Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Mương” Tìm theo Từ | Cụm từ (61.288) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • hồ trung dưỡng, hồ, hồ chứa có lượng chất dinh dưỡng tương đối và lượng động thực vật thủy sinh sinh sản tương đối.
  • tương đương điện hóa, đương lượng điện hóa, đương lượng điện hóa,
  • / fru'ɪʃn /, Danh từ: sự hưởng (cái mong muốn); sự thực hiện (nguyện vọng...), (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự khai hoa kết trái, Từ đồng nghĩa: noun,
  • máy đào mương, máy đào rãnh, máy đào hào, Địa chất: máy đào mương (hào) nhiều gầu,
  • buồng bảo dưỡng bê tông, công đoạn ướp muối, phòng fomat, xưởng ướp muối, buồng lưu hoá, buồng bảo dưỡng bê tông,
  • xu hướng giá xuống, xu hướng giá xuống (thị trường chứng khoán),
  • / ´siηiη /, Danh từ: nghệ thuật của ca sĩ, sự hát, hành động hát; tiếng hát, Đo lường & điều khiển: dao động liên tục không mong muốn,
  • / dai´krɔik /, Tính từ: toả hai sắc, lưỡng hướng sắc, Kỹ thuật chung: lưỡng hướng sắc, dichroic glass, kính lưỡng hướng sắc, dichroic mirror, gương...
  • / 'θretn /, Nội động từ: cảnh cáo, báo trước, dường như có thể xảy ra; làm cái gì không được mong muốn, là mối đe doạ, hình thái từ:
  • Danh từ: sự san bằng, vật tương đương; điều tương đương, sự san bằng,, đẳng trị, đương lượng, sự san bằng,
  • công nhân, công nhân thường, công trường sản xuất, công xưởng, công xưởng sản xuất, người lao động bình thường, phân xưởng, phân xưởng sản xuất, shop floor worker, công nhân phân xưởng, shop floor...
  • giá trị đã cho (của đại lượng điều chỉnh), điểm đóng rắn, điểm đặt, tín hiệu định chuẩn, giá trị đã cho, điểm đã cho, deviation from the desired set point, độ lệch so với điểm đặt mong muốn,...
  • mương ruộng,
  • lực đương lượng, lực tương đương,
  • / fein /, Ngoại động từ: giả vờ, giả đò, giả cách, bịa, bịa đặt (câu chuyện, lời cáo lỗi...), làm giả, giả mạo, (từ cổ,nghĩa cổ) tưởng tượng, mường tượng,
  • độ dày chì tương đương, đương lượng chì,
  • / ´ræpsədi /, Danh từ: ( (từ cổ,nghĩa cổ) hy lạp) bài vè lịch sử, (âm nhạc) raxpôđi; khúc cuồng tưởng, sự ngâm thơ khoa trương cường điệu; bài ngâm khoa trương cường...
  • mương hai bên đường phố,
  • số người ở tương đương, đương lượng dân cư,
  • thất thoát dọc đường truyền, sự thất thoát nước trong các ống, kênh, đường dẫn, mương máng do rò rỉ hay do bốc hơi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top