Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Dresses” Tìm theo Từ | Cụm từ (447) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • telegram with multiple addresses,
  • ứng suất chính, lines of principal stresses, đường ứng suất chính, minor principal stresses, ứng suất chính bé nhất, trajectory of principal stresses, quỹ đạo ứng suất chính
"
  • Danh từ: nữ sáng lập viên, all the foundresses of this charity are elderly, tất cả các nữ sáng lập viên của hội từ thiện này đều lớn...
  • danh từ, ( welshỵdresser) loại tủ có các ngăn tủ và ngăn kéo ở phần dưới và các giá đựng ở phần trên,
  • / ʌn´drest /, Tính từ: Đã cởi bỏ quần áo, đã lột áo quần; ở trần ở truồng; mặc quần áo trong nhà, it's time the children got undressed, Đã đến giờ cởi quần áo cho trẻ...
  • Thành Ngữ:, time presses, g?p l?m r?i
  • kính gửi, respectfully addressed to  : dear customer., kính gửi : quý khách hàng.
  • Idioms: to go to the hairdresser 's for a perm, Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn
  • / 'ɒkjʊpaiə(r) /, Danh từ: người chiếm giữ, người chiếm cứ, Kinh tế: người chiếm cứ, người chiếm giữ, the letter was addressed to the occupier of...
  • / tres /, Danh từ, số nhiều tresses: lọn tóc, bím tóc, ( số nhiều) mái tóc dài (của phụ nữ), Từ đồng nghĩa: noun, braid , curl , hair , lock , plait ,...
  • / 'es'ei'i/si: /, viết tắt, phong bì đã đề địa chỉ và dán tem ( stamped addressed envelope), to enclose sae for reply, kèm theo phong bì đã đề địa chỉ và dán tem để trả lời
  • Idioms: to be plainly dressed, Ăn mặc đơn sơ, giản dị
  • Phó từ: thích hợp, hợp cách, to get befittingly dressed, ăn mặc thích hợp
  • / iks´pensivli /, phó từ, Đắt tiền, đắt giá, to get expensively dressed, mặc quần áo đắt tiền
  • / ´dresiη¸teibl /, danh từ, bàn gương trang điểm ( (từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) dresser),
  • Phó từ: thanh lịch, tao nhã, to get elegantly dressed, ăn mặc thanh lịch
  • Phó từ: ngọt ngào, thơm ngon, khêu gợi, gợi dục, to get lusciously dressed, mặc quần áo khêu gợi
  • Phó từ: Ít ỏi, thiếu, không đủ, nhỏ, chật hẹp, không đủ rộng, scantily dressed, mặc quần áo chật
  • Phó từ: nhếch nhác, luộm thuộm, to get dowdily dressed, ăn mặc nhếch nhác
  • Phó từ: phô trương, khoe khoang, ostentatiously dressed, ăn mặc một cách phô trương
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top