Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bả matít” Tìm theo Từ | Cụm từ (10.025) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo điều kiện để chắc chắn giữ gìn được, hoặc thực hiện được, hoặc có được những gì cần thiết 1.2 cam đoan chịu trách nhiệm 1.3 nhận chịu trách nhiệm làm tốt 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) tốt, chắc chắn, không có gì đáng ngại 3 Danh từ 3.1 điều chắc chắn để thực hiện được. Động từ tạo điều kiện để chắc chắn giữ gìn được, hoặc thực hiện được, hoặc có được những gì cần thiết thu nhập cao, đời sống được bảo đảm phát huy dân chủ, bảo đảm công bằng xã hội Đồng nghĩa : đảm bảo cam đoan chịu trách nhiệm nhờ người bảo đảm để vay tiền thư gửi bảo đảm nhận chịu trách nhiệm làm tốt bảo đảm hoàn thành tốt nhiệm vụ Đồng nghĩa : đảm bảo Tính từ (Khẩu ngữ) tốt, chắc chắn, không có gì đáng ngại dây bảo hiểm rất bảo đảm Đồng nghĩa : đảm bảo Danh từ điều chắc chắn để thực hiện được.
  • Tính từ lung tung, bừa bãi, không kể gì trật tự chửi bới lộn bậy viết lộn bậy vào vở đồ đạc vứt lộn bậy Đồng nghĩa : lộn bậy lộn bạ
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (tư sản) chuyên làm môi giới buôn bán giữa những người kinh doanh trong nước với tư bản nước ngoài 2 Danh từ 2.1 tư sản mại bản (nói tắt). Tính từ (tư sản) chuyên làm môi giới buôn bán giữa những người kinh doanh trong nước với tư bản nước ngoài giai cấp tư sản mại bản Danh từ tư sản mại bản (nói tắt).
  • Danh từ bát nông lòng, làm bằng đất nung thô có tráng men, dùng ở thời trước \"Có bát sứ tình phụ bát đàn, Nâng niu bát sứ vỡ tan có ngày.\" (Cdao)
  • Danh từ số lượng không nhiều nhưng cũng không ít, khoảng từ ba đến năm mua năm ba tờ báo nghỉ ngơi năm ba bữa cho lại sức Đồng nghĩa : dăm ba
  • Danh từ bánh làm bằng bột gạo nếp trộn với mật, có nhân đậu xanh hoặc lạc, thường gói bằng lá chuối khô, hấp chín. (nước da) màu nâu hồng, giống như màu bánh mật, vẻ khoẻ mạnh da ngăm ngăm bánh mật Đồng nghĩa : da bánh mật
  • Động từ bán với số lượng nhiều cho người kinh doanh trung gian; phân biệt với bán lẻ giá bán buôn Đồng nghĩa : bán sỉ (Từ cũ) như buôn bán \"Thấy nàng mặt phấn tươi son, Mừng thầm được mối bán buôn có lời.\" (TKiều)
  • Động từ: bảo cho biết điều hay lẽ phải một cách ân cần và dịu dàng, dạy dỗ con cái, dạy dỗ cho nên người, Đồng nghĩa : bảo ban, dạy bảo, khuyên bảo
  • Phụ từ từ biểu thị ý không có sự một phân biệt, lựa chọn nào, không loại trừ một trường hợp cụ thể nào bất kể ai cũng phải tuân thủ pháp luật làm việc bất kể đêm ngày \"Hắn thâu tô rất nặng, đánh đập tá điền bất kể sống chết.\" (ĐGiỏi; 1) Đồng nghĩa : bất cứ, bất kì, bất luận, vô luận
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (sự việc) không dè trước được, xảy đến bất thình lình 2 Phụ từ 2.1 như đột nhiên Tính từ (sự việc) không dè trước được, xảy đến bất thình lình cái chết bất thần khẩu súng nhả đạn bất thần Đồng nghĩa : bất ngờ Phụ từ như đột nhiên bất thần trời đổ mưa \"Tôi thong thả đứng dậy rồi bất thần quay phắt lại (...)\" (ĐGiỏi; 4)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tự giữ chặt vào hoặc dính chặt vào cho không rời ra khỏi 1.2 không lìa, không rời một chút nào cả 1.3 dựa vào để tồn tại, để bấu víu Động từ tự giữ chặt vào hoặc dính chặt vào cho không rời ra khỏi bám vào cành cây đu người lên quần áo bám đầy bụi bám dai như đỉa không lìa, không rời một chút nào cả người sau đi bám gót người trước bám sát để theo dõi dựa vào để tồn tại, để bấu víu không chịu lao động, sống bám vào cha mẹ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổ chức gồm một nhóm người được bầu hoặc được cử ra để làm một nhiệm vụ quan trọng nào đó 1.2 cơ quan nhà nước đứng đầu là một chủ nhiệm lãnh đạo và quản lí một ngành công tác nào đó 1.3 (Khẩu ngữ) uỷ ban nhân dân (nói tắt) Danh từ tổ chức gồm một nhóm người được bầu hoặc được cử ra để làm một nhiệm vụ quan trọng nào đó uỷ ban khởi nghĩa cơ quan nhà nước đứng đầu là một chủ nhiệm lãnh đạo và quản lí một ngành công tác nào đó uỷ ban thanh tra uỷ ban thường vụ quốc hội (Khẩu ngữ) uỷ ban nhân dân (nói tắt) uỷ ban xã trụ sở uỷ ban
  • Động từ trao đổi ý kiến, có phân tích lí lẽ, để làm sáng tỏ một vấn đề mà nhiều người đang cùng quan tâm đến thảo luận về bản dự thảo hiến pháp đưa vấn đề ra thảo luận Đồng nghĩa : bàn bạc, bàn luận, bàn thảo, đàm luận, luận bàn
  • Danh từ: nửa hình cầu, nửa phần trái Đất do đường xích đạo chia ra (nam bán cầu và bắc bán cầu), hoặc do đường kinh tuyến gốc chia ra (tây bán cầu và đông bán cầu).,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bàn làm việc về giấy tờ. 1.2 (Từ cũ) nơi làm việc về sổ sách, giấy tờ ở cơ quan, nhà máy, văn phòng 1.3 việc giải quyết bằng giấy tờ (nói khái quát) Danh từ bàn làm việc về giấy tờ. (Từ cũ) nơi làm việc về sổ sách, giấy tờ ở cơ quan, nhà máy, văn phòng công chức bàn giấy được làm ở bàn giấy việc giải quyết bằng giấy tờ (nói khái quát) công việc bàn giấy lối làm việc quan liêu, bàn giấy
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để làm các phép tính số học, gồm một khung hình chữ nhật có nhiều then ngang xâu những con chạy 2 Động từ 2.1 bàn bạc và tính toán, cân nhắc các mặt lợi hay hại, nên hay không nên Danh từ đồ dùng để làm các phép tính số học, gồm một khung hình chữ nhật có nhiều then ngang xâu những con chạy cộng bằng bàn tính Động từ bàn bạc và tính toán, cân nhắc các mặt lợi hay hại, nên hay không nên bàn tính chuyện tương lai mọi việc được bàn tính xong xuôi
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 trực theo phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục 2 Danh từ 2.1 người làm nhiệm vụ trực ban Động từ trực theo phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục sổ trực ban làm nhiệm vụ trực ban Danh từ người làm nhiệm vụ trực ban gặp trực ban của công trường
  • Động từ trao đổi về vấn đề nào đó trên cơ sở phân tích lí lẽ đưa vấn đề ra bàn luận bàn luận chuyện thời sự Đồng nghĩa : bàn bạc, bàn thảo, đàm luận, luận bàn, thảo luận
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đan bằng các loại sợi, có nhiều hình dáng và công dụng khác nhau, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v.v. 1.2 hệ thống tổ chức để vây bắt 1.3 điện cực bằng kim loại có dạng đường xoắn ốc hay dạng lưới, đặt giữa cathod và anod trong đèn điện tử. Danh từ đồ đan bằng các loại sợi, có nhiều hình dáng và công dụng khác nhau, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v.v. thả lưới đánh cá rào bằng lưới mắt cáo đưa bóng vào lưới hệ thống tổ chức để vây bắt sa lưới pháp luật giăng lưới phục kích điện cực bằng kim loại có dạng đường xoắn ốc hay dạng lưới, đặt giữa cathod và anod trong đèn điện tử.
  • tìm mọi cách bắt bẻ từng li từng tí một cách khắt khe \"Bắt khoan bắt nhặt đến lời, Bắt quỳ tận mặt, bắt mời tận tay.\" (TKiều)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top