiage (en parlant de la marée). Đi bắt cá lúc nước sát aller prendre du poisson à marée basse. Vouée à voir périr (son conjoint; ses enfants; d\'après les superstitieux). Sát chồng vouée à être veuve (qui en se remariant, devient aussitôt veuve de nouveau); Sát con voué à périr ses enfants (qui ne survivent pas longtemp après leur naissance).
  • Mục lục 1 (trương) page. 2 cá mặt ngu 3 Ratisser ; égaliser ; niveler 4 Faire ; battre (trương) page. Cuốn sách hai trăm trang un livre de deux cents pages; Đọc một trang sách lire une page; Những trang đẹp nhất của lịch sử Việt Nam les plus belles pages de l\'histoire du Viêtnam Lên trang (in ấn) mettre en pages cá mặt ngu Ratisser ; égaliser ; niveler Trang thóc phơi ở sân ratisser le paddy mis à sécher dans la cour Faire ; battre Trang bài faire (battre) les cartes đánh số trang paginer Trang đầu sách ��frontispice Trang mặt sau ��verso Trang nhất tờ báo (mot placé devant les noms désignant des personnes de talent, de vertu; ne se traduisant pas). Trang anh hùng ��un héros Trang hiền mẫu ��une bonne mère. máy trang ratissoire en bois (pour paddy). Trang trải trải Đã trang trải xong món nợ ��avoir réglé une dette.
  • Abandonner; laisser à l\'abandon Buông xuôi việc giáo dục con cái laisser à l\'abandon l\'éducation des enfants hai tay buông xuôi mourir
  • Để tìm kiếm các cụm từ có giải nghĩa chứa một từ nào đó, xin mời bạn thực hiện các bước sau: Mục lục 1 Bước 1 2 Bước 2 3 Bước 3 4 Bước 3 Bước 1 Chọn chức năng TRONG CỤM TỪ Bước 2 Chọn bộ từ điển phù hợp với mục đích tra từ của bạn: TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT, TỪ ĐIỂN VIỆT-ANH, TỪ ĐIỂN PHÁP-VIỆT…. Bước 3 Gõ từ cần tra vào ô tra từ Bước 3 Enter hoặc ấn nút TRA BaamBoo-Tra Từ sẽ trả về danh sách các cụm từ có chứa từ mà bạn gõ. Sau đó muốn xem giải nghĩa cụm từ nào bạn click vào từng cụm từ
  • Etat (d un Etat fédéral) (từ cũ; nghĩa cũ) nói tắt của bang tá (từ cũ; nghĩa cũ) congrégation (chinoise) Bang Quảng Châu congrégation des Cantonnais%%L ethnie chinoise (Hoa) constitue la principale minorité du Vietnam. Les Chinois vivent pour la plupart dans le sud du Vietnam, particulièrement à Cholon, la soeur jumelle de Saigon. Bien que les familles de ces Chinois d origine vivent depuis longtemps au Vietnam, ils ont toujours voulu garder leur identité, leur langue, leur système scolaire et même leur citoyenneté. Ils se sont organisés en communautés appelées \"congrégations\" (bang), selon leur province d origine et le dialecte de leurs ancêtres. Les congrégations les plus importantes proviennent de Fukien (Phuoc Kien), Canton (Quang Dong en vietnamien ou Guangdong en chinois), Hainan (Hai Nam), Chaochou (Tieu Chau) et Hakka (Nuoc He en vietnamien ou Kejia en chinois mandarin).
  • Mục lục 1 Passer 2 Traverser 3 Échapper 4 Passé; révolu; écoulé 5 À travers 6 Par 7 Via 8 Après 9 À 10 Par l intermédiaire de; par le canal de 11 Sommairement 12 (particule de renforcement utilisée dans certaines pharases négatives; ne se traduit pas) 13 (địa phương) je; moi Passer Tám năm đã qua huit ans ont passé Qua sông passer la rivière Qua kì thi passer un examen Cơn đau đã qua la douleur a passé Đi qua phố passer par la rue ông cụ đã qua le vieillard a passé Bệnh nhân chắc là không qua được tuần này le malade ne passera pas le semaine Traverser Qua khu rừng traverser une forêt Sông Hồng chảy qua Hà Nội le fleure Rouge traverse Hano… Échapper Qua được tai nạn échapper à un accident Không có gì qua được mắt hắn rien n échappe à sa vue; rien ne lui échappe Passé; révolu; écoulé Sự việc đã qua fait passé Các thế kỉ đã qua les siècles révolus Những năm đã qua les années écoulées Năm qua l an dernier À travers Đi qua đám đông passer à travers la foule Nhìn qua kính voir à travers la foule Nhìn qua kính voir à travers ses verres Par Nó đi qua đây il a passé par ici Lang thang qua cánh đồng errer par les champs Via Đi từ Hà Nội sang Pa-ri qua Béc-lin aller de Hano… à Paris via Berlin Après Qua bốn năm học nó đã tốt nghiệp après quatre années d études il est sorti de l école À Nghiêng qua bên phải s incliner à droite Thế hệ này qua thế hệ khác d une génération à l autre Par l intermédiaire de; par le canal de Tôi biết tin đó qua một người bạn j ai appris cette nouvelle par le canal d un ami Sommairement Nói qua về một vấn đề parler sommairement d une question (particule de renforcement utilisée dans certaines pharases négatives; ne se traduit pas) Không có qua một bóng người pas une seule âme (địa phương) je; moi Qua đã nói với bậu mà je te l ai dit
  • Mục lục 1 Truelle 2 Spatule 3 Voler; s\'envoler; voleter; voltiger 4 Flotter 5 Se répandre; s\'éparpiller 6 S\'évaporer; se volatiliser 7 Dispara†tre; perdre 8 (thông tục) échouer; ne pas réussir; rater 9 Carrément; catégoriquement 10 Aisément; facilement 11 Vous; vous autres (s\'adressant aux inférieurs) Truelle Bay thợ nề truelle de ma�on Spatule Bay trộn thạch cao spatule à plâtre Voler; s\'envoler; voleter; voltiger Bay nhanh voler à tire d\'aile Con chim bay đi rồi l\'oiseau s\'est envolé Người phi công ấy thôi không bay nữa ce pilote a cessé de voler Bướm bay trong vườn des papillons voletaient dans le jardin Ong bay từ hoa này đến hoa khác les abeilles voltigent de fleur en fleur Flotter Cờ bay trước gió drapeau qui flotte au vent Se répandre; s\'éparpiller ở trong dường có hương bay ít nhiều Nguyễn Du là-dedans, quelque parfum semblait se répandre S\'évaporer; se volatiliser Ê-te đã bay l\'éther s\'est volatilisé Dispara†tre; perdre Nốt đậu đã bay les pustules de petite vérole ont disparu Nước hoa đã bay mùi l\'eau de Cologne a perdu son parfum (thông tục) échouer; ne pas réussir; rater Anh nó đỗ còn nó thì bay rồi son frère est re�u alors que lui, il a échoué Nó bay bài toán vật lý il a raté le problème de physique Carrément; catégoriquement Chối bay nier carrément Cãi bay protester catégoriquement Aisément; facilement Nó gánh bay hai thúng thóc đầy il porte aisément deux paniers pleins de paddy Vous; vous autres (s\'adressant aux inférieurs) Tao buồn vì bay không chịu làm ăn gì je suis triste parce que vous autres vous ne voulez faire aucun travail bay đi đàng trời il lui est impossible de s\'échapper không cánh mà bay dispara†tre comme par enchantement như bay très vite xa chạy cao bay prendre la fuite
  • Mục lục 1 Tourner 2 Retourner 3 Passer à 4 (thông tục) poser une colle (à un élève) 5 Bobiner; dévider 6 Rôtir 7 Rotatif; rotatoire 8 Tournant 9 Rôti; laqué 10 En se roulant 11 Raide mort 12 Xem béo quay Tourner Quay đầu tourner la tête Quay một phim tài liệu tourner un film documentaire Bánh xe quay roue qui tourne Quay sang phải tourner à droite Bên trái quay! tournez à gauche Quay mặt vào tường tourner sa face contre le mur Retourner Quay đầu đũa retourner ses baguettes Passer à Gặt hái xong quay ra cày đất la moisson terminée, on passe au labour des champs (thông tục) poser une colle (à un élève) Bobiner; dévider Quay chỉ bobiner du fil Quay tơ dévider de la soie Rôtir Quay một con gà rôtir un poulet Rotatif; rotatoire Chuyển động quay mouvement rotatif; mouvement rotatoire Động cơ quay moteur rotatif Tournant Cầu quay pont tournant Rôti; laqué Thịt quay viande rôtie; rôti Vịt quay canard laqué En se roulant Ngã quay xuống đất tomber e se roulant à terre Raide mort Nó đã quay thẳng cẳng ra il a été étendu raide mort Xem béo quay
  • Morceau Miếng bánh mì morceau de pain; Miếng xà-phòng morceau de savon Bouchée Nuốt một miếng cơm avaler une bouchée de riz Pièce Miếng kim loại pièce de métal; Miếng đất pièce de terre ăn miếng trả miếng ăn ăn một miếng tiếng để đời un gain illégitime vous fait perdre l\'honneur pour tout la vie; có tiếng không có miếng bonne renommée sans ceinture dorée; một miếng khi đói bằng một gói khi no au pauvre un oeuf vaut un boeuf; miếng ngon nhớ lâu (thể dục thể thao) coup; manière Những miếng cổ điển về quyền Anh ��les coups classiques de la boxe; Miếng đỡ ��manière de parer un coup
  • Mục lục 1 Diviser; séparer; scinder; fractionner 2 Partager; distribuer; répartir 3 Se ramifier 4 (ngôn ngữ học) conjuguer 5 Xem chia bài Diviser; séparer; scinder; fractionner Chia một số tiền diviser une somme Năm chia thành tháng l\' année est divisée en mois Chia 20 cho 4 diviser 20 par 4 Chia phòng ra làm ba séparer une chambre en trois Chia vấn đề ra scinder la question Chia hội nghị thành ba nhóm fractionner l\'assemblée en trois groupes Partager; distribuer; répartir chia quyền bính partager le pouvoir chia nhau một cái bánh se partager un pain Chia cho mỗi người một khẩu phần distribuer à chacun sa ration Chia công bằng một số tiền cho nhiều người répartir équitablement une somme entre plusieurs personnes Se ramifier Họ chia ra làm nhiều nhánh la famille se ramifie en plusieurs branches (ngôn ngữ học) conjuguer Chia một động từ conjuguer un verbe Xem chia bài chia để trị diviser pour régner
  • cage, insérer; encastrer; rentrer; se télescoper, doubler; couvrir, s'emballer; se cabrer; prendre le mors aux dents, lồng gà, cage à poules, lồng cầu thang, cage d'escalier, lồng vào một cái khung, insérer dans un cadre, lồng gương...
  • Mục lục 1 Informer ; mettre au courant ; faire part. 2 Nouvelle ; informations. 3 Croire, avoir confiance. 4 Se fier à. 5 Fidèle. 6 Juste ; juste au but Informer ; mettre au courant ; faire part. Tin cho ai hay một sự việc informer quelqu\'un d\'un fait. Nouvelle ; informations. Tôi vừa nhận tin nhà je viens de recevoir des nouvelles de ma famille ; Tin vui heureuse (bonne) nouvelle ; Phao tin lancer une nouvelle ; Bản tin bulletin d\'informations ; Tin thể thao informations sportives. Croire, avoir confiance. Tin lời hứa của bạn croire aux promesses d\'un ami ; Tin ở bạn avoir confiance en son ami ; croire en son ami ; Tin ở tương lai croire en l\'avenir ; Tin Chúa croire en Dieu. Se fier à. Không tin vào mắt mình ne pas se fier à ses yeux Vật làm tin garantie ; gage. Fidèle. Cái cân tin une balance fidèle Juste ; juste au but phát súng bắn tin lắm le fusil tire juste au but độ tin fidélité. Độ tin của máy thu hình ��fidélité d\'un téléviseur.
  • Chia sẻ những gì bạn biết: Mục Thảo luận là nơi để mọi người có thể trao đổi và giúp đỡ nhau trong việc sử dụng Baamboo-Tra Từ một cách nhanh nhất và có thể khai thác hết các tính năng của BaamBoo-Tra Từ. Hãy lịch sự: Mục Thảo luận dành cho cộng đồng người đa dạng với nhiều ý kiến khác nhau. Mỗi người trong chúng ta đều phải lịch sự và cư xử với nhau bằng sự tôn trọng. Hãy hỏi rõ ràng: Giữ cho các câu hỏi của bạn luôn ngắn gọn và rõ ý, đồng thời kiểm tra chính tả và ngữ pháp liên quan - điều này sẽ giúp mọi người có thể hiểu rõ câu trả lời của bạn hơn và đưa ra những giải đáp phù hợp nhất.
  • Plaider pour; défendre (une cause) devant le tribunal Bào chữa cho người bị cáo plaider pour l\'accusé Justifier; légitimer Bào chữa cho thái độ của mình justifier son attitude luật sư bào chữa avocat défenseur
  • Mục lục 1 Mục đích 2 Điều kiện 3 Các bước sửa từ 4 Chú ý Mục đích Bạn muốn hoàn thiện nội dung của từ bằng cách thêm nội dung mới cho từ hoặc chỉnh sửa những nội dung mà theo bạn là chưa hợp lý. Điều kiện Các bạn cần phải đăng nhập.Nếu chưa có tài khoản thì vào mục mở tài khoản. Các bước sửa từ Tìm kiếm từ cần sửa đổi tại ô Tra từ . Nếu bạn muốn sửa đổi nội dung trong toàn trang hãy bấm vào nút Sửa đổi phía trên cùng của trang. Nếu bạn muốn sửa đổi ở cấp độ từng nội dung giải nghĩa của từ, hãy ấn vào {sửa} bên cạnh nội dung giải nghĩa ban muốn sửa đổi đó Soạn thảo nội dung cần sửa đổi. Sau khi soạn xong, nhấn nút Xem thử để kiểm tra lỗi. Khi đã vừa ý, nhấn nút Lưu lại . Chú ý Nếu bạn đóng góp, xin viết theo ngôn ngữ từ phù hợp bộ từ điển nội dung bạn soạn thảo cho từ. Bạn có thể sử dụng các chức năng soạn thảo phía trên: B: in đậm, I: in nghiêng… để tạo nội dung đóng góp. Mời bạn đọc thêm kỹ thuật soạn thảo khi gặp phải vấn đề. Nội dung sửa đổi phải mang tính đóng góp. Bạn hãy để lại các nguồn tài liệu mà bạn đã tham khảo để làm căn cứ chứng minh tính chính xác cho những thông tin bạn đã đưa ra.
  • Mục lục 1 (động vật học) caille 2 Soie; talon (de lame de couteau) 3 Piquant; qui br‰le la bouche; relevé; de haut go‰t 4 Amèrement dé�u 5 Qui éprouve des picotements; irrité 6 (thông tục) avoir envie de (faire quelque chose) (động vật học) caille Soie; talon (de lame de couteau) Piquant; qui br‰le la bouche; relevé; de haut go‰t Cay như ớt piquant comme du piment Món ăn cay quá mets qui br‰le la bouche Nước cốt cay sauce relevée; sauce de haut go‰t Amèrement dé�u Bà ta cay vì mất cả vốn lẫn lãi elle est amèrement dé�ue parce qu\'elle a perdu capital et intérêts Qui éprouve des picotements; irrité Mắt cay vì khói yeux qui éprouvent des picotements à cause de la fumée; yeux irrités par la fumée (thông tục) avoir envie de (faire quelque chose) cay đi xem đá bóng avoir une grande envie d\'assister à un match de football thua cay subir de lourdes pertes con bạc thua cay ��joueur qui a subi de lourdes pertes quân địch thua cay ��l\'ennemie a subi de lourdes pertes
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top