Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bả matít” Tìm theo Từ | Cụm từ (10.025) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ bàn, trao đổi ý kiến (nói khái quát) bàn bạc công việc Đồng nghĩa : bàn luận, bàn thảo, đàm luận, luận bàn, thảo luận
  • Danh từ văn bản sao lại y nguyên bản gốc bản sao giấy khai sinh bản sao bằng tốt nghiệp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) bẹ 2 Động từ 2.1 bổ hoặc chém mạnh cho ngập sâu 2.2 kẹp lấy, ngậm lấy một cách rất nhanh 2.3 (Khẩu ngữ) dính sâu, mắc sâu vào một cách nhanh chóng (thường là chuyện không hay) 3 Động từ 3.1 bặm môi lại và hít mạnh vào để lấy hơi thuốc khi hút thuốc Danh từ (Phương ngữ) bẹ bập dừa bập chuối Động từ bổ hoặc chém mạnh cho ngập sâu lưỡi cuốc bập mạnh xuống đất chém bập một nhát vào thân chuối kẹp lấy, ngậm lấy một cách rất nhanh chiếc còng số 8 bập vào cổ tay tên cướp (Khẩu ngữ) dính sâu, mắc sâu vào một cách nhanh chóng (thường là chuyện không hay) bập vào cờ bạc, rượu chè Đồng nghĩa : sa Động từ bặm môi lại và hít mạnh vào để lấy hơi thuốc khi hút thuốc bập một hơi thuốc dài
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đồng ý với nhau về điều nào đó có quan hệ đến các bên, sau khi đã bàn bạc, trao đổi 2 Danh từ 2.1 điều đã đồng ý với nhau, sau khi đã bàn bạc, trao đổi Động từ đồng ý với nhau về điều nào đó có quan hệ đến các bên, sau khi đã bàn bạc, trao đổi thoả thuận phần trăm ăn chia bán theo giá thoả thuận Danh từ điều đã đồng ý với nhau, sau khi đã bàn bạc, trao đổi thực hiện theo thoả thuận cuộc họp không đi đến một thoả thuận nào
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành 1.2 văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành 1.3 giấy cho phép làm một việc gì 1.4 thanh la dùng để báo hiệu lệnh 1.5 tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó 1.6 vật dùng để báo hiệu lệnh 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) ra lệnh Danh từ điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành tuân lệnh ra lệnh nhận lệnh đi công tác văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành kí lệnh ân xá lệnh tổng động viên giấy cho phép làm một việc gì xuất trình lệnh khám nhà có lệnh bắt giam thanh la dùng để báo hiệu lệnh đánh lệnh nói oang oang như lệnh vỡ lệnh ông không bằng cồng bà (tng) tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó lệnh copy vật dùng để báo hiệu lệnh phất cờ lệnh Động từ (Khẩu ngữ) ra lệnh lệnh cho đơn vị sẵn sàng chiến đấu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn có nhiều nước, thường nấu bằng rau với thịt hoặc tôm cá, dùng ăn với cơm 2 Danh từ 2.1 sợi dọc trên khung cửi hay máy dệt đã luồn qua go và khổ; phân biệt với sợi ngang, gọi là chỉ 3 Danh từ 3.1 khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thời trước dùng làm đơn vị tính thời gian về ban đêm 3.2 từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ trong những buổi đánh bạc (thường về ban đêm) 4 Danh từ 4.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong thiên can, sau kỉ, trước tân. 5 Động từ 5.1 luôn luôn trông coi để đề phòng bất trắc 6 Động từ 6.1 làm cho đặc lại bằng cách đun nhỏ lửa Danh từ món ăn có nhiều nước, thường nấu bằng rau với thịt hoặc tôm cá, dùng ăn với cơm nấu canh bát canh cua Danh từ sợi dọc trên khung cửi hay máy dệt đã luồn qua go và khổ; phân biệt với sợi ngang, gọi là chỉ canh tơ chỉ vải Danh từ khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thời trước dùng làm đơn vị tính thời gian về ban đêm trống điểm canh \"Người về chiếc bóng năm canh, Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi.\" (TKiều) từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ trong những buổi đánh bạc (thường về ban đêm) canh bạc Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong thiên can, sau kỉ, trước tân. Động từ luôn luôn trông coi để đề phòng bất trắc canh đê phòng lụt chòi canh dưa cắt người canh cửa Đồng nghĩa : gác Động từ làm cho đặc lại bằng cách đun nhỏ lửa canh thuốc canh mật Đồng nghĩa : cô
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng may bằng vải, có dây đeo dùng để mang trẻ ở trên lưng hoặc trước bụng. 1.2 đồ dùng của bà con dân tộc, thường đan bằng mây, tre, dùng để đựng các thứ khi đi làm nương, rẫy. 2 Động từ 2.1 mang bằng cái địu Danh từ đồ dùng may bằng vải, có dây đeo dùng để mang trẻ ở trên lưng hoặc trước bụng. đồ dùng của bà con dân tộc, thường đan bằng mây, tre, dùng để đựng các thứ khi đi làm nương, rẫy. Động từ mang bằng cái địu địu con lên rẫy
  • Danh từ xe có hai hoặc ba bánh, tay lái nối với bánh trước, dùng sức người đạp cho quay bánh (hoặc hai bánh) sau.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận chính của cuốc bàn, gồm một miếng gỗ dẹt, chắc để lắp lưỡi cuốc. 2 Tính từ 2.1 (răng, bàn chân) có hình to bè ra và thô, tựa như hình cái bàn cuốc Danh từ bộ phận chính của cuốc bàn, gồm một miếng gỗ dẹt, chắc để lắp lưỡi cuốc. Tính từ (răng, bàn chân) có hình to bè ra và thô, tựa như hình cái bàn cuốc răng bàn cuốc chân bàn cuốc
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 nghiêng cánh bay theo đường vòng 2 Động từ 2.1 ném bằng cách lia cho bay là là mặt nước, mặt đất 2.2 (Phương ngữ) ném, quẳng đi, vứt bỏ đi Động từ nghiêng cánh bay theo đường vòng rợp trời chim én liệng máy bay liệng mấy vòng Động từ ném bằng cách lia cho bay là là mặt nước, mặt đất liệng mảnh sành liệng quân bài liệng đá trên mặt hồ (Phương ngữ) ném, quẳng đi, vứt bỏ đi liệng lựu đạn liệng vô sọt rác
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 hoà nhạc ba người 2 Danh từ 2.1 bản hoà tấu cho ba nhạc khí. Động từ hoà nhạc ba người nhóm tam tấu Danh từ bản hoà tấu cho ba nhạc khí.
  • Mục lục 1 Danh từ 2 Danh từ 2.1 thang âm bảy bậc tự nhiên trong một quãng tám. 3 Danh từ 3.1 thang bậc của màu sắc Danh từ xem gram Danh từ thang âm bảy bậc tự nhiên trong một quãng tám. Danh từ thang bậc của màu sắc gam màu sáng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 thất bại một cách nặng nề, thảm hại 2 Danh từ 2.1 sự thất bại một cách nặng nề Động từ thất bại một cách nặng nề, thảm hại quân địch thảm bại trên chiến trường Danh từ sự thất bại một cách nặng nề chuốc lấy thảm bại
  • Động từ bao bọc và phủ kín ở trên bề mặt bóng đêm bao phủ bầu không khí nặng nề bao phủ Đồng nghĩa : bao trùm
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay 1.2 đi lên vị trí cao hơn 1.3 (một số loại cây) bám vào vật khác mà bò lên Động từ di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay leo cây leo cột mỡ \"Con kiến mày leo cành đa, Leo phải cành cộc leo ra leo vào.\" (Cdao) Đồng nghĩa : trèo đi lên vị trí cao hơn leo núi leo cầu thang chân bẩn lại leo lên giường leo đến chức giám đốc (b) Đồng nghĩa : trèo (một số loại cây) bám vào vật khác mà bò lên bắc giàn cho trầu leo giậu đổ bìm leo (tng)
  • ban riêng về một số môn học hoặc vấn đề nào đó học sinh chuyên ban chuyên ban khoa học tự nhiên hội nghị có bảy chuyên ban
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tiếng chuyện trò, bàn tán nho nhỏ, hỗn tạp không tách bạch nên nghe không rõ lời 2 Động từ 2.1 bàn tán riêng với nhau, có ý chê bai, dè bỉu Tính từ có tiếng chuyện trò, bàn tán nho nhỏ, hỗn tạp không tách bạch nên nghe không rõ lời có tiếng xì xào phía cuối lớp Động từ bàn tán riêng với nhau, có ý chê bai, dè bỉu xì xào bán tán thiên hạ xì xào nhiều về chuyện ấy Đồng nghĩa : chào xáo, xầm xì, xì xầm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng đựng nước thời trước, làm bằng đất nung, thành hơi phình, miệng rộng 2 Danh từ 2.1 dụng cụ đong lường thời trước, được làm bằng gỗ hoặc đan bằng tre, hình hộp, dung tích khoảng bảy tám lít, dùng ở một số địa phương để đong chất hạt rời Danh từ đồ dùng đựng nước thời trước, làm bằng đất nung, thành hơi phình, miệng rộng ang đựng nước Danh từ dụng cụ đong lường thời trước, được làm bằng gỗ hoặc đan bằng tre, hình hộp, dung tích khoảng bảy tám lít, dùng ở một số địa phương để đong chất hạt rời một ang gạo
  • Danh từ loại hình báo chí mà tin tức, hình ảnh được phát qua sóng truyền hình; phân biệt với báo ảnh, báo điện tử, báo nói, báo viết.
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 khoảng thời gian nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi) 1.2 khoảng thời gian nào đó không rõ hoặc không muốn nói rõ, nhưng với ý đã từ lâu lắm hoặc còn lâu lắm 1.3 bất kì lúc nào, bất kì khoảng thời gian nào Đại từ khoảng thời gian nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi) bao giờ thì đi? tôi nói thế bao giờ? khoảng thời gian nào đó không rõ hoặc không muốn nói rõ, nhưng với ý đã từ lâu lắm hoặc còn lâu lắm hết từ bao giờ rồi còn hỏi! \"Bao giờ chạch đẻ ngọn đa, Sáo đẻ dưới nước thì ta lấy mình.\" (Cdao) bất kì lúc nào, bất kì khoảng thời gian nào không to tiếng với ai bao giờ bao giờ xảy ra hẵng hay bao giờ cũng thế
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top