Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Độc nhãn” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.828) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 nói kích nhằm làm cho người khác dám làm một việc gì đó có tính chất khó khăn, hoặc dám đối đầu hay thi tài với mình 1.2 đưa ra mức giá hoặc yêu cầu cao hơn hẳn so với bình thường 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) bật mạnh thân mình lên cao một cách đột ngột 2.2 có phần bên dưới choãi ra, rộng ra so với phần bên trên. Động từ nói kích nhằm làm cho người khác dám làm một việc gì đó có tính chất khó khăn, hoặc dám đối đầu hay thi tài với mình thách đấu kiếm có thách cũng chả dám đưa ra mức giá hoặc yêu cầu cao hơn hẳn so với bình thường nói giá bán, không nói thách thách cưới Động từ (Phương ngữ) bật mạnh thân mình lên cao một cách đột ngột nhảy thách lên mà chửi có phần bên dưới choãi ra, rộng ra so với phần bên trên.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 được chú ý trước nhất, trước những đối tượng khác, vì được coi trọng hơn 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) cho được hưởng quyền ưu tiên trong một việc cụ thể nào đó Tính từ được chú ý trước nhất, trước những đối tượng khác, vì được coi trọng hơn ưu tiên phát triển công nghiệp tuyển công nhân, ưu tiên thợ lành nghề Động từ (Khẩu ngữ) cho được hưởng quyền ưu tiên trong một việc cụ thể nào đó ưu tiên phụ nữ, cho làm việc nhẹ được cộng điểm ưu tiên
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp 500 tờ giấy hay 20 thếp giấy, làm thành đơn vị để tính số lượng giấy 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) nem rán 3 Động từ 3.1 nung kim loại hay hợp kim đã tôi đến nhiệt độ nhất định, nhằm làm giảm độ giòn. 4 Danh từ 4.1 (A: Random Access Memory bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên , viết tắt) bộ nhớ của máy tính dùng để giữ tạm dữ liệu cho việc xử lí mà nội dung có thể sửa đổi được trong việc sử dụng thông thường; phân biệt với ROM. Danh từ tập hợp 500 tờ giấy hay 20 thếp giấy, làm thành đơn vị để tính số lượng giấy in hết hai ram giấy Danh từ (Phương ngữ) nem rán quấn ram Động từ nung kim loại hay hợp kim đã tôi đến nhiệt độ nhất định, nhằm làm giảm độ giòn. Danh từ (A: Random Access Memory bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên , viết tắt) bộ nhớ của máy tính dùng để giữ tạm dữ liệu cho việc xử lí mà nội dung có thể sửa đổi được trong việc sử dụng thông thường; phân biệt với ROM.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại 1.2 tiếp nhận và biến thành nhận thức của mình 1.3 (cơ thể sinh vật) nhận được đặc tính nào đó trong đời sống cá thể, do tác động của hoàn cảnh sống chứ không phải là vốn có do di truyền. Động từ (Ít dùng) nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại tiếp thu chiến lợi phẩm Đồng nghĩa : tiếp nhận tiếp nhận và biến thành nhận thức của mình không tiếp thu ý kiến phê bình tiếp thu những tư tưởng tiến bộ Đồng nghĩa : hấp thu, hấp thụ, tiếp thụ (cơ thể sinh vật) nhận được đặc tính nào đó trong đời sống cá thể, do tác động của hoàn cảnh sống chứ không phải là vốn có do di truyền.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 ghép nhiều thứ không cùng một bộ với nhau để làm thành cái gì đó 2 Tính từ 2.1 (các phần) không khớp với nhau, không làm thành hệ thống do không được đồng bộ Động từ ghép nhiều thứ không cùng một bộ với nhau để làm thành cái gì đó chiếc áo được chắp vá từ những mảnh vải thừa Tính từ (các phần) không khớp với nhau, không làm thành hệ thống do không được đồng bộ một mớ kiến thức chắp vá lối làm ăn chắp vá
  • Tính từ không được mềm mại, linh hoạt trong các cử động dáng đi cứng nhắc tay chân cứng nhắc Đồng nghĩa : cứng đờ, cứng ngắc thiếu linh hoạt, không biết tuỳ điều kiện cụ thể khác nhau mà thay đổi cho phù hợp nguyên tắc cứng nhắc \"Tại các cuộc họp chung họ rất ít nói, hoặc có nói lại toàn những câu cứng nhắc, sách vở (...)\" (NgKhải; 30) Trái nghĩa : mềm, mềm dẻo
  • Tính từ giống nhau về những nét lớn chỉ đề cập đến những cái đại đồng, không nhắc đến những cái tiểu dị (xã hội) không còn phân biệt giai cấp, dân tộc, quốc gia, mọi người đều sống bình đẳng, tự do, hạnh phúc như nhau.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to cùng họ với mít, quả có múi, ruột màu đỏ, vị chua, ăn được, vỏ hoặc rễ dùng để ăn trầu hoặc để nhuộm. 2 Tính từ 2.1 không ăn thịt cá, hoặc không ăn tất cả các thức ăn nguồn gốc động vật, nói chung 2.2 (Khẩu ngữ) (bánh) không có nhân, không có chất mặn, chất thịt như thường có 2.3 không có cái gì bổ trợ thêm vào để cho tốt hơn 3 Danh từ 3.1 lễ cúng để cầu cho linh hồn người chết được siêu thoát, theo đạo Phật Danh từ cây to cùng họ với mít, quả có múi, ruột màu đỏ, vị chua, ăn được, vỏ hoặc rễ dùng để ăn trầu hoặc để nhuộm. Tính từ không ăn thịt cá, hoặc không ăn tất cả các thức ăn nguồn gốc động vật, nói chung cơm chay ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng) (Khẩu ngữ) (bánh) không có nhân, không có chất mặn, chất thịt như thường có bánh dẻo chay bánh bao chay không có cái gì bổ trợ thêm vào để cho tốt hơn cấy chay (không bón phân trước) hát chay (không có nhạc đệm) Danh từ lễ cúng để cầu cho linh hồn người chết được siêu thoát, theo đạo Phật lập đàn làm chay
  • Danh từ tập hợp sách, báo dùng cho cá nhân, gia đình hay một tập thể nhỏ tủ sách gia đình những sách cùng một loại của cùng một nhà xuất bản, giới thiệu từng vấn đề khác nhau, nhưng có thể cùng theo một chủ đề nhằm phục vụ một đối tượng nhất định (nói tổng quát) tủ sách pháp luật tủ sách thiếu nhi
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả 1.2 làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì 1.3 tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó 1.4 chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng 1.5 coi là, nghĩ rằng 1.6 (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến 2.3 từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng 3.3 từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm Động từ chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả cho quà cho tiền Đồng nghĩa : biếu, tặng làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì cô giáo cho điểm cho thời gian để chuẩn bị lịch sử cho ta nhiều bài học quý tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó cho xe đi chậm lại cho máy chạy thử cho người đi tìm chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng cho dầu vào máy cho mì chính vào nồi canh hàng đã cho lên tàu coi là, nghĩ rằng tự cho mình là giỏi tôi cho rằng đó không phải là việc xấu (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) anh cho tôi chiếc mũ kia cho một cốc bia nhé Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến gửi thư cho bạn đưa tiền cho mẹ nói cho mọi người rõ không may cho anh ta từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến viết cho rõ ràng học cho giỏi chờ cho trời sáng hãy đi đói cho sạch, rách cho thơm (tng) từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét (tng) Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi không tin cho lắm từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng đánh cho một trận làm như thế để nó mắng cho! từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm mong anh giúp cho để tôi làm cho mời ông đi cho!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phương tiện đi lại hoặc vận tải trên bộ, có bánh lăn 1.2 tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) chuyên chở bằng xe 3 Danh từ 3.1 ống dài và nhỏ dùng để hút thuốc lào, thuốc phiện 4 Động từ 4.1 làm cho các sợi nhỏ xoắn chặt với nhau thành sợi lớn 4.2 (Văn chương) làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng Danh từ phương tiện đi lại hoặc vận tải trên bộ, có bánh lăn đi xe chạy xe nhanh đánh xe ra khỏi ga ra Đồng nghĩa : xe cộ, xe pháo tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc đi con xe đôi xe đen Động từ (Khẩu ngữ) chuyên chở bằng xe xe hàng ra bến xe người ốm đến bệnh viện Danh từ ống dài và nhỏ dùng để hút thuốc lào, thuốc phiện xe điếu Động từ làm cho các sợi nhỏ xoắn chặt với nhau thành sợi lớn xe chỉ xe dây thừng dã tràng xe cát (Văn chương) làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng duyên trời xe kết tóc xe tơ
  • Động từ: được nhận, được hưởng (thường nói về những gì không phải do bản thân mình làm ra), thụ hưởng thành quả cách mạng
  • Danh từ cách đặt toàn thân thể và các bộ phận của thân thể như thế nào đó ở yên tại một vị trí nhất định tư thế hiên ngang tập bắn ở các tư thế nằm, quỳ, đứng cách đi đứng, ăn mặc, nói năng, v.v. của một người, phù hợp với cương vị của người đó (nói tổng quát) tư thế quân nhân ăn mặc chỉnh tề, rất có tư thế Đồng nghĩa : phong thái
  • Tính từ (Khẩu ngữ) có khả năng làm nhanh và tốt những việc cụ thể được giao thằng bé rất được việc xong việc, yên việc, không còn phải lôi thôi, mất thì giờ im đi cho được việc! thôi, cứ nhận quách đi cho được việc!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đơn vị đo thời gian, bằng 60 giây 1.2 khoảng thời gian hết sức ngắn, được coi là ngắn nhất 1.3 đơn vị đo góc phẳng, góc quay, bằng một phần sáu mươi độ. Danh từ đơn vị đo thời gian, bằng 60 giây tàu đến chậm năm phút thời gian làm bài là 180 phút khoảng thời gian hết sức ngắn, được coi là ngắn nhất chỉ một phút là xong chờ đến phút chót đơn vị đo góc phẳng, góc quay, bằng một phần sáu mươi độ.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể 1.2 tìm một trong hai thừa số của một tích khi đã biết thừa số kia 1.3 cho được hưởng một phần của cái gì đó 1.4 cùng chịu hoặc cùng hưởng một phần cái buồn, cái vui với người khác, để tỏ sự thông cảm với nhau 1.5 (Khẩu ngữ) tự phân ra nhiều ngả, nhiều hướng 1.6 biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời gian, v.v. trong một số ngôn ngữ Động từ tách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể chia đôi quả cam bài văn chia thành ba đoạn \"Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?\" (TKiều) Đồng nghĩa : phân tìm một trong hai thừa số của một tích khi đã biết thừa số kia bé học phép tính chia 6 chia cho 3 được 2 cho được hưởng một phần của cái gì đó chia quà cho các cháu chia lợi tức chia gia sản cho con cái cùng chịu hoặc cùng hưởng một phần cái buồn, cái vui với người khác, để tỏ sự thông cảm với nhau viết thư chia buồn đến chia vui cùng với gia đình (Khẩu ngữ) tự phân ra nhiều ngả, nhiều hướng chia nhau đi tìm đến ngã tư, mỗi người chia nhau đi một ngả biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời gian, v.v. trong một số ngôn ngữ cách chia động từ trong tiếng Pháp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối, có mùi rất đặc biệt. 2 Danh từ 2.1 bộ phận thường có hình nón cụt, úp trên bóng đèn để hắt ánh sáng xuống. 3 Động từ 3.1 đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên kia, thường để rửa, để xúc 3.2 nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lạI 4 Cảm từ 4.1 tiếng thốt ra khi xúc động đột ngột Danh từ món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối, có mùi rất đặc biệt. Đồng nghĩa : đậu phụ nhự Danh từ bộ phận thường có hình nón cụt, úp trên bóng đèn để hắt ánh sáng xuống. Đồng nghĩa : chao đèn Động từ đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên kia, thường để rửa, để xúc chao chân ở cầu ao chao rổ xúc tôm nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lạI chiếc thuyền chao qua chao lại Cảm từ tiếng thốt ra khi xúc động đột ngột chao, trăng đêm nay mới đẹp làm sao! Đồng nghĩa : ôi chao
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cách ăn ở, cư xử, biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người 1.2 toàn bộ nói chung những điều yêu cầu đối với một cá nhân để có thể được công nhận ở một vị trí, thực hiện một chức năng xã hội nào đó 1.3 một mặt nào đó trong các mặt chức năng, cương vị, vị trí của một người, một sự vật Danh từ cách ăn ở, cư xử, biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người tư cách mẫu mực thiếu tư cách một con người có tư cách Đồng nghĩa : nhân cách toàn bộ nói chung những điều yêu cầu đối với một cá nhân để có thể được công nhận ở một vị trí, thực hiện một chức năng xã hội nào đó tư cách pháp nhân kiểm tra tư cách đại biểu một mặt nào đó trong các mặt chức năng, cương vị, vị trí của một người, một sự vật tham gia với tư cách nhà tài trợ phát biểu với tư cách cá nhân
  • Động từ thi hành những biện pháp nhằm bảo đảm sự phân bố tối ưu (có chú ý tới năng khiếu, năng lực, thể lực) người dân theo ngành và loại lao động. giúp đỡ lựa chọn hợp lí ngành nghề hướng nghiệp cho thanh niên
  • Động từ làm cho các phân tử của một (hay một số) chất tách rời nhau ra để hỗn hợp với các phân tử của một chất lỏng, tạo thành một hỗn hợp đồng tính (gọi là dung dịch) hoà tan muối trong nước tan ra và hoà lẫn vào nhau, không còn có sự phân biệt được nữa hoà nhập chứ không hoà tan Đồng nghĩa : hoà trộn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top