Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Giác” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.369) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • giảm thị lực , loạn thị giác,
  • phép giải một tam giác,
  • hệ giằng hình tam giác,
  • giàn mái có thanh bụng (hình) tam giác,
  • giản đồ phản xạ bảo giác,
  • lưới biên giàn hình lục giác,
  • thanh treo (trong giàn mạng tam giác), thanh đứng,
  • quỹ đạo đẳng giác, quỹ đạo đẳng giáp,
  • / pə'sepʃn /, Danh từ: sự nhận thức, sự am hiểu, sự sáng suốt, (triết học) tri giác; năng lực tri giác, (pháp lý) sự thu (thuế...), cảm nhận, Toán &...
  • u tế bào thần kinh đệm giao thoa thị giác,
  • u tế bào thầnkinh đệm giao thoa thị giác,
  • tọa độ pháp tam tuyến, tọa độ tam (giác) pháp tuyến,
  • giàn pensylvania (có cánh trên cong và thanh bụng tam giác),
  • / ʌη´kristjən /, Tính từ: trái với giáo lý, trái với nguyên tắc (của cơ-đốc giáo); không nhân đức, (thông tục) không thích đáng, trái thường (giờ giấc), unchristian behaviour,...
  • / ´senʃənt /, Tính từ: có cảm giác, có tri giác; có khả năng nhận thức, có khả năng cảm thấy sự vật, Từ đồng nghĩa: adjective, a sentient being,...
  • u tế bào thần kinh đệm giao thoa thị giác,
  • đàn parker (biên trên có dạng tam giác), giàn patcơ,
  • biên trên của giàn, cánh thượng, cánh trên (giàn dầm), mạ trên, thanh biên trên của giàn, biên trên, broken top chord, mạ trên giàn đa giác, camel-back top chord, mạ trên cong, curved top chord, mạ trên cong, broken...
  • Toán & tin: (giải tích ) tính tựa bảo giác,
  • thanh trụ ở giàn tam giác, Tính từ: hầu như thẳng đứng, gần như thẳng đứng,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top