Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Độc nhãn” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.828) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tính từ: đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa, đã quá quen với một tác động nào đó đến mức có khả năng chịu đựng, dù có tác động đến mấy...
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 chỉ thuộc về một cá nhân hay một sự vật, bộ phận nào đó; phân biệt với chung 1.2 có tính chất tách biệt, tách khỏi cái chung 2 Trợ từ 2.1 từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính tách biệt, đơn nhất của sự vật, sự việc được nói đến Tính từ chỉ thuộc về một cá nhân hay một sự vật, bộ phận nào đó; phân biệt với chung nhà riêng con chung, con riêng đặc điểm riêng có cửa hàng riêng có tính chất tách biệt, tách khỏi cái chung trình bày riêng từng vấn đề để riêng ra một chỗ Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính tách biệt, đơn nhất của sự vật, sự việc được nói đến riêng tiền ăn hỏi cũng đã mất chục triệu riêng nó thì được ưu tiên
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa về, gom lại trong nhận thức thành một cái gì đơn giản hơn dựa trên những đặc điểm chung cơ bản nào đó 1.2 chuyển thành một loại nào đó tương đương về giá trị để tiện cho việc tính toán 1.3 cho đó là phần trách nhiệm, công lao, tội lỗi thuộc về người nào đó Động từ đưa về, gom lại trong nhận thức thành một cái gì đơn giản hơn dựa trên những đặc điểm chung cơ bản nào đó quy về một mối quy thành mấy kiểu chính chuyển thành một loại nào đó tương đương về giá trị để tiện cho việc tính toán quy thành tiền cứ quy ra thóc mà nộp thuế cho đó là phần trách nhiệm, công lao, tội lỗi thuộc về người nào đó quy trách nhiệm rõ ràng quy sai tội cho người khác
  • Là một cụm từ được chỉ ra cho các đơn vị đào tạo nhận học sinh luyện thi có kiểm tra chất lượng đầu vào của học sinh thi; trong quá trình giảng dạy gần như học sinh không phải đóng kinh phí; thường thì 90% chi phí được đóng khi học sinh đã đỗ vào những nơi xác định; - cụm từ luyện thi trọn gói thường là cụm từ viết tắt của: luyện thi đại học trọn gói -(lt đh trọn gói)- hay luyện thi đh trọn gói hoặc đôi khi để chỉ việc luyện thi và các trường chuyên lớn ở Viet Nam đầu những năm thế kỷ 21 - Dịch vụ này được phổ biến từ đầu những năm 1998 khi văn phòng SVPVSV đóng tại 92 Lương Thế Vinh - Thanh Xuân - Hà Nội đưa vào phục vụ xã hội và dần dần cụm từ đó được xã hội thừa nhận - Tiếp nối truyền thống đó công ty cổ phần ambn đưa các dịch vụ của cụm từ này phổ biến lên internet vào những năm 2008 - Hiện nay khi bạn vào google gõ:\"luyện thi đại học tr\" chưa kịp gõ hết thì nó đã hiện ra chữ \"trọn gói\"; điều nay minh chứng cho việc cụm từ này đã được phổ biến rộng rãi bởi ambn corp - http://ambn.vn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm 2 Động từ 2.1 mở rộng dần phạm vi ra trên một bề mặt 3 Danh từ 3.1 (A: Local Area Network mạng cục bộ , viết tắt) hệ thống kết nối các máy tính bằng dây trong một phạm vi hạn chế (như phòng làm việc, toà nhà công sở, trường học, ...), cho phép các máy tính chia sẻ tài nguyên với nhau (như chia sẻ tập tin, máy in, máy quét và một số thiết bị khác); phân biệt với WAN. Danh từ cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm nhành lan tím Động từ mở rộng dần phạm vi ra trên một bề mặt cỏ mọc lan ra khắp vườn lửa cháy lan sang nhà hàng xóm tiếng đồn lan xa Danh từ (A: Local Area Network mạng cục bộ , viết tắt) hệ thống kết nối các máy tính bằng dây trong một phạm vi hạn chế (như phòng làm việc, toà nhà công sở, trường học, ...), cho phép các máy tính chia sẻ tài nguyên với nhau (như chia sẻ tập tin, máy in, máy quét và một số thiết bị khác); phân biệt với WAN.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 để, đặt ngang lên trên 1.2 tạm để sang một bên, chưa dùng đến hoặc không nghĩ, không nhắc đến nữa 2 Danh từ 2.1 tầng nhà xây dựng liền lên trên tầng khác 2.2 nơi cất chứa đồ đạc lặt vặt trong nhà, thường làm bằng những thanh tre, gỗ, v.v. gác trên cao 3 Động từ 3.1 trông coi, giữ gìn để bảo đảm an toàn Động từ để, đặt ngang lên trên gác chân lên ghế \"Kiều từ trở gót trướng hoa, Mặt trời gác núi, chiêng đà thu không.\" (TKiều) tạm để sang một bên, chưa dùng đến hoặc không nghĩ, không nhắc đến nữa gác việc ấy lại để bàn sau gác chuyện riêng để lo việc chung Danh từ tầng nhà xây dựng liền lên trên tầng khác lên gác phòng của tôi ở gác ba (tầng thứ ba) nơi cất chứa đồ đạc lặt vặt trong nhà, thường làm bằng những thanh tre, gỗ, v.v. gác trên cao gác bếp gác xép Động từ trông coi, giữ gìn để bảo đảm an toàn gác cổng lính gác trạm gác Đồng nghĩa : canh, canh giữ
  • Động từ: chia hết cái phải đóng góp hoặc cái được hưởng ra cho mỗi cá nhân, mỗi đơn vị nhận một phần, phân bổ ngân sách cho các tỉnh, lãi được phân bổ đều cho...
  • Tính từ ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp vóc người trung bình học lực trung bình năng suất đạt mức trung bình Đồng nghĩa : làng nhàng, nhàng nhàng tính tổng cộng lại và chia đều ra, lấy con số chung lượng mưa trung bình hằng năm vận tốc trung bình
  • Động từ làm cho có sự nhân nhượng lẫn nhau để đạt được những điểm chung, trở thành không còn đối lập nhau nữa biết dung hoà giữa cái cũ và cái mới
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 mở tiệc ăn uống, thết đãi đông người nhân dịp có việc vui mừng 1.2 thết đãi để khen ngợi, động viên những người vừa lập công lao, thành tích 1.3 (Khẩu ngữ) đãi, nhân lúc vui vẻ 2 Động từ 2.1 bẩy, cuốc cho than, đá rơi từ trên cao xuống Động từ mở tiệc ăn uống, thết đãi đông người nhân dịp có việc vui mừng mổ bò ăn khao khao bạn bè nhân dịp được lên chức thết đãi để khen ngợi, động viên những người vừa lập công lao, thành tích mở tiệc khao quân khao các chiến sĩ một đêm văn nghệ (Khẩu ngữ) đãi, nhân lúc vui vẻ khao các bạn một tối xem hát khao nhau một chầu phở Động từ bẩy, cuốc cho than, đá rơi từ trên cao xuống khao than
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa ra ý kiến về một việc nào đó để thảo luận, xem xét 1.2 gửi lên cấp có thẩm quyền những yêu cầu và mong được chấp nhận, được giải quyết (thường dùng trong đơn từ) 1.3 từ dùng ở đầu câu để nêu lên một yêu cầu, đòi hỏi phải làm theo 2 Danh từ 2.1 điều đề nghị để thảo luận, xem xét Động từ đưa ra ý kiến về một việc nào đó để thảo luận, xem xét đề nghị mọi người phát biểu ý kiến đề nghị một danh sách khen thưởng gửi lên cấp có thẩm quyền những yêu cầu và mong được chấp nhận, được giải quyết (thường dùng trong đơn từ) viết đơn đề nghị trợ cấp khó khăn đề nghị được tăng lương Đồng nghĩa : yêu cầu từ dùng ở đầu câu để nêu lên một yêu cầu, đòi hỏi phải làm theo đề nghị giữ trật tự! đề nghị xuất trình giấy tờ! Danh từ điều đề nghị để thảo luận, xem xét một đề nghị hợp lí đề nghị không được chấp nhận
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không thuộc về hiện tại 1.2 (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi một cách thân mật người thuộc hàng bạn bè còn ít tuổi, thường không biết tên hoặc tránh gọi tên 2 Trợ từ 2.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh như muốn láy lại điều vừa nói đến 3 Cảm từ 3.1 tiếng thốt ra từ đầu câu để gợi sự chú ý và để tỏ ý ngăn cản hay là không bằng lòng, hoặc ý khẳng định Đại từ từ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không thuộc về hiện tại đưa cho tôi quyển sách ấy cô ấy chưa đến ngày ấy đã xa rồi rau nào sâu ấy (tng) (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi một cách thân mật người thuộc hàng bạn bè còn ít tuổi, thường không biết tên hoặc tránh gọi tên ấy tên là gì? ấy ơi! giúp tớ một tay! Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh như muốn láy lại điều vừa nói đến nó đang bận làm gì ấy tôi ấy ư, lúc nào đi cũng được làm như thế, mình cứ thấy thế nào ấy! Cảm từ tiếng thốt ra từ đầu câu để gợi sự chú ý và để tỏ ý ngăn cản hay là không bằng lòng, hoặc ý khẳng định ấy, đừng làm thế! ấy, thì tôi cũng nghĩ thế
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 con lai của lừa và ngựa, thường được nuôi để thồ hàng. 2 Danh từ 2.1 tên nốt nhạc thứ sáu, sau sol, trong gam do bảy âm. 3 Động từ 3.1 phát ra những lời với tiếng rất to, do bị đau hay hoảng sợ, bực tức, hoặc nhằm cho mọi người có thể nghe thấy 3.2 (Phương ngữ) mắng 4 Tính từ 4.1 ở vị trí rất thấp, gần sát mặt đất Danh từ con lai của lừa và ngựa, thường được nuôi để thồ hàng. Danh từ tên nốt nhạc thứ sáu, sau sol, trong gam do bảy âm. Động từ phát ra những lời với tiếng rất to, do bị đau hay hoảng sợ, bực tức, hoặc nhằm cho mọi người có thể nghe thấy sợ quá, la thất thanh la rầm lên phản đối la trời la đất (Phương ngữ) mắng bị mẹ la Tính từ ở vị trí rất thấp, gần sát mặt đất cành bổng, cành la gần bay la, xa bay bổng (tng) Trái nghĩa : bổng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (tia sáng) ngoằn ngoèo và đan chéo vào nhau 1.2 tỏ ra không rạch ròi, có sự nhập nhằng 1.3 (Khẩu ngữ) thường thường, không lớn cũng không nhỏ, không tốt cũng không xấu Tính từ (tia sáng) ngoằn ngoèo và đan chéo vào nhau ánh chớp nhì nhằng Đồng nghĩa : lằng nhằng tỏ ra không rạch ròi, có sự nhập nhằng sổ sách nhì nhằng làm ăn quá nhì nhằng! công tư nhì nhằng (Khẩu ngữ) thường thường, không lớn cũng không nhỏ, không tốt cũng không xấu buôn bán nhì nhằng Đồng nghĩa : lằng nhằng, nhùng nhằng, xì xằng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 biến đổi về âm thanh (của ngôn ngữ) 2 Danh từ 2.1 âm (của một ngôn ngữ) đã được biến đổi theo những quy luật nhất định Động từ biến đổi về âm thanh (của ngôn ngữ) quy luật biến âm quá trình biến âm Danh từ âm (của một ngôn ngữ) đã được biến đổi theo những quy luật nhất định ‘chánh trị’ là biến âm của ‘chính trị’
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 hoạt động liên tục nhằm đạt một kết quả có ích 1.2 làm những công việc thuộc một nghề nghiệp nào đó 1.3 tiến hành giải quyết công việc cụ thể với người nào đó 1.4 hoạt động, thực hiện chức năng cụ thể Động từ hoạt động liên tục nhằm đạt một kết quả có ích làm việc không kể ngày đêm sống và làm việc theo gương Bác Hồ làm những công việc thuộc một nghề nghiệp nào đó làm việc ở một công ti lớn làm việc trong ngành ngân hàng tiến hành giải quyết công việc cụ thể với người nào đó buổi làm việc giữa giám đốc và nhà báo mai tôi sẽ làm việc với anh hoạt động, thực hiện chức năng cụ thể vận hành cho máy làm việc bộ óc phải làm việc căng thẳng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) mới ngủ dậy lúc sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường hàm ý phàn nàn, chê trách) 1.2 (một số loài thú) bắt đầu mở được mắt ra để nhìn, sau khi đẻ ra được ít lâu; mới sinh 1.3 (Khẩu ngữ) thấy được hoặc làm cho thấy được những sai lầm của mình Động từ (Khẩu ngữ) mới ngủ dậy lúc sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường hàm ý phàn nàn, chê trách) mới mở mắt đã kêu đói vừa mở mắt ra đã rủ nhau đi chơi (một số loài thú) bắt đầu mở được mắt ra để nhìn, sau khi đẻ ra được ít lâu; mới sinh chó con mới mở mắt (Khẩu ngữ) thấy được hoặc làm cho thấy được những sai lầm của mình nói cho nó mở mắt ra Đồng nghĩa : tỉnh ngộ
  • Tính từ nhìn không rõ, do mắt bị tật mắt gà mờ (Khẩu ngữ) kém khả năng nhận xét, nhận biết, không phát hiện được cả những cái dễ thấy thằng cha gà mờ! người đâu mà gà mờ thế không biết
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 thu được, kiếm được tiền bạc, của cải vật chất từ một công việc nào đó để chi dùng cho cuộc sống 2 Danh từ 2.1 tổng thể nói chung các khoản thu nhập được trong một khoảng thời gian nhất định, thường tính theo tháng, năm (nói tổng quát) Động từ thu được, kiếm được tiền bạc, của cải vật chất từ một công việc nào đó để chi dùng cho cuộc sống nguồn thu nhập khoản thu nhập đáng kể từ vườn nhãn Danh từ tổng thể nói chung các khoản thu nhập được trong một khoảng thời gian nhất định, thường tính theo tháng, năm (nói tổng quát) làm thêm để tăng thu nhập thu nhập bình quân tăng
  • Danh từ chỗ đứng để nhìn nhận, đánh giá sự vật, sự việc nhìn cuộc chiến dưới nhiều góc độ khác nhau xem xét sự việc dưới góc độ khoa học Đồng nghĩa : giác độ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top