Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tiêu biến” Tìm theo Từ | Cụm từ (17.686) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) dân thường, không có địa vị trong xã hội (gọi theo quan niệm phong kiến, hàm ý coi là khờ khạo) \"Mập mờ đánh lận con đen, Bao nhiêu cũng bấy nhiêu tiền, mất chi?\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tiến sát gần 1.2 đến gần để tiếp xúc 1.3 từng bước, bằng những phương pháp nhất định, tìm hiểu một vấn đề, công việc nào đó Động từ tiến sát gần tiếp cận mục tiêu tiếp cận sào huyệt địch đến gần để tiếp xúc tìm cách tiếp cận giám đốc tiếp cận đối tượng từng bước, bằng những phương pháp nhất định, tìm hiểu một vấn đề, công việc nào đó tiếp cận vấn đề tìm cách tiếp cận với công nghệ mới
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường 1.2 có hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt 1.3 (việc làm) chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn 1.4 tỏ ra có khả năng tiếp thu, phản ứng, hoạt động ngay tức khắc hoặc liền sau một thời gian rất ngắn Tính từ có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường xe chạy nhanh nói nhanh tốc độ phát triển nhanh đồng hồ chạy nhanh Đồng nghĩa : mau Trái nghĩa : chậm, lâu có hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt nhanh chân chạy thoát nhanh mắt nhìn thấy trước nhanh mồm nhanh miệng (việc làm) chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn đọc lướt nhanh bản tin nhanh tóm tắt nhanh các sự kiện Đồng nghĩa : chóng, mau Trái nghĩa : chậm, lâu tỏ ra có khả năng tiếp thu, phản ứng, hoạt động ngay tức khắc hoặc liền sau một thời gian rất ngắn ứng đáp nhanh nhanh hiểu bài xử trí nhanh Trái nghĩa : chậm
  • Động từ nổi tiếng, được nhiều người biết đến thám tử lừng danh lừng danh trong làng điện ảnh Đồng nghĩa : nức danh, nức tiếng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng 1.2 phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động 1.3 bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích 1.4 nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì 1.5 cầu xin, khiếu nại 1.6 (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình 1.7 (Phương ngữ) gọi bằng 2 Tính từ 2.1 có âm thanh to, vang 2.2 (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc) Động từ (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng lợn kêu \"Chiều chiều chim vịt kêu chiều, Bâng khuâng nhớ bạn chín chiều ruột đau.\" (Cdao) phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động tiếng võng kêu kẽo kẹt bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích kêu đau kêu cứu kêu lên cho mọi người cùng biết nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì kêu khổ hơi khó khăn một tí đã kêu kêu đắt Đồng nghĩa : van cầu xin, khiếu nại kêu oan (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình kêu con về ăn cơm kêu tên từ ngoài ngõ (Phương ngữ) gọi bằng tôi kêu ông ấy là bác Tính từ có âm thanh to, vang pháo nổ rất kêu chuông kêu (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc) văn viết rất kêu tên nghe kêu quá thích dùng những chữ thật kêu
  • Danh từ ba hòn đảo nơi tiên ở: Bồng Lai, Phương Trượng, Doanh Châu; thường dùng để chỉ cõi tiên \"Trên tam đảo dưới cửu tuyền, Tìm đâu thì cũng biết tin rõ ràng.\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 liên tiếp có nhiều tiếng phát ra nối tiếp nhau thành từng tràng 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) súng liên thanh (nói tắt) Tính từ liên tiếp có nhiều tiếng phát ra nối tiếp nhau thành từng tràng trống đánh liên thanh tù và rúc liên thanh Danh từ (Khẩu ngữ) súng liên thanh (nói tắt) khẩu liên thanh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối đi chạy dài trong nhà, trước các dãy phòng 1.2 lối đi có mái che để nối hai ngôi nhà lớn. 1.3 nhà dài cất ở hai bên ngôi nhà chính của chùa. 1.4 dải giao thông tương đối an toàn nối liền các khu vực trên mặt đất hoặc trên không, trên biển, có giới hạn được quy định về chiều rộng Danh từ lối đi chạy dài trong nhà, trước các dãy phòng đi dọc theo hành lang đứng ngoài hành lang nói chuyện Đồng nghĩa : hiên lối đi có mái che để nối hai ngôi nhà lớn. Đồng nghĩa : nhà cầu nhà dài cất ở hai bên ngôi nhà chính của chùa. dải giao thông tương đối an toàn nối liền các khu vực trên mặt đất hoặc trên không, trên biển, có giới hạn được quy định về chiều rộng hành lang giao thông hành lang lưới điện
  • Tính từ: có khó khăn trong công việc do thiếu người, thiếu tiền bạc hoặc thì giờ, mà không biết giải quyết ra sao, rối bời, cuống quýt, không biết xử trí ra sao trước...
  • Danh từ cây trồng làm cảnh, cùng họ với cây bông, lá hình chân vịt, hoa đẹp nhưng rất chóng tàn, có màu sắc thay đổi theo thời gian (buổi sáng nở thì màu trắng, buổi trưa màu hồng, buổi chiều sắp tàn thì màu đỏ); văn học cổ thường dùng để ví người con gái đẹp \"Bạc tình nổi tiếng lầu xanh, Một tay chôn biết mấy cành phù dung!\" (TKiều)
  • Danh từ mầm cây non mới mọc; thường dùng để nói về lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng thế hệ mầm non là tương lai của đất nước Đồng nghĩa : măng non bậc đầu tiên trong hệ thống giáo dục, thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dưới sáu tuổi (tuổi bắt đầu vào học lớp một) giáo viên mầm non trường mầm non
  • Động từ thể hiện thành hình tượng nghệ thuật bằng cách chọn và làm nổi bật những nét tiêu biểu nhất trên bìa sách, hoa sen đã được cách điệu hoá
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần 1.2 (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua 2 Động từ 2.1 nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi 2.2 tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ 2.3 đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động 2.4 ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định 2.5 làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại 2.6 làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn Danh từ mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần Hà Nội vào thu gió mùa thu (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua \"Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!\" (TKiều) Động từ nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi thu thuế tăng thu giảm chi Đồng nghĩa : thâu Trái nghĩa : chi tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ đồ đạc được thu gọn lại một chỗ non sông thu về một mối (b) đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động hội nghị đã thu được những kết quả tốt đẹp Đồng nghĩa : thâu ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định thu băng thu vào ống kính những hình ảnh đẹp Đồng nghĩa : thâu làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại thu hẹp khoảng cách thu nhỏ chiếc áo làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn ngồi thu mình vào một góc ngồi thu hai chân lên ghế
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất lỏng trong cơ thể 2 Danh từ 2.1 tình trạng bệnh lây lan truyền rộng trong một thời gian 3 Động từ 3.1 chuyển đổi vị trí trong khoảng rất ngắn 4 Động từ 4.1 chuyển nội dung diễn đạt từ ngôn ngữ (hoặc hệ thống tín hiệu) này sang ngôn ngữ (hoặc hệ thống tín hiệu) khác Danh từ chất lỏng trong cơ thể tràn dịch màng phổi Danh từ tình trạng bệnh lây lan truyền rộng trong một thời gian vùng có dịch cúm tiêm phòng dịch Động từ chuyển đổi vị trí trong khoảng rất ngắn dịch từng bước một kê dịch cái tủ sang bên phải một chút Đồng nghĩa : nhích, xê, xích, xịch Động từ chuyển nội dung diễn đạt từ ngôn ngữ (hoặc hệ thống tín hiệu) này sang ngôn ngữ (hoặc hệ thống tín hiệu) khác dịch từ tiếng Anh ra tiếng Việt dịch mật mã
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái mà tai có thể nghe được 1.2 âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng trong chuỗi lời nói 1.3 ngôn ngữ 1.4 giọng nói riêng của một người hay cách phát âm riêng của một vùng nào đó 1.5 lời nói của một cá nhân nào đó 1.6 lời bàn tán, khen chê trong xã hội 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) khoảng thời gian một giờ đồng hồ Danh từ cái mà tai có thể nghe được tiếng nước chảy tiếng chim hót tiếng cười âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng trong chuỗi lời nói câu thơ có 6 tiếng nói dằn từng tiếng một sợ quá, nói không thành tiếng ngôn ngữ tiếng Việt tiếng Hán thông thạo ba thứ tiếng giọng nói riêng của một người hay cách phát âm riêng của một vùng nào đó bé nhận ra tiếng mẹ nói tiếng miền Nam chửi cha không bằng pha tiếng (tng) lời nói của một cá nhân nào đó im hơi lặng tiếng nhờ người trên nói giùm cho một tiếng lời bàn tán, khen chê trong xã hội chịu tiếng thị phi được tiếng hiếu thảo Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian một giờ đồng hồ đợi mất hai tiếng kém 10 phút đầy một tiếng
  • Danh từ người am hiểu tình hình, điều kiện đường thuỷ hoặc đường không, giúp cho việc điều khiển tàu bè, máy bay hoạt động được an toàn có hoa tiêu dẫn đường tàu hoa tiêu ngành kĩ thuật chuyên nghiên cứu các phương pháp hướng dẫn đường đi cho tàu thuyền và máy bay.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tiếng tăm tốt 2 Tính từ 2.1 có tiếng tăm tốt, được nhiều người biết đến Danh từ tiếng tăm tốt một hoạ sĩ có danh tiếng danh tiếng lừng lẫy Đồng nghĩa : tên tuổi Tính từ có tiếng tăm tốt, được nhiều người biết đến những nhân vật danh tiếng trường đại học danh tiếng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bất ngờ tiến vào bên trong 1.2 từ dùng trong Công giáo, đối lập với đạo, để gọi chung những người không theo Công giáo hoặc những việc ngoài đạo 1.3 khoảng thời gian dài không xác định trong thời gian tồn tại nói chung của loài người 1.4 lớp người sống thành những thế hệ kế tiếp nhau 1.5 thời gian giữ ngôi vua 1.6 khoảng thời gian hoạt động của con người trong một lĩnh vực nhất định 1.7 lần kết hôn (với người mà nay đã bỏ hoặc đã chết) 1.8 (Khẩu ngữ) thời gian sản xuất, dùng để chỉ kiểu, loại máy móc được sản xuất ở một giai đoạn, một thời điểm, đánh dấu một tiến bộ kĩ thuật nhất định Động từ bất ngờ tiến vào bên trong kẻ gian đột nhập vào nhà vi trùng đột nhập vào cơ thể từ dùng trong Công giáo, đối lập với đạo, để gọi chung những người không theo Công giáo hoặc những việc ngoài đạo việc đời, việc đạo khoảng thời gian dài không xác định trong thời gian tồn tại nói chung của loài người chuyện đời xưa lớp người sống thành những thế hệ kế tiếp nhau truyền từ đời này sang đời khác ai giàu ba họ, ai khó ba đời (tng) thời gian giữ ngôi vua đời vua Lý Thái Tổ đời nhà Trần Nguyễn Trãi là bậc công thần lớn đời Lê Đồng nghĩa : triều đại khoảng thời gian hoạt động của con người trong một lĩnh vực nhất định đời học sinh đời lính lần kết hôn (với người mà nay đã bỏ hoặc đã chết) anh ta đã có một đời vợ (Khẩu ngữ) thời gian sản xuất, dùng để chỉ kiểu, loại máy móc được sản xuất ở một giai đoạn, một thời điểm, đánh dấu một tiến bộ kĩ thuật nhất định xe đời 81 máy móc đời mới
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 hoặc d (Từ cũ) thuộc cõi đời trên mặt đất, phân biệt với thuộc cõi tiên 1.2 (Ít dùng) (ăn, nói) thô tục, không thanh lịch 2 Trợ từ 2.1 từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính khái quát của một nhận định đúng ở đời cho tất cả mọi trường hợp sắp nêu ra Tính từ hoặc d (Từ cũ) thuộc cõi đời trên mặt đất, phân biệt với thuộc cõi tiên người phàm cõi phàm tiên giáng phàm (Ít dùng) (ăn, nói) thô tục, không thanh lịch nói phàm ăn phàm Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính khái quát của một nhận định đúng ở đời cho tất cả mọi trường hợp sắp nêu ra phàm là con người, ai chẳng có ham muốn
  • Danh từ những điều kiện bên ngoài tác động đến đời sống của sinh vật (nói tổng quát) nhiều sinh vật phải biến đổi để thích nghi với ngoại cảnh hoàn cảnh, điều kiện khách quan có ảnh hưởng đến đời sống của con người (nói tổng quát); phân biệt với nội tâm bị ngoại cảnh chi phối
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top