Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bưa” Tìm theo Từ (317) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (317 Kết quả)

  • Danh từ người đời xưa, sống cách ngày nay đã lâu đời (nói khái quát; hàm ý tôn kính) kinh nghiệm của người xưa để lại (Văn chương) người yêu cũ gặp lại người xưa \"Ai về nhắn với người xưa, Lời thề phai lạt nhưng chưa thay lòng.\" (Cdao)
  • Danh từ thời gian đã qua, cách thời nay rất lâu chuyện ngày xưa
  • Danh từ công tác bưu chính trong nội bộ tổ chức quân đội chiến sĩ quân bưu
  • Danh từ bìa rời có in chữ và hình vẽ, bọc ngoài bìa cứng của cuốn sách.
  • Danh từ áo bằng chất liệu không thấm nước, dùng để che mưa. Đồng nghĩa : áo tơi
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại nhẹ nhàng 1.2 nói những lời chỉ nhằm dễ dẫn dắt câu chuyện hoặc để cho câu chuyện diễn ra tự nhiên, chứ thật ra không có ý nghĩa gì về nội dung 1.3 đưa đến, đẩy đến (thường là một tình cảnh không hay; nói khái quát) Động từ chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại nhẹ nhàng gió đưa đẩy những tàu lá chuối đưa đẩy chiếc chổi trên mặt sân nói những lời chỉ nhằm dễ dẫn dắt câu chuyện hoặc để cho câu chuyện diễn ra tự nhiên, chứ thật ra không có ý nghĩa gì về nội dung nói đưa đẩy câu văn đưa đẩy đưa đẩy câu chuyện đưa đến, đẩy đến (thường là một tình cảnh không hay; nói khái quát) bị hoàn cảnh đưa đẩy Đồng nghĩa : xô đẩy
  • Động từ như đưa đón \"Trăm nơi ngàn chốn đón đưa, Không bằng chốn cũ khi xưa thiệt lòng.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa qua đưa lại 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) tráo trở, không thật thà Động từ đưa qua đưa lại cành cây đong đưa trước gió ánh mắt đong đưa Đồng nghĩa : đu đưa, đung đưa Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) tráo trở, không thật thà ăn nói đong đưa con người đong đưa
  • Danh từ (Khẩu ngữ) xem bìa trong
  • (Khẩu ngữ) bia để uống (nói chung) suốt ngày bia bọt, rượu chè
  • Danh từ phương thức thông tin, liên lạc bằng thư từ, điện báo, điện thoại, v.v. do một cơ quan chuyên môn đảm nhiệm nghiệp vụ bưu điện cơ quan đảm nhiệm việc chuyển thư từ, điện báo, điện thoại, v.v. nhận bưu kiện ở bưu điện gửi thư qua đường bưu điện
  • Danh từ búa máy chạy bằng không khí nén.
  • Động từ bịa với mục đích xấu, thường gây hại đến người khác bịa đặt chuyện ma quỷ bịa đặt tin nhảm Đồng nghĩa : bày đặt, dựng đứng, đặt để
  • Danh từ (Phương ngữ) dưa chuột.
  • Danh từ (Ít dùng) người chuyên làm công việc liên lạc, chuyển giao thư từ, công văn, v.v. chiến sĩ giao bưu
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mây và mưa; dùng để chỉ thú vui xác thịt \"Bóng gương lấp ló trong mành, Cỏ cây cũng muốn nổi tình mây mưa.\" (CO) Đồng nghĩa : mưa mây
  • Danh từ mưa có hạt nhỏ như hạt bụi, bay lất phất.
  • Danh từ mưa hạt to và nhiều, mau tạnh, thường do các đám mây dông gây ra trận mưa rào
  • Danh từ (Văn chương) thời gian rất lâu trong quá khứ, cách đây hàng nghìn năm cổ vật từ nghìn xưa để lại Đồng nghĩa : ngàn xưa
  • Danh từ xem nghìn xưa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top