Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “amin” Tìm theo Từ | Cụm từ (1.640) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Kết từ tổ hợp dùng để nêu một giả thiết trái với thực tế để làm căn cứ cho lập luận, chứng minh \"Ví thử là dại, một mình mình dại chứ cả làng này người ta dại à?\" (ĐVũ; 1) Đồng nghĩa : giả sử
  • Danh từ khối thuốc nổ dùng làm vũ khí chôn hoặc đặt để công phá, sát thương khi có lực tác động vào dò mìn phá mìn mìn hẹn giờ
  • Động từ (Khẩu ngữ) hứng trọn những điều không hay về mình vụ việc đổ bể, một mình hắn lãnh đủ
  • Động từ (Văn chương) chuyển mình vươn lên với khí thế mạnh mẽ nhân dân vươn mình chống quân xâm lược
  • Động từ làm cho rõ sự thật qua thực tế và chứng cớ cụ thể xác minh lí lịch xác minh lời khai của hung thủ Đồng nghĩa : minh xác
  • Tính từ giật mình lo sợ vì cảm thấy điều mình đang giấu giếm có nguy cơ bị phát hiện thấy có người đi lại phía mình, tên gian chột dạ
  • Tính từ mịn mặt và có cảm giác rất dễ chịu khi nhìn, khi chạm vào làn da trắng trẻo mịn màng đôi má mịn màng Trái nghĩa : thô ráp
  • Danh từ: lụa rất mỏng và mịn, thời trước thường dùng., Động từ: (Ít dùng) rủ rê, dụ dỗ đến với mình, đi theo cùng với mình, có sự gắn...
  • Danh từ (Từ cũ) vị vua sáng suốt đấng minh quân Đồng nghĩa : anh quân, minh chủ Trái nghĩa : hôn quân
  • Danh từ (Khẩu ngữ) miếng đòn, thủ đoạn, v.v., có tính chất hiểm, thường chỉ một mình mình có đòn độc chiêu tung độc chiêu
  • Động từ: nói nhỏ trong miệng với giọng đều đều, cốt chỉ để mình nghe hoặc là tự nói với mình, miệng lẩm bẩm tính, nói lẩm bẩm một mình, Đồng nghĩa : lầm bầm,...
  • Tính từ: (khẩu ngữ) trúng vào những gì mình đã đoán trước và đã đặc biệt học kĩ, nắm vững để đi thi, (Ít dùng) trúng vào những điều mình giữ riêng cho mình, tưởng...
  • Tính từ: chỉ riêng một mình, tách khỏi quan hệ với đồng loại, sống đơn độc một mình, Đồng nghĩa : cô độc, lẻ loi
  • Danh từ vợ của chú (có thể dùng để xưng gọi) chú thím bà thím (Phương ngữ) từ người đàn ông (và vợ) dùng trong đối thoại để gọi em dâu của mình hoặc để gọi người phụ nữ đã có chồng một cách thân mật, coi như em dâu của mình (theo cách gọi của con mình).
  • tỏ thái độ giận dỗi với người thân để phản đối hoặc đòi kì được phải chiều theo ý mình hơi một tí là làm mình làm mẩy
  • Động từ: tự gọi mình là gì đó khi nói với người khác, biểu thị tính chất mối quan hệ giữa mình với người ấy, tự nhận cho mình một danh hiệu cao quý nào đó và tuyên...
  • Tính từ không đường hoàng, không rõ ràng không làm điều gì khuất tất Đồng nghĩa : ám muội, bất minh, đen tối, mờ ám Trái nghĩa : minh bạch
  • Danh từ hỗn hợp thuốc nổ ở dạng rắn, mịn, thường dùng trong đạn súng và vào việc nổ mìn phá đá thùng thuốc súng mùi thuốc súng khét lẹt
  • Động từ sống hoà hợp với mọi người, không có sự tách biệt về vật chất cũng như về tình cảm sống hoà mình với thiên nhiên hoà mình với quần chúng
  • Danh từ: tên gọi một thanh điệu của tiếng việt, được kí hiệu bằng dấu b, Động từ: nói ra điều mình muốn người ta cho mình biết với yêu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top