Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Cạm” Tìm theo Từ | Cụm từ (32.879) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / 'sitrəs /, Danh từ: (thực vật học) giống cam quít, Y học: cây họ cam, Kinh tế: cây cam quít, thuộc (cam quít),
  • hộp xếp (cảm) biến nhiệt độ, hộp xếp cảm (biến) nhiệt độ,
  • Tính từ: bất tỉnh, mê, không xúc cảm, không có tình cảm; vô tình, không biết, không cảm thấy, Nghĩa chuyên...
  • / ¸impə´sipiənt /, Tính từ: thiếu nhạy cảm; kém nhạy cảm,
  • / ´houldiη /, Danh từ: sự cầm, sự nắm; cách cầm, cách nắm, ruộng đất; tài sản, cổ phần, Hóa học & vật liệu: sự nắm giữ, Kỹ...
  • Danh từ: sự yếu ớt về tình cảm; chỗ yếu về tình cảm,
  • / in'hibit /, Ngoại động từ: ngăn chặn, hạn chế, kiềm chế, ngăn cấm, cấm, (hoá học) (tâm lý học); (sinh vật học) ức chế, Toán & tin: hãm,...
  • / ¸ʌni´mouʃənəl /, Tính từ: không cảm động, không xúc động, không xúc cảm; điềm nhiên; hững hờ; lãnh đạm, không dễ cảm động, không dễ xúc động, không dễ xúc cảm,...
  • / ¸pæntə´mimik /, tính từ, (thuộc) kịch câm; có tính chất kịch câm,
  • / ti'lepəθi /, Danh từ: thần giao cách cảm; sự cảm nhận từ xa, (thông tục) ngoại cảm (khả năng biết được ý nghĩ, tình cảm của người khác), Y học:...
  • chiều cao cách mặt đường, khoảng sáng gầm, khoảng sáng gầm xe, khoảng cách gầm xe đến mặt đường, khoảng sáng gầm ôtô, ground clearance sensor, cảm biến khoảng sáng gầm xe, ground clearance sensor, cảm...
  • / ¸teli´sθi:ziə /, Danh từ: (tâm) sự cảm nhận từ xa; thần giao cách cảm,
  • / ˈsɪmpəˌθaɪz /, Nội động từ: có thiện cảm, tỏ cảm tình (với ai), thông cảm; đồng tình, ủng hộ, i've had a similar unhappy experience myself, tôi thông cảm với anh; bản thân...
  • / snɛə /, Danh từ: cái bẫy, cái lưới (bẫy chim, thú rừng), cạm bẫy, mưu, mưu chước, Điều cám dỗ, (âm nhạc) dây mặt trống (căng dưới mặt trống để tăng âm), Ngoại...
  • / pə´septiv /, Tính từ: mẫn cảm (nhận biết nhanh, hiểu nhanh), sâu sắc (am hiểu, thông suốt), cảm thụ; (thuộc) nhận thức, Y học: mẫn cảm,
  • / ´flægmən /, Danh từ: người cầm cờ hiệu (ở các cuộc đua, ở nhà ga xe lửa...), (từ mỹ,nghĩa mỹ) người cầm cờ, Kỹ thuật chung: người cầm...
  • Danh từ: mộc cầm (ở các nước châu phi và trung mỹ), dàn nhạc cụ mộc cầm,
  • / ¸sɔft´ha:tidnis /, danh từ, sự đa cảm; tính đa cảm, tính dễ mềm lòng; sự từ tâm,
  • Tính từ: nhận cảm; nhạy cảm, Từ đồng nghĩa: adjective, impressible , impressionable , responsive , sensible , sentient...
  • bộ cảm biến sinh học, bộ cảm ứng sinh học, thiết bị phân tích bao gồm các bộ phận nhận biết sinh học (như enzim, cơ quan nhận cảm, adn, kháng thể hay vi sinh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top