Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tội xúi giục phá vỡ hợp đồng” Tìm theo Từ (2.761) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.761 Kết quả)

  • Danh từ hình thức biểu diễn thanh nhạc bằng lối hát nhiều giọng, nhiều bè dàn hợp xướng
  • Danh từ quá trình tạo thành các chất hữu cơ trong thực vật và vi khuẩn dưới tác dụng của ánh sáng và carbon của các hợp chất vô cơ.
  • Tính từ hợp với yêu cầu và đáp ứng tốt các đòi hỏi các điều kiện thích hợp không thích hợp với cuộc sống xô bồ Đồng nghĩa : phù hợp
  • Động từ phù hợp với nhau hình thức phải tương hợp với nội dung Đồng nghĩa : tương thích, tương xứng (từ phụ thuộc về ngữ pháp) có giống, số, cách, ngôi của từ mà nó phụ thuộc vào, biểu thị sự liên hệ cú pháp giữa các từ trong ngữ và câu ở một số ngôn ngữ trong tiếng Anh, động từ tương hợp về ngôi và số với chủ ngữ
  • Động từ: kết hợp hai hay nhiều chất tạo thành một hợp chất (do phản ứng hoá học).
  • Tính từ như vô tri (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • (Từ cũ, Văn chương) chăm sóc, phục vụ chồng (coi là bổn phận của người vợ, theo quan niệm đạo đức phong kiến).
  • Động từ làm cho máu tụ lại một chỗ cho đỡ đau, bằng cách úp sát vào đó một dụng cụ hình chén thắt miệng (bầu giác) hoặc hình ống (ống giác) đã được đốt lửa hoặc nén hơi bên trong (một phương pháp chữa bệnh dân gian) giác hơi đi giác sắm bầu, đi câu sắm giỏ (tng)
  • Danh từ: kẻ tổ chức thành lực lượng vũ trang, chuyên đi cướp phá, làm rối loạn an ninh, gây tai hoạ cho cả một vùng, một nước, (từ cũ) người nổi lên dùng bạo lực tìm...
  • tả phong thái ung dung, nhàn nhã của nhà thơ thời trước (bên mình luôn có bầu đựng rượu và túi đựng thơ) \"Thảnh thơi bầu rượu túi thơ, Ngón cầm khiển hứng, nước cờ giải mê.\" (MĐMK)
  • Động từ (Khẩu ngữ) phạm vào tội can tội giết người can tội trốn thuế
  • Động từ ở tù, về mặt chịu khổ cực (nói khái quát) lâm vào cảnh tù tội Đồng nghĩa : tù đày
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) tội lỗi của một người đã làm ở kiếp trước, tạo thành cái nghiệp người đó phải chịu ở kiếp sau, theo quan niệm của đạo Phật 2 Tính từ 2.1 đáng thương vì gặp phải cảnh ngộ đau khổ, không may 2.2 từ biểu thị ý thương hại, thông cảm Danh từ (Từ cũ) tội lỗi của một người đã làm ở kiếp trước, tạo thành cái nghiệp người đó phải chịu ở kiếp sau, theo quan niệm của đạo Phật \"Xét trong tội nghiệp Thuý Kiều, Mắc điều tình ái, khỏi điều tà dâm.\" (TKiều) Tính từ đáng thương vì gặp phải cảnh ngộ đau khổ, không may cảnh mẹ goá con côi trông thật tội nghiệp đứa trẻ tội nghiệp Đồng nghĩa : tội từ biểu thị ý thương hại, thông cảm đừng mắng nó, tội nghiệp! Đồng nghĩa : khổ, khổ thân
  • ví hạng người vô tích sự, không có ích gì cho xã hội \"Phong trần mài một lưỡi gươm, Những loài giá áo, túi cơm sá gì!\" (TKiều)
  • xem hợp tình hợp lí
  • Động từ như giao cấu (chỉ nói về người).
  • Danh từ cây nhỡ cùng họ với hồi, lá to, dài, hoa màu trắng, thơm, thường trồng làm cảnh.
  • Động từ chung vốn cùng kinh doanh với nhau công ti hợp doanh
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (nhiều người) cùng biểu diễn bằng nhạc khí. 2 Danh từ 2.1 bản nhạc do nhiều người cùng biểu diễn Động từ (nhiều người) cùng biểu diễn bằng nhạc khí. Đồng nghĩa : hoà tấu Danh từ bản nhạc do nhiều người cùng biểu diễn bản hợp tấu
  • Tính từ gồm hai hay nhiều thành phần hợp thành cấu tạo phức hợp từ phức hợp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top