Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “U huyết quản” Tìm theo Từ | Cụm từ (367.573) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • quảng cáo có khuyến mãi, quảng cáo có tính khuyến mãi, quảng cáo thuyết phục,
  • / 'lekt∫ә(r) /, Danh từ: bài diễn thuyết; bài lên lớp; bài thuyết trình; bài nói chuyện, lời la mắng, lời quở trách, Động từ: giảng, diễn thuyết,...
  • / ´venju: /, Danh từ: (pháp lý) nơi xử án (quận, khu vực), nơi gặp mặt (để thương thuyết), (thông tục) nơi gặp gỡ, địa điểm thi đấu (nhất là để thi hoặc đấu thể...
  • / dis'kɔ:s /, Danh từ: bài thuyết trình, bài diễn thuyết; bài nghị luận, bài luận văn; bài giảng đạo, (từ cổ,nghĩa cổ) cuộc nói chuyện, cuộc đàm luận, Nội...
  • / ´si:kwəl /, Danh từ: sự tiếp tục; đoạn tiếp, cuốn tiếp theo (tiểu thuyết...), hậu quả, ảnh hưởng, kết quả; kết luận, sự suy diễn lôgic, Từ...
  • / ´tri:tiz /, Danh từ: ( + on something) chuyên luận, luận thuyết, luận án; luận văn, giáo trình, Toán & tin: chuyên luận, Kỹ...
  • thuyết số lượng tiền tệ, new quantity theory of money, thuyết số lượng tiền tệ mới, sophisticated quantity theory of money, thuyết số lượng tiền tệ tinh vi
  • / ri:d /, Danh từ: (từ cổ) lời khuyên, lời cảnh cáo, sự quyết tâm, sự trù tính, truyền thuyết, truyện cũ, Ngoại động từ: (từ cổ) khuyên, giải...
  • / ¸θiə´retik /, Tính từ: (thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết; liên quan đến lý thuyết của một môn học, Được giả định là đúng nhưng không nhất thiết là đúng,...
  • / ɔ:´gæni¸sizəm /, danh từ, (sinh vật học); (triết học) thuyết hữu cơ, (y học) thuyết tổn thương cơ quan, thuyết hữu cơ,
  • / ´misiη /, Tính từ: vắng, thiếu, khuyết, mất tích, thất lạc, Danh từ: the missing (quân sự) những người mất tích, Cơ khí...
  • / ¸ju:ni´tɛəriən /, Danh từ: ( unitarian) người theo thuyết nhất thể, người theo quan điểm chính trị tập trung, người theo thuyết nhất vị luận (bác bỏ thuyết một thể ba...
  • / trə´diʃən /, Danh từ: sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán... từ đời nọ qua đời kia), truyền thuyết, truyền thống, tín ngưỡng truyền thống, phong tục...
  • / ¸elə´kju:ʃənist /, danh từ, người chuyên diễn thuyết (hoặc chuyên dạy diễn thuyết),
  • lỗ khuyết [có lỗ khuyết], Tính từ: có kẽ hở, có lỗ khuyết, có lỗ hổng, có thiếu sót,
  • Danh từ: chủ nghĩa học thuyết (sự tin theo học thuyết một cách mù quáng),
  • / ,teli'ɒlədʒi /, Danh từ: (triết học) thuyết cứu cánh, mục đích luận (quan niệm cho rằng mọi sự đều có mục đích nội tại), sự nghiên cứu các mục đích sau cùng,
  • / ,ækə'demikəli /, Phó từ: về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết,
  • / ri´bʌt /, Ngoại động từ: bác (đề nghị của người nào, sự tố cáo, sự vu cáo, một học thuyết, một lập luận...), từ chối, cự tuyệt (người nào), Kỹ...
  • / ri´bʌtl /, Danh từ: sự bác bỏ (đề nghị của người nào, sự tố cáo, sự vu cáo, một học thuyết, một lập luận...), sự từ chối, sự cự tuyệt, Kinh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top