Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Nhiễu xuyên âm” Tìm theo Từ | Cụm từ (18.602) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 mô tả thật chi tiết một bộ phận đặc biệt tiêu biểu để làm nổi bật bản chất của toàn thể 2 Danh từ 2.1 thể văn linh hoạt có tính chất trung gian giữa kí và truyện, mang nhiều yếu tố chính luận. Động từ mô tả thật chi tiết một bộ phận đặc biệt tiêu biểu để làm nổi bật bản chất của toàn thể một đoạn phim đặc tả đặc tả tính cách nhân vật Danh từ thể văn linh hoạt có tính chất trung gian giữa kí và truyện, mang nhiều yếu tố chính luận.
  • Tính từ có quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa hai đại lượng, sao cho khi đại lượng này tăng giảm bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng giảm bấy nhiêu lần trong chuyển động đều, quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian
  • Danh từ điều thường thấy, thường có ở nhiều người, coi như đó là chuyện thường, không có gì phải ngạc nhiên trâu buộc ghét trâu ăn, âu cũng là thói thường thói quen thường ngày (của một người nào đó) thói thường, hễ buồn bực là hắn lại hút thuốc
  • Tính từ (ở tư thế) choán nhiều chỗ, bất chấp trật tự, quy định chung, gây trở ngại cho việc đi lại xe cộ để nghênh ngang đi nghênh ngang ngoài đường tỏ ra không kiêng sợ gì ai, ngang nhiên làm những việc biết rằng mọi người có thể phản đối điệu bộ nghênh ngang \"Nghênh ngang một cõi biên thuỳ, Thiếu gì cô quả, thiếu gì bá vương!\" (TKiều) Đồng nghĩa : ngông nghênh
  • Tính từ (đất) có lớp trên mặt bị rửa trôi nhiều, nghèo dinh dưỡng và đã nhạt màu hoặc chuyển sang màu trắng cánh đồng bạc màu cải tạo đất bạc màu Trái nghĩa : màu mỡ
  • Động từ tự vương vào cái khiến phải bận lòng nhiều, khó dứt ra được trót đa mang thì phải đèo bòng \"Bỗng đâu rút mối tơ mành, Cho duyên quấn quýt, cho tình đa mang.\" (Cdao)
  • Tính từ ở trạng thái đã hư hỏng nhiều, đến mức các bộ phận trở nên lỏng lẻo, không còn gắn chặt với nhau, dễ sụp đổ bộ bàn ghế ọp ẹp chiếc thuyền nan ọp ẹp
  • Danh từ: truyền thống văn hoá tốt đẹp của một vùng, một dân tộc, biểu hiện ở nhiều nhân tài trong lịch sử và nhiều di tích lịch sử, đất nước ngàn năm văn vật
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần 1.2 (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua 2 Động từ 2.1 nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi 2.2 tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ 2.3 đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động 2.4 ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định 2.5 làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại 2.6 làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn Danh từ mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần Hà Nội vào thu gió mùa thu (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua \"Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!\" (TKiều) Động từ nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi thu thuế tăng thu giảm chi Đồng nghĩa : thâu Trái nghĩa : chi tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ đồ đạc được thu gọn lại một chỗ non sông thu về một mối (b) đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động hội nghị đã thu được những kết quả tốt đẹp Đồng nghĩa : thâu ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định thu băng thu vào ống kính những hình ảnh đẹp Đồng nghĩa : thâu làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại thu hẹp khoảng cách thu nhỏ chiếc áo làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn ngồi thu mình vào một góc ngồi thu hai chân lên ghế
  • Động từ: đan, vá thêm vào chỗ nan hỏng, thêm vào chỗ còn trống, còn thiếu cho đủ, giặm lại chỗ nong rách, mạ chết nhiều, phải cấy giặm, cho trẻ ăn giặm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng vật lí có thể truyền đi được, sự tăng lên của nó thể hiện bằng sự tăng nhiệt độ, sự dãn nở và những sự chuyển hoá như nóng chảy, bay hơi. 1.2 nhiệt lượng (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 (cơ thể) ở tạng nóng, có những biểu hiện như miệng khô, khát nước, mạch nhanh, v.v. (theo cách nói của đông y) Danh từ hiện tượng vật lí có thể truyền đi được, sự tăng lên của nó thể hiện bằng sự tăng nhiệt độ, sự dãn nở và những sự chuyển hoá như nóng chảy, bay hơi. nhiệt lượng (nói tắt) toả nhiệt cần mặc ấm để giữ nhiệt cho cơ thể Tính từ (cơ thể) ở tạng nóng, có những biểu hiện như miệng khô, khát nước, mạch nhanh, v.v. (theo cách nói của đông y) cơ thể bị nhiệt Trái nghĩa : hàn
  • Danh từ: khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ, v.v.) được kết lại với nhau, tạo thành vật nổi để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông...
  • Động từ (Ít dùng) quấn vào nhau nhiều vòng dây dợ quấn quýt luôn luôn ở bên nhau như không thể rời ra, vì yêu mến, quyến luyến hai đứa lúc nào cũng quấn quýt bên nhau Đồng nghĩa : xoắn xuýt, vấn vít
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) duyên may đã được định sẵn, theo quan niệm duy tâm \"Còn nhiều ân ái với nhau, Cơ duyên nào đã hết đâu, vội gì?\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 biết là có điều nào đó đã xảy ra 1.2 tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai) 2 Tính từ 2.1 được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu 2.2 được đánh giá cao, là đạt yêu cầu, có tác dụng mang lại hiệu quả như mong muốn 2.3 có tác dụng đem lại sự tốt lành 2.4 (Khẩu ngữ) có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú 3 Phụ từ 3.1 một cách thường xuyên 4 Kết từ 4.1 từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại Động từ biết là có điều nào đó đã xảy ra hay tin \"Trông ra ngọn cỏ lá cây, Thấy hiu hiu gió thì hay chị về.\" (TKiều) tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai) chuyện đó để sau hẵng hay Tính từ được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu hát rất hay bộ phim hay văn hay chữ tốt lời hay ý đẹp nói hay lắm! Trái nghĩa : dở được đánh giá cao, là đạt yêu cầu, có tác dụng mang lại hiệu quả như mong muốn ngựa hay một sáng kiến hay vị thuốc hay có tác dụng đem lại sự tốt lành nói điều hay, làm việc tốt lời hay lẽ phải gặp chuyện không hay (Khẩu ngữ) có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú cô bé có đôi mắt nhìn rất hay Phụ từ một cách thường xuyên hay về quê hay đi chơi hay đọc sách khuya Đồng nghĩa : năng Kết từ từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại không biết nên đi hay ở em còn nhớ hay em đã quên? có biết hay không? Đồng nghĩa : hay là, hoặc
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 nói, báo cho người khác biết là phải trả cái thuộc quyền của mình 1.2 tỏ cho người khác biết cần phải đáp ứng, thoả mãn điều mong muốn nào đó của mình 1.3 (Khẩu ngữ) muốn được như người khác (hàm ý mỉa mai) 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) nhiều Động từ nói, báo cho người khác biết là phải trả cái thuộc quyền của mình đòi nợ đòi lại quyển sách đòi tiền công tỏ cho người khác biết cần phải đáp ứng, thoả mãn điều mong muốn nào đó của mình bé đòi mẹ bế đòi tăng lương, giảm giờ làm (Khẩu ngữ) muốn được như người khác (hàm ý mỉa mai) chưa vỡ bụng cứt đã đòi bay bổng (tng) Tính từ (Từ cũ) nhiều \"Ngập ngừng thẹn lục, e hồng, Nghĩ lòng, lại xót xa lòng đòi phen.\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Phụ từ 1.1 một cách liên tục do được lặp lại nhiều lần hoặc liên tiếp không bị ngắt quãng 1.2 (làm việc gì) một mạch không ngừng, không có sự ngắt quãng giữ chừng 1.3 ngay tức thời (sau sự việc có liên quan) 1.4 không phải chỉ có tính chất nhất thời, trong một thời gian, mà suốt từ đó về sau là như thế Phụ từ một cách liên tục do được lặp lại nhiều lần hoặc liên tiếp không bị ngắt quãng đến thăm nhau luôn làm luôn tay đau ốm luôn Đồng nghĩa : thường xuyên (làm việc gì) một mạch không ngừng, không có sự ngắt quãng giữ chừng thắng luôn mấy trận tiện tay làm luôn ăn luôn một chặp bốn bát trả luôn cả gốc lẫn lãi Đồng nghĩa : liền ngay tức thời (sau sự việc có liên quan) không cần nghĩ, trả lời luôn ăn luôn cho nóng nhận được tin thì đi luôn Đồng nghĩa : ngay không phải chỉ có tính chất nhất thời, trong một thời gian, mà suốt từ đó về sau là như thế mượn rồi lấy luôn bỏ làng đi luôn không về ở luôn đây cho tiện
  • Danh từ tuyển tập tác phẩm của nhiều tác giả tổng tập văn học Việt Nam
  • Danh từ bản gốc của một tác phẩm, một tài liệu nguyên bản Truyện Kiều đối chiếu bản dịch với nguyên bản
  • Danh từ hình thức vận chuyển kết hợp các phương tiện vận tải tiếp nhau trên một tuyến đường, hoặc sử dụng cùng một phương tiện vận tải đường sắt đi qua hai hay nhiều nước liền nhau tàu khách liên vận quốc tế tàu liên vận Hà Nội - Bắc Kinh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top