Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Độc nhãn” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.828) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ thành phần phụ trong câu, phụ thuộc về ngữ pháp vào danh từ và có chức năng nêu thuộc tính, đặc trưng của sự vật, hiện tượng, v.v. \' cả trong sóng cả , đen nhánh trong tóc đen nhánh đều là định ngữ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với trong 1.2 tập hợp những vị trí tuy thuộc phạm vi được xác định nào đó, nhưng nằm ở bề mặt hoặc ở ranh giới và hướng ra phía những vật xung quanh 1.3 phía trước so với phía sau, hoặc phía những vị trí ở xa trung tâm so với phía những vị trí ở gần trung tâm 1.4 vùng địa lí ở vào phía bắc so với địa phương được xác định làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam 1.5 khoảng thời gian không lâu sau thời điểm xác định làm mốc 1.6 phạm vi không nằm trong phạm vi được xác định 1.7 phạm vi những gì khác, không kể những cái được xác định 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị vị trí của sự kiện, hiện tượng, hành động tồn tại hoặc xảy ra được coi là ở phía ngoài, vùng ngoài so với vị trí lấy làm mốc Danh từ phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với trong đứng ngoài không được vào dư luận trong và ngoài nước ngoài tầm kiểm soát tập hợp những vị trí tuy thuộc phạm vi được xác định nào đó, nhưng nằm ở bề mặt hoặc ở ranh giới và hướng ra phía những vật xung quanh mặt ngoài của ngôi nhà mắc bệnh ngoài da nhìn dáng vẻ bên ngoài phía trước so với phía sau, hoặc phía những vị trí ở xa trung tâm so với phía những vị trí ở gần trung tâm nhà ngoài đứng vòng trong vòng ngoài đội bóng bị loại từ vòng ngoài Trái nghĩa : trong vùng địa lí ở vào phía bắc so với địa phương được xác định làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam đàng ngoài trong Nam ngoài Bắc sống ngoài Hà Nội Trái nghĩa : trong khoảng thời gian không lâu sau thời điểm xác định làm mốc ngoài rằm hẵng đi tuổi ngoài sáu mươi chuyện xảy ra ngoài một năm rồi phạm vi không nằm trong phạm vi được xác định việc xảy ra ngoài dự tính làm thêm ngoài giờ thu nhập ngoài lương phạm vi những gì khác, không kể những cái được xác định ngoài anh ta, không ai làm được mâm cơm chẳng có gì ngoài đĩa rau muống với mấy quả cà Kết từ từ biểu thị vị trí của sự kiện, hiện tượng, hành động tồn tại hoặc xảy ra được coi là ở phía ngoài, vùng ngoài so với vị trí lấy làm mốc ngoài trời mây đen vần vũ nhận xét ở ngoài lề trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã tường (tng)
  • Động từ nhún xuống nhảy lên liên tiếp, nhịp nhàng vừa đi vừa nhún nhảy đôi chân
  • Tính từ rất nhanh và mải miết, chỉ cốt cho được nhiều trong thời gian ngắn nhất ăn ngấu nghiến đọc ngấu nghiến (đọc một cách mải miết và say sưa) Đồng nghĩa : nghiến ngấu, ngốn ngấu
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 nhiều và lộn xộn, cái nằm ngang, cái để ngửa, không theo một hàng lối, trật tự nào cả 1.2 (nhìn, quay) hết bên này, lại sang bên kia, không theo một hướng nhất định nào cả 1.3 ngang sức, không hơn nhưng cũng không kém, không thắng được ngay nhưng cũng không thua trong cuộc đọ sức quyết liệt Tính từ nhiều và lộn xộn, cái nằm ngang, cái để ngửa, không theo một hàng lối, trật tự nào cả bàn ghế đổ ngang ngửa (nhìn, quay) hết bên này, lại sang bên kia, không theo một hướng nhất định nào cả quay ngang quay ngửa nhìn ngang nhìn ngửa ngang sức, không hơn nhưng cũng không kém, không thắng được ngay nhưng cũng không thua trong cuộc đọ sức quyết liệt cuộc so tài ngang ngửa cạnh tranh ngang ngửa hàng nội đắt ngang ngửa với hàng ngoại
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) 1.2 từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó bất kì 1.3 (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một hạng, một loại hay một tính chất nào đó, với ý chê bai nhằm phủ định 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị ý phủ định dưới vẻ nghi vấn, người nói làm như muốn hỏi mà không cần câu trả lời, vì đã sẵn có ý bác bỏ ý khẳng định 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị nhấn mạnh ý phủ định hoàn toàn Đại từ từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) cái gì đây? bạn tên là gì? đã làm được những việc gì? gì thế? Đồng nghĩa : chi từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó bất kì cái gì cũng biết ăn gì chả được thích làm gì thì làm Đồng nghĩa : chi (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một hạng, một loại hay một tính chất nào đó, với ý chê bai nhằm phủ định người gì mà kì lạ! ăn nói kiểu gì đấy? \"Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây!\" (Cdao) Đồng nghĩa : chi Phụ từ từ biểu thị ý phủ định dưới vẻ nghi vấn, người nói làm như muốn hỏi mà không cần câu trả lời, vì đã sẵn có ý bác bỏ ý khẳng định có gì mà sợ chuyện đó thì lo gì! từ đây đến đó có xa gì! Trợ từ từ biểu thị nhấn mạnh ý phủ định hoàn toàn chẳng hiểu gì cả! không ai ghét bỏ gì anh ta cô ta chẳng lấy gì làm đẹp!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật thân giáp, nhỏ hơn tôm và không có càng 1.2 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) tôm, cá nhỏ nói chung 2 Tính từ 2.1 thuộc loại nhỏ 3 Danh từ 3.1 sợi nhỏ mọng nước trong múi của một số quả 3.2 (Phương ngữ) nhánh nhỏ 3.3 (Khẩu ngữ) gói nhỏ chứa một lượng heroin nhất định, thường cho một lần sử dụng Danh từ động vật thân giáp, nhỏ hơn tôm và không có càng tép kho dưa mắm tép (Phương ngữ, Khẩu ngữ) tôm, cá nhỏ nói chung \"Công anh xúc tép nuôi cò, Cò ăn cò lớn cò dò lên cây.\" (Cdao) Tính từ thuộc loại nhỏ pháo tép nứa tép Danh từ sợi nhỏ mọng nước trong múi của một số quả tép bưởi tép chanh (Phương ngữ) nhánh nhỏ bóc mấy tép tỏi (Khẩu ngữ) gói nhỏ chứa một lượng heroin nhất định, thường cho một lần sử dụng tép heroin
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 những vấn đề về tổ chức và điều khiển bộ máy nhà nước, hoặc những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước (nói tổng quát) 1.2 Chính trị còn được hiểu là chủ trương, chính sách của Đảng cầm quyền. Các chủ trương, chính sách này sẽ được cụ thể hóa thành pháp luật của Nhà nước. 1.3 những hiểu biết hoặc những hoạt động để nâng cao hiểu biết về mục đích, đường lối, nhiệm vụ đấu tranh của một giai cấp, một chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước (nói tổng quát) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) khéo léo, mềm mỏng trong quan hệ đối xử để đạt được mục đích mong muốn Danh từ những vấn đề về tổ chức và điều khiển bộ máy nhà nước, hoặc những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước (nói tổng quát) đường lối chính trị tổ chức chính trị tình hình chính trị trong nước Chính trị còn được hiểu là chủ trương, chính sách của Đảng cầm quyền. Các chủ trương, chính sách này sẽ được cụ thể hóa thành pháp luật của Nhà nước. những hiểu biết hoặc những hoạt động để nâng cao hiểu biết về mục đích, đường lối, nhiệm vụ đấu tranh của một giai cấp, một chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước (nói tổng quát) vững vàng về chính trị cán bộ chính trị ý thức chính trị Tính từ (Khẩu ngữ) khéo léo, mềm mỏng trong quan hệ đối xử để đạt được mục đích mong muốn một thái độ rất chính trị
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (nơi) không được con người sử dụng, trông nom đến 1.2 (cây cối, động vật) không được con người nuôi trồng như những trường hợp bình thường khác 1.3 lang thang, không có nơi chốn nhất định 1.4 ngoài hôn nhân hợp pháp một cách vụng trộm 2 Tính từ 2.1 rộng rãi quá mức trong việc ăn tiêu 3 Tính từ 3.1 (Phương ngữ) nghịch ngợm Tính từ (nơi) không được con người sử dụng, trông nom đến ruộng hoang nhà để hoang nấm mồ hoang (cây cối, động vật) không được con người nuôi trồng như những trường hợp bình thường khác cây mọc hoang chó hoang lang thang, không có nơi chốn nhất định bỏ nhà đi hoang chó chạy hoang ngoài hôn nhân hợp pháp một cách vụng trộm chửa hoang con hoang Tính từ rộng rãi quá mức trong việc ăn tiêu tiêu hoang bà ấy rất hoang Đồng nghĩa : hoang phí, hoang toàng Trái nghĩa : hà tiện, tằn tiện Tính từ (Phương ngữ) nghịch ngợm thằng nhỏ hoang lắm
  • Động từ phản ứng đặc biệt của cơ thể chống lại sự xâm nhập của tác nhân gây hại từ bên ngoài sốc phản vệ do thuốc kháng sinh
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh nhau giữa những lực lượng đối địch (nói khái quát) 1.2 va chạm, chống đối nhau do mâu thuẫn gay gắt 2 Danh từ 2.1 sự va chạm, chống đối lẫn nhau Động từ đánh nhau giữa những lực lượng đối địch (nói khái quát) quân đội hai bên xung đột với nhau cuộc xung đột va chạm, chống đối nhau do mâu thuẫn gay gắt xung đột sắc tộc xung đột về quyền lợi Danh từ sự va chạm, chống đối lẫn nhau những xung đột nội tâm của nhân vật giải quyết xung đột
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào 1.2 giục liên tiếp, không cho để chậm trễ 1.3 làm cho quá trình phát triển, sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi diễn ra nhanh hơn Động từ dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào thúc nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn thúc ngựa phi nhanh Đồng nghĩa : huých giục liên tiếp, không cho để chậm trễ thúc nợ chưa xong thì cho người đến thúc Đồng nghĩa : hối làm cho quá trình phát triển, sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi diễn ra nhanh hơn bón thúc thúc cho đôi lợn chóng béo
  • Danh từ phương bắc và phương nam; thường dùng (viết hoa) để nói về sự phân li xa cách giữa những người thân Bắc Nam đôi ngả \"Yêu nhau chẳng lấy được nhau, Bắc Nam cách biệt ngậm sầu đôi nơi.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 trình độ phát triển đạt đến một mức nhất định của xã hội loài người, có nền văn hoá vật chất và tinh thần với những đặc trưng riêng 2 Tính từ 2.1 có những đặc trưng của văn minh, của nền văn hoá phát triển cao 2.2 thuộc về giai đoạn phát triển thứ ba, sau thời đại dã man, trong lịch sử xã hội loài người kể từ khi có thuật luyện kim và chữ viết (theo phân kì lịch sử xã hội của L. H. Morgan) Danh từ trình độ phát triển đạt đến một mức nhất định của xã hội loài người, có nền văn hoá vật chất và tinh thần với những đặc trưng riêng văn minh Ai Cập nền văn minh nhân loại Tính từ có những đặc trưng của văn minh, của nền văn hoá phát triển cao một xã hội văn minh nếp sống văn minh thuộc về giai đoạn phát triển thứ ba, sau thời đại dã man, trong lịch sử xã hội loài người kể từ khi có thuật luyện kim và chữ viết (theo phân kì lịch sử xã hội của L. H. Morgan) thời đại văn minh
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 trao đổi ý kiến một cách nhanh, gọn (thường là trong một nhóm người), để thống nhất hành động 2 Động từ 2.1 ghép hai chữ có nghĩa lại để tạo ra một chữ thứ ba có nghĩa mới (một phép cấu tạo chữ Hán, chữ Nôm). Động từ trao đổi ý kiến một cách nhanh, gọn (thường là trong một nhóm người), để thống nhất hành động xin được hội ý trước khi trả lời cuộc hội ý chớp nhoáng Động từ ghép hai chữ có nghĩa lại để tạo ra một chữ thứ ba có nghĩa mới (một phép cấu tạo chữ Hán, chữ Nôm).
  • làm cho tất cả các ngành của nền kinh tế quốc dân và đặc biệt trong công nghiệp trở thành nền sản xuất cơ khí lớn, dẫn tới sự tăng nhanh về trình độ kĩ thuật cho lao động và nâng cao năng suất lao động quá trình công nghiệp hoá đất nước
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật chân đốt ở biển, thân lớn, có vỏ giáp cứng, đuôi dài và nhọn, sống thành đôi, con đực và con cái không bao giờ rời nhau 2 Danh từ 2.1 rau sam (nói tắt) Danh từ động vật chân đốt ở biển, thân lớn, có vỏ giáp cứng, đuôi dài và nhọn, sống thành đôi, con đực và con cái không bao giờ rời nhau quấn quýt bên nhau như đôi sam Danh từ rau sam (nói tắt) hoa sam canh sam
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) vừa phải, có thể chấp nhận được 1.2 tổ hợp biểu thị ý nhận định có phần dè dặt, chưa chắc chắn của người nói, được nêu ra dưới dạng như muốn hỏi người đối thoại 1.3 tổ hợp biểu thị ý hỏi mỉa mai về một điều nào đó mà biết là người đối thoại cũng phải thấy là vô lí và khó trả lời Tính từ (Khẩu ngữ) vừa phải, có thể chấp nhận được giá cả phải chăng ăn nói phải chăng tổ hợp biểu thị ý nhận định có phần dè dặt, chưa chắc chắn của người nói, được nêu ra dưới dạng như muốn hỏi người đối thoại phải chăng buồn quá mà thành bệnh? phải chăng nó đã đi rồi, nên không đến tổ hợp biểu thị ý hỏi mỉa mai về một điều nào đó mà biết là người đối thoại cũng phải thấy là vô lí và khó trả lời phải chăng anh không biết gì cả?
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tranh vẽ ghi nhanh, phác hoạ những nét cơ bản nhất của sự vật 2 Động từ 2.1 vẽ ghi nhanh Danh từ tranh vẽ ghi nhanh, phác hoạ những nét cơ bản nhất của sự vật bức kí hoạ Động từ vẽ ghi nhanh kí hoạ phong cảnh làng quê kí hoạ chân dung
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đi liền ở phía sau, không rời ra 1.2 đi cùng với, thường là đi kèm với 1.3 bỏ nhà đi chung sống với người khác như vợ chồng mà không có cưới hỏi chính thức (hàm ý chê) 1.4 tin vào và hướng suy nghĩ, hành động của mình cho phù hợp với mục đích, yêu cầu của cá nhân, tổ chức hay tôn giáo, v.v. nào đó 1.5 hoạt động liên tục trong một công việc nào đó một cách kiên trì nhằm đạt một mục đích nhất định 1.6 từ biểu thị lối, hướng di chuyển hoặc hoạt động 1.7 làm giống như người khác đã làm, do chịu một sự tác động hay ảnh hưởng nhất định từ việc làm của người đó đưa lại 1.8 dựa vào, căn cứ vào Động từ đi liền ở phía sau, không rời ra đuổi theo tên cướp lẽo đẽo theo sau theo dòng lịch sử (b) đi cùng với, thường là đi kèm với hành lí mang theo người theo cha mẹ sang định cư ở Pháp bỏ nhà đi chung sống với người khác như vợ chồng mà không có cưới hỏi chính thức (hàm ý chê) theo gái bỏ chồng theo trai tin vào và hướng suy nghĩ, hành động của mình cho phù hợp với mục đích, yêu cầu của cá nhân, tổ chức hay tôn giáo, v.v. nào đó theo đạo Phật cam lòng theo giặc hoạt động liên tục trong một công việc nào đó một cách kiên trì nhằm đạt một mục đích nhất định theo học chữ nho theo nghề canh cửi theo kiện mấy năm trời từ biểu thị lối, hướng di chuyển hoặc hoạt động trôi theo dòng nước nhìn với theo làm giống như người khác đã làm, do chịu một sự tác động hay ảnh hưởng nhất định từ việc làm của người đó đưa lại cất giọng hát theo đứa bé thấy chị khóc, cũng khóc theo dựa vào, căn cứ vào uống thuốc theo đơn xây theo bản thiết kế
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top