Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Độc nhãn” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.828) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ vật làm bằng kim loại, có cuống để có thể đeo trước ngực, dùng làm dấu hiệu cho phần thưởng cao quý do nhà nước đặt ra để tặng thưởng những người có công lao, thành tích đặc biệt xuất sắc (trong một lĩnh vực hoạt động nào đó) huân chương kháng chiến hạng nhất tặng thưởng huân chương
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Văn chương) như chia li 1.2 phân chia một chất hoá học thành nhiều phần, mà những phần này có thể tái kết hợp để lại tạo thành chất ấy 1.3 xuất hiện nhiều dạng khác nhau từ một dạng ban đầu trong quá trình tiến hoá Động từ (Văn chương) như chia li buổi phân li \"Ai làm nên bước phân li, Cám công mưa nắng kẻ đi, người về.\" (Cdao) phân chia một chất hoá học thành nhiều phần, mà những phần này có thể tái kết hợp để lại tạo thành chất ấy quá trình phân li phân tử thành các ion xuất hiện nhiều dạng khác nhau từ một dạng ban đầu trong quá trình tiến hoá phân li tính trạng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 hoạt động nhằm tác động một cách có hệ thống đến sự phát triển tinh thần, thể chất của một đối tượng nào đó, làm cho đối tượng ấy dần dần có được những phẩm chất và năng lực như yêu cầu đề ra 2 Danh từ 2.1 hệ thống các biện pháp và cơ quan giảng dạy - giáo dục của một nước Động từ hoạt động nhằm tác động một cách có hệ thống đến sự phát triển tinh thần, thể chất của một đối tượng nào đó, làm cho đối tượng ấy dần dần có được những phẩm chất và năng lực như yêu cầu đề ra giáo dục thiếu niên nhi đồng giáo dục con cái Danh từ hệ thống các biện pháp và cơ quan giảng dạy - giáo dục của một nước phát triển nền giáo dục cải cách giáo dục
  • Danh từ cây bụi leo, thuộc họ mã tiền, lá mọc đối, mặt lá nhẵn, hoa màu vàng, hợp thành ống, toàn cây có chứa chất độc, nhiều nhất là ở lá và rễ, có thể gây chết người.
  • Động từ chia thành nhiều phần, giao cho từng cá nhân, từng đơn vị phân chia công việc cụ thể cho từng cán bộ phân chia tài sản chia ra thành nhiều bộ phận hoặc nhiều giai đoạn quá trình phát triển được phân chia thành ba giai đoạn
  • Tính từ từ gợi tả dáng cử động rất nhanh nhẹn, nhịp nhàng và liên tục của tay chân chân bước thoăn thoắt tay đan lưới thoăn thoắt
  • Động từ hơi chùng chân cho người hạ thấp xuống để lấy đà bật lên nhún chân nhảy qua mương nhún người trên đu Đồng nghĩa : rún tự hạ mình xuống, nhường nhịn hoặc chịu lép vế trong một hoàn cảnh nào đó nhằm đạt mục đích nhất định yếu thế nên đành chịu nhún Đồng nghĩa : lún, nhún mình, nhún nhường, rún
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được 1.2 phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy 1.3 phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại 1.4 khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến Danh từ phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được tiến lên trước phía trước là rừng già nhìn trước ngó sau Trái nghĩa : sau phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy đứng trước một cây to mặt trước tấm vải hai chân trước Trái nghĩa : sau phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại ngồi ở hàng ghế trước cửa trước của ô tô Trái nghĩa : sau khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc báo trước cho biết nghĩ kĩ trước khi nói trước khác, bây giờ khác Trái nghĩa : sau Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến bình tĩnh trước hiểm nguy mọi người đều bình đẳng trước pháp luật
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to cùng họ với đa, không có rễ phụ, quả mọc từng chùm trên thân và các cành to, khi chín màu đỏ, ăn được 2 Động từ 2.1 nhận một chức vụ hoặc cương vị nào đó như một thành viên của tổ chức 2.2 nhập vào làm của công Danh từ cây to cùng họ với đa, không có rễ phụ, quả mọc từng chùm trên thân và các cành to, khi chín màu đỏ, ăn được lòng vả cũng như lòng sung (tng) Động từ nhận một chức vụ hoặc cương vị nào đó như một thành viên của tổ chức sung vào đội bóng đá sung chức nhập vào làm của công tiền thừa sung quỹ
  • chiếu sáng hoặc được chiếu sáng lướt nhanh trên bề mặt một cách liên tiếp, tạo thành những vệt sáng không đều ánh đèn pin quét loang loáng Đồng nghĩa : nhoang nhoáng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của khung cửi hay máy dệt, có dạng ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, trong có lắp suốt để luồn sợi ngang qua các lớp sợi dọc khi dệt 2 Danh từ 2.1 thỏi nhỏ 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) đánh mạnh bằng nắm đấm hoặc cùi tay Danh từ bộ phận của khung cửi hay máy dệt, có dạng ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, trong có lắp suốt để luồn sợi ngang qua các lớp sợi dọc khi dệt cắm cúi đưa thoi ngày tháng thoi đưa (qua đi rất nhanh) Danh từ thỏi nhỏ thoi bạc thoi mực Động từ (Khẩu ngữ) đánh mạnh bằng nắm đấm hoặc cùi tay thoi một quả đấm vào mặt
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 phân chia thành những giai đoạn khác nhau, căn cứ vào nội dung và đặc điểm phát triển chủ yếu của từng giai đoạn 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) chia tay, mỗi người đi một ngả 2.2 (tia sáng) càng đi càng tách xa nhau Động từ phân chia thành những giai đoạn khác nhau, căn cứ vào nội dung và đặc điểm phát triển chủ yếu của từng giai đoạn sự phân kì trong lịch sử văn học Động từ (Từ cũ, Văn chương) chia tay, mỗi người đi một ngả \"Đoạn trường thay lúc phân kì, Mẹ thì bãi bắc, con thì non tây.\" (PT) (tia sáng) càng đi càng tách xa nhau tia sáng phân kì thấu kính phân kì
  • Động từ đối lập sâu sắc, một mất một còn, không thể dung hoà được với nhau mâu thuẫn đối kháng quan hệ đối kháng Đồng nghĩa : đối địch phân định thắng thua bằng cách đối chọi trực tiếp với nhau thi đấu đối kháng
  • Tính từ có khả năng nhận biết nhanh và tinh bằng các giác quan, bằng cảm tính nhạy cảm với thời tiết một cô gái nhạy cảm Đồng nghĩa : mẫn cảm (vấn đề) tế nhị, khó nói ra (vì nói ra thường dễ gây hiểu nhầm hoặc dễ nảy sinh những điều không hay) vấn đề hết sức nhạy cảm
  • Tính từ (âm thanh) chỉ có một điệu, một giọng lặp đi lặp lại, gây cảm giác nhàm chán giọng văn đơn điệu bản nhạc đơn điệu ít thay đổi, lặp đi lặp lại cùng một kiểu, gây cảm giác tẻ nhạt và buồn chán cuộc sống đơn điệu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chân hoặc tay của động vật có xương sống 1.2 ngành trong một họ 1.3 đơn vị phân loạI sinh học, dưới họ, trên loài. 2 Danh từ 2.1 địa chi (nói tắt) 3 Động từ 3.1 bỏ tiền ra dùng vào việc gì 4 Đại từ 4.1 (Phương ngữ, hoặc kng) gì Danh từ chân hoặc tay của động vật có xương sống tứ chi chi sau của loài ếch nhái phát triển hơn chi trước ngành trong một họ người cùng họ, nhưng khác chi đơn vị phân loạI sinh học, dưới họ, trên loài. Đồng nghĩa : giống Danh từ địa chi (nói tắt) một chi có 12 con giáp Động từ bỏ tiền ra dùng vào việc gì chi tiền để mua sắm kiểm tra tình hình thu, chi hằng tháng Trái nghĩa : thu Đại từ (Phương ngữ, hoặc kng) gì không biết chi \"Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những gì (thường chỉ tổng quát những sự vật vật chất và hiện tượng) tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức, trong mối quan hệ với nhận thức của con người 1.2 Trái Đất, về mặt là nơi toàn thể loài người đang sinh sống 1.3 xã hội, cộng đồng người có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với những xã hội và cộng đồng người khác 1.4 phạm vi, lĩnh vực của đời sống, của các sự vật, hiện tượng có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với các phạm vi, lĩnh vực khác Danh từ tổng thể nói chung những gì (thường chỉ tổng quát những sự vật vật chất và hiện tượng) tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức, trong mối quan hệ với nhận thức của con người thế giới vật chất nhận thức và cải tạo thế giới Trái Đất, về mặt là nơi toàn thể loài người đang sinh sống bản đồ thế giới các nước trên thế giới đi khắp thế giới xã hội, cộng đồng người có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với những xã hội và cộng đồng người khác thế giới tư bản phạm vi, lĩnh vực của đời sống, của các sự vật, hiện tượng có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với các phạm vi, lĩnh vực khác thế giới nội tâm của nhân vật
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học, hay của bệnh viện đa khoa chuyên điều trị theo phương pháp của một bộ môn y học 1.2 (Khẩu ngữ) tài đặc biệt về một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) kì thi thời phong kiến 3 Động từ 3.1 dùng tay hay vật cầm ở tay giơ lên và đưa đi đưa lại thành vòng phía trước mặt Danh từ bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học, hay của bệnh viện đa khoa chuyên điều trị theo phương pháp của một bộ môn y học sinh viên khoa văn bệnh nhân được chuyển sang khoa nội (Khẩu ngữ) tài đặc biệt về một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai giỏi về khoa hùng biện có khoa nói Danh từ (Từ cũ) kì thi thời phong kiến triều đình mở khoa thi Động từ dùng tay hay vật cầm ở tay giơ lên và đưa đi đưa lại thành vòng phía trước mặt khoa bó đuốc vừa nói vừa khoa tay Đồng nghĩa : hoa, huơ, khuơ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây gỗ to cùng họ với xoan, gốc có bành lớn, lá kép lông chim, hoa màu vàng nhạt, gỗ có vân đẹp, thuộc loại gỗ quý 2 Danh từ 2.1 miếng mỏng được thái hoặc cắt ra 2.2 (Phương ngữ) 2.3 (quơ vài nhát chổi). 3 Danh từ 3.1 khoảng thời gian rất ngắn 4 Động từ 4.1 xếp và gắn gạch hoặc ván gỗ, v.v. thành mặt phẳng Danh từ cây gỗ to cùng họ với xoan, gốc có bành lớn, lá kép lông chim, hoa màu vàng nhạt, gỗ có vân đẹp, thuộc loại gỗ quý gỗ lát Danh từ miếng mỏng được thái hoặc cắt ra lát bánh mì lát khoai lang sắn thái lát Đồng nghĩa : nhát (Phương ngữ) xem nhát (quơ vài nhát chổi). Danh từ khoảng thời gian rất ngắn im lặng một lát lát nữa sẽ đi Đồng nghĩa : chốc, lúc, nhát Động từ xếp và gắn gạch hoặc ván gỗ, v.v. thành mặt phẳng lát đường gỗ lát nền nền nhà lát gạch hoa Đồng nghĩa : lót
  • Động từ nhận biết được sự khác nhau, căn cứ vào đặc điểm, tính chất hai chiếc mũ giống nhau nên khó phân biệt không phân biệt được phải trái, đúng sai coi là khác nhau để có sự đối xử không như nhau phân biệt chủng tộc không phân biệt sang hèn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top