Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bả matít” Tìm theo Từ | Cụm từ (10.025) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ. 1.3 (Từ cũ) cha 1.4 từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. 1.5 từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình 1.6 từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật 1.7 (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu 2 Động từ 2.1 làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt 3 Động từ 3.1 gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ 3.2 không chấp nhận Danh từ anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) bác ruột bác gái anh em con chú con bác (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ. (Từ cũ) cha bác mẹ \"Cùng giọt máu bác sinh ra, Khác giọt máu mẹ mà ra khác lòng.\" (Cdao) từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình bác công nhân già bác bảo vệ từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật mời bác lại nhà tôi chơi (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu vào lăng viếng Bác Động từ làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt bác trứng bác mắm Đồng nghĩa : chưng Động từ gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ bác lời vu cáo \"Lão bác ngay lý do không bằng lòng của vợ (...)\" (ĐVũ; 1) không chấp nhận bị toà bác đơn đề nghị đưa ra bị bác Đồng nghĩa : bác bỏ Trái nghĩa : chấp nhận, chấp thuận
  • Danh từ loại hình báo chí mà tin tức, bài viết được phát qua sóng phát thanh; phân biệt với báo ảnh, báo điện tử, báo hình, báo viết.
  • Tính từ (Từ cũ) xem bất bằng : \"Bất bình chi mấy hoá công, Cho người lấy mảnh má hồng mà chi?\" (HT) không bằng lòng trước việc trái với lẽ thường, hoặc bất công, mà sinh ra bực tức bất bình trước thái độ hách dịch, cửa quyền tỏ thái độ bất bình
  • Động từ bảo cho biết điều hay lẽ phải, cho nên người (nói khái quát) nghe lời cha mẹ dạy bảo thằng bé rất bướng, khó dạy bảo Đồng nghĩa : bảo ban, dạy dỗ, khuyên bảo (Từ cũ, Trang trọng) bảo người dưới, nói với người dưới (nói khái quát) dạ, cần gì xin cụ cứ dạy bảo!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ đan bằng tre, giống như cái nhủi, dùng để xúc bắt tôm cá 2 Động từ 2.1 xúc bắt tôm cá bằng cái te Danh từ dụng cụ đan bằng tre, giống như cái nhủi, dùng để xúc bắt tôm cá đi đánh te Động từ xúc bắt tôm cá bằng cái te te cá trên sông \"Mặc ai lưới, mặc ai te, Ta cứ thủng thỉnh kéo bè nghênh ngang.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 nói ra một cách rõ ràng và đầy đủ cho người khác (thường là cấp trên hoặc số đông) hiểu rõ 1.2 biểu diễn một tác phẩm nghệ thuật trước mọi người 1.3 xếp đặt, bố trí cho đẹp và nổi bật Động từ nói ra một cách rõ ràng và đầy đủ cho người khác (thường là cấp trên hoặc số đông) hiểu rõ trình bày đầu đuôi câu chuyện trình bày hoàn cảnh biểu diễn một tác phẩm nghệ thuật trước mọi người bài hát do một ca sĩ trẻ trình bày Đồng nghĩa : thể hiện, trình diễn.# xếp đặt, bố trí cho đẹp và nổi bật tờ báo được trình bày rất bắt mắt hoạ sĩ trình bày bìa
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 giá trị mang lại cho kẻ chiếm hữu nó giá trị thặng dư, có được bằng cách bóc lột lao động làm thuê 1.2 người chiếm hữu tư bản, bóc lột lao động làm thuê, trong quan hệ với lao động làm thuê (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 tư bản chủ nghĩa (nói tắt) Danh từ giá trị mang lại cho kẻ chiếm hữu nó giá trị thặng dư, có được bằng cách bóc lột lao động làm thuê sở hữu tư bản lưu thông tư bản đầu tư tư bản vào sản xuất người chiếm hữu tư bản, bóc lột lao động làm thuê, trong quan hệ với lao động làm thuê (nói khái quát) nhà tư bản các tập đoàn kinh tế tư bản Tính từ tư bản chủ nghĩa (nói tắt) các nước tư bản
  • Danh từ băng vải, nhựa,... được phết lớp chất dính thường ở một mặt, dùng để băng hoặc dán cuộn băng dính băng dính hai mặt băng dính y tế (băng dính dùng trong y tế) Đồng nghĩa : băng keo
  • Danh từ bộ phận bằng vải hoặc bằng kim loại dùng để kẹp đạn và tiếp đạn vào súng khi bắn; cũng dùng để chỉ số lượng đạn lắp đầy một băng đạn thay băng đạn bắn hết một băng đạn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bánh làm bằng bột gạo tẻ, có nhân hành mỡ, gói bằng lá dong hoặc lá chuối, luộc chín. 2 Tính từ 2.1 (cây hoặc bộ phận của cây) không non, nhưng cũng không già Danh từ bánh làm bằng bột gạo tẻ, có nhân hành mỡ, gói bằng lá dong hoặc lá chuối, luộc chín. Tính từ (cây hoặc bộ phận của cây) không non, nhưng cũng không già tre bánh tẻ lá chuối bánh tẻ lạc bánh tẻ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 phản ứng bằng thái độ bất hợp tác hoặc thờ ơ do không được thoả mãn điều gì đó 2 Tính từ 2.1 (tâm trạng, thái độ) không bằng lòng do không được thoả mãn điều gì đó mà tự nghĩ là mình đáng được hưởng Động từ phản ứng bằng thái độ bất hợp tác hoặc thờ ơ do không được thoả mãn điều gì đó quân sĩ bất mãn sinh biến Tính từ (tâm trạng, thái độ) không bằng lòng do không được thoả mãn điều gì đó mà tự nghĩ là mình đáng được hưởng một nhà nho bất mãn với thời cuộc thái độ bất mãn
  • Động từ (bên bán hàng hoặc làm dịch vụ) báo bằng văn bản cho khách hàng biết giá cả bản báo giá
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) cá chép (nói tắt). 2 Động từ 2.1 viết lại theo bản có sẵn 2.2 ghi ra thành văn bản 2.3 (học sinh làm bài) viết lại y nguyên bài làm của người khác, một cách gian lận Danh từ (Khẩu ngữ) cá chép (nói tắt). Động từ viết lại theo bản có sẵn chép bài tập vào vở chép những câu thơ hay vào sổ tay ghi ra thành văn bản nghe xong rồi chép ra giấy nhà chép sử (học sinh làm bài) viết lại y nguyên bài làm của người khác, một cách gian lận chép bài của bạn Đồng nghĩa : cóp
  • Động từ bật lên, nẩy lên liên tiếp do run rẩy quá mức chân tay run lật bật Đồng nghĩa : lẩy bẩy (Ít dùng) (dáng đi) hấp tấp, bằng những bước ngắn, tựa như bật lên, nẩy lên lật bật chạy ra mở cổng dáng đi lật bật
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống, v.v. 1.2 số tiền những người chơi họ góp lại trong mỗi lượt góp 2 Động từ 2.1 lái thuyền sang phải bằng mái chèo hoặc bánh lái. Danh từ đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống, v.v. bát sứ múc một bát canh nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm (tng) Đồng nghĩa : chén số tiền những người chơi họ góp lại trong mỗi lượt góp chơi một lúc hai bát họ Động từ lái thuyền sang phải bằng mái chèo hoặc bánh lái. Trái nghĩa : cạy
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có màu hơi bạc 2 Động từ 2.1 (Văn chương) tràn ngập, đâu cũng thấy có Tính từ có màu hơi bạc đám mây bàng bạc \"(…) trên mặt sông, ánh sao mờ mờ hắt xuống những vệt lăn tăn bàng bạc đẹp đến lạ lùng.\" (NgHThiệp; 1) Động từ (Văn chương) tràn ngập, đâu cũng thấy có khí thế anh hùng bàng bạc khắp non sông
  • Động từ đền đáp công ơn \"Tôi đi phen này báo ơn vua, đền nợ nước, rửa giận cho giang sơn (...)\" (NgHTưởng; 1) Đồng nghĩa : báo ân, báo bổ, báo đáp Trái nghĩa : báo oán, báo thù, trả thù
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo đảm sự an toàn, phòng ngừa tai nạn 2 Danh từ 2.1 sự bảo đảm của cơ quan bảo hiểm chi cho đối tượng tham gia bảo hiểm (có đóng một khoản tiền nhất định theo định kì) một khoản tiền theo quy định khi hết tuổi lao động hoặc khi có tai nạn, rủi ro xảy đến Động từ bảo đảm sự an toàn, phòng ngừa tai nạn mũ bảo hiểm thắt dây bảo hiểm Danh từ sự bảo đảm của cơ quan bảo hiểm chi cho đối tượng tham gia bảo hiểm (có đóng một khoản tiền nhất định theo định kì) một khoản tiền theo quy định khi hết tuổi lao động hoặc khi có tai nạn, rủi ro xảy đến đóng bảo hiểm mua bảo hiểm xe máy
  • (Khẩu ngữ) bán với bất cứ giá nào, kể cả rất rẻ, chỉ cốt cho chóng hết. Đồng nghĩa : bán tống bán táng, bán tống bán tháo
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 vừa chê bai, vừa bắt bẻ từng tí một 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) du dương, réo rắt Động từ vừa chê bai, vừa bắt bẻ từng tí một hơi một tí là bẻ bai bẻ bai lẫn nhau Tính từ (Từ cũ, Văn chương) du dương, réo rắt \"Bẻ bai, rủ rỉ tiếng tơ, Trầm bay nhạt khói, gió đưa lay rèm.\" (TKiều)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top