Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “amin” Tìm theo Từ | Cụm từ (1.640) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tính từ (tiếng nói, chữ viết) của người La Mã xưa tiếng Latin chữ cái Latin
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận cơ thể của người, động vật, không kể đầu, đuôi (đối với động vật) và các chi 1.2 cơ thể người, nói chung 1.3 cái cá nhân của mỗi con người 1.4 bộ phận cơ bản tạo ra hình dáng bên ngoài của một số vật 2 Đại từ 2.1 (Khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng hoặc để gộp bản thân cùng với người đối thoại một cách thân mật 2.2 từ dùng để gọi nhau một cách thân mật giữa những người bạn trẻ tuổi 2.3 từ vợ chồng hoặc người yêu gọi nhau một cách trìu mến, âu yếm 2.4 từ dùng để chỉ bản thân chủ thể được nói đến Danh từ bộ phận cơ thể của người, động vật, không kể đầu, đuôi (đối với động vật) và các chi đau mình để mình trần cơ thể người, nói chung lách mình qua khe đá gieo mình xuống dòng nước cái cá nhân của mỗi con người sống hết mình làm việc quên mình một thân một mình bộ phận cơ bản tạo ra hình dáng bên ngoài của một số vật con cá dày mình con đò đắm mình trong màn mưa Đại từ (Khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng hoặc để gộp bản thân cùng với người đối thoại một cách thân mật cậu đi với mình chúng mình bọn mình học cùng một lớp từ dùng để gọi nhau một cách thân mật giữa những người bạn trẻ tuổi thỉnh thoảng cậu lại đến nhà mình chơi nhé! Đồng nghĩa : tớ từ vợ chồng hoặc người yêu gọi nhau một cách trìu mến, âu yếm mình ở nhà, tôi sang đây có tí việc \"Khóc than khôn xiết sự tình, Khéo vô duyên bấy là mình với ta!\" (TKiều) từ dùng để chỉ bản thân chủ thể được nói đến lúc nào cũng chỉ nghĩ đến mình mình làm mình chịu, chứ trách ai
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tự hào về giá trị của mình, về những cái mình có 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) như kiêu căng . Động từ tự hào về giá trị của mình, về những cái mình có lòng kiêu hãnh kiêu hãnh vì có người con ưu tú Tính từ (Từ cũ) như kiêu căng .
  • Động từ: di chuyển trở lại chỗ của mình, nơi ở, nơi quê hương của mình, di chuyển đến nơi mình có quan hệ gắn bó coi như nhà mình, quê hương mình, hoặc người nhà mình,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) cái được dẫn ra để làm căn cứ chứng minh 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) chứng minh bằng sự việc cụ thể Danh từ (Từ cũ) cái được dẫn ra để làm căn cứ chứng minh ông là một minh chứng tiêu biểu của thời đại Động từ (Ít dùng) chứng minh bằng sự việc cụ thể thực tế đã minh chứng cho lời nói
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 ý thức, tinh thần của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan 2 Tính từ 2.1 thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có của mình, không thuộc về khách quan 2.2 (nhận thức của con người) không xuất phát từ thực tế, mà xuất phát từ ý thức, nguyện vọng, ý chí của mình Danh từ ý thức, tinh thần của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan nhận định chủ quan làm theo chủ quan Tính từ thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có của mình, không thuộc về khách quan năng lực chủ quan điều kiện chủ quan (nhận thức của con người) không xuất phát từ thực tế, mà xuất phát từ ý thức, nguyện vọng, ý chí của mình chủ quan khinh địch tính hay chủ quan phải tính toán kĩ, không được chủ quan
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 trình độ phát triển đạt đến một mức nhất định của xã hội loài người, có nền văn hoá vật chất và tinh thần với những đặc trưng riêng 2 Tính từ 2.1 có những đặc trưng của văn minh, của nền văn hoá phát triển cao 2.2 thuộc về giai đoạn phát triển thứ ba, sau thời đại dã man, trong lịch sử xã hội loài người kể từ khi có thuật luyện kim và chữ viết (theo phân kì lịch sử xã hội của L. H. Morgan) Danh từ trình độ phát triển đạt đến một mức nhất định của xã hội loài người, có nền văn hoá vật chất và tinh thần với những đặc trưng riêng văn minh Ai Cập nền văn minh nhân loại Tính từ có những đặc trưng của văn minh, của nền văn hoá phát triển cao một xã hội văn minh nếp sống văn minh thuộc về giai đoạn phát triển thứ ba, sau thời đại dã man, trong lịch sử xã hội loài người kể từ khi có thuật luyện kim và chữ viết (theo phân kì lịch sử xã hội của L. H. Morgan) thời đại văn minh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) bậc vua chúa có tài đức và sáng suốt, trong quan hệ với người bề tôi 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) người đứng đầu một liên minh hoặc một đảng phái nào đó thời phong kiến Danh từ (Từ cũ) bậc vua chúa có tài đức và sáng suốt, trong quan hệ với người bề tôi Nguyễn Trãi coi Lê Lợi là bậc minh chủ và hết lòng phò tá Đồng nghĩa : minh quân Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) người đứng đầu một liên minh hoặc một đảng phái nào đó thời phong kiến minh chủ võ lâm (người đứng đầu trong giới võ thuật)
  • Tính từ không rõ ràng, có chỗ đáng nghi ngờ quan hệ bất minh đồng tiền bất minh Đồng nghĩa : ám muội, đen tối, khuất tất, mờ ám Trái nghĩa : minh bạch
  • Động từ: không có, không thấy, không tồn tại nữa, không còn là của mình, thuộc về mình nữa (cái vẫn tiếp tục tồn tại), không còn ở mình nữa, dùng hết bao nhiêu thời...
  • Động từ đưa ra một giá theo ý mình để đề nghị với người bán cò kè trả giá phải chịu mất mát tương xứng với điều mình gây ra trả giá cho lỗi lầm của mình
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chiếm và giữ lấy cho riêng mình 1.2 giữ lấy, đảm nhiệm lấy vị trí quan trọng 1.3 giành được và giữ về phần mình Động từ chiếm và giữ lấy cho riêng mình chiếm giữ tài sản công giữ lấy, đảm nhiệm lấy vị trí quan trọng hai anh em thay nhau chiếm giữ các vị trí chủ chốt của công ti chiếm giữ hành lang bên cánh trái giành được và giữ về phần mình chiếm giữ ngôi đầu bảng
  • (Khẩu ngữ) (làm việc gì) hết sức mình, bằng tất cả khả năng của mình làm việc hết mình hết mình vì bạn bè
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tự giới thiệu tên họ, nghề nghiệp, chức vị của mình khi tiếp xúc với người khác 1.2 tự gán cho mình một danh nghĩa, một tư cách nào đó 1.3 tự nhận cho mình một danh hiệu cao quý nào đó và tuyên bố cho mọi người biết Động từ tự giới thiệu tên họ, nghề nghiệp, chức vị của mình khi tiếp xúc với người khác tự xưng tên mình tự gán cho mình một danh nghĩa, một tư cách nào đó một tổ chức tự xưng là dân chủ tự nhận cho mình một danh hiệu cao quý nào đó và tuyên bố cho mọi người biết Lê Lợi tự xưng là Bình Định Vương
  • chỉ một cá nhân mình, không cùng với ai sống một mình ăn một mình đau tức, làm một mình cực thân (tng)
  • Động từ tỏ cho người có quan hệ gần gũi nào đó biết là mình không bằng lòng về những điều không đúng, không hay, không tốt mà người đó đã làm đối với mình hoặc có liên quan đến mình buông lời trách móc không trách móc nửa lời
  • Động từ tự đặt mình xuống địa vị thấp, hoặc tự hạ thấp phẩm giá của mình để làm một việc gì hạ mình cầu cạnh không chịu hạ mình lạy lục ai
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 rõ ràng và chính xác 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) như xác minh Tính từ rõ ràng và chính xác một khái niệm rất minh xác Động từ (Ít dùng) như xác minh vấn đề chưa được minh xác
  • Động từ: (từ cũ) gieo mình xuống nước để tự tử, nhảy xuống sông trẫm mình, Đồng nghĩa : trầm mình, tự vẫn
  • tự mình đày đoạ thân mình, làm khổ mình.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top