Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tội xúi giục phá vỡ hợp đồng” Tìm theo Từ (2.761) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.761 Kết quả)

  • Động từ lắp ráp, nối kết các thành phần của một hệ thống để tạo nên một hệ thống đồng bộ.
  • Tính từ (tập hợp người) táp nham, không có tổ chức, không có kỉ luật gì (ví như một bầy quạ) hạng người ô hợp
  • Động từ tiến công mãnh liệt vào một khu vực được phòng ngự kiên cố nào đó công phá thành trì dùng hoả lực mạnh công phá đồn giặc phá huỷ mạnh mẽ, làm nổ tung ra sức công phá của khối thuốc nổ
  • Động từ cười bật to lên thành chuỗi dài, do không nhịn được cười hoặc do có sự thích thú một cách đột ngột khoái chí, cười phá lên
  • Động từ tìm ra, phát hiện ra cái còn ẩn giấu, cái bí mật đoàn thám hiểm khám phá hang động
  • Động từ bỏ đi một cách cương quyết, làm cho không còn tồn tại để tiếp tục hoạt động được nữa phá bỏ hàng rào thuế quan phá bỏ một hủ tục
  • Động từ làm cho không còn tồn tại hoặc bị hư hỏng nặng, không dùng được nữa hệ thống đê kè đã bị phá huỷ sau trận lũ Đồng nghĩa : huỷ hoại
  • Động từ đánh phá vòng vây để thoát ra ngoài.
  • Động từ dùng binh lực, hoả lực để phá hoại, huỷ hoại (nói khát quát) giặc đánh phá miền Bắc
  • Động từ đốt và phá huỷ (nói khái quát) giặc đốt phá làng mạc
  • Động từ ngăn cản, làm cho đối phương không tiến công được (nói khái quát) hậu vệ cản phá bóng cản phá các đợt tấn công của địch
  • Động từ (Khẩu ngữ) đá bóng vào lưới của đối phương, tạo bàn thắng vua phá lưới (người ghi nhiều bàn thắng nhất trong một giải đấu lớn) Đồng nghĩa : ghi bàn, làm bàn
  • Động từ sinh ghẻ lở, mụn nhọt vì chưa quen hay không hợp với thuỷ thổ.
  • Động từ làm rối ren để gây trở ngại, kìm hãm cái thằng, chỉ giỏi phá quấy! Đồng nghĩa : quấy nhiễu, quấy phá, quậy phá
  • Động từ bỏ cái thai còn ít tháng, thường bằng các biện pháp chuyên môn uống thuốc phá thai
  • Động từ (toà án cấp trên) huỷ một bản án do toà án cấp dưới đã xử chung thẩm và yêu cầu toà án đó xét lại. kết thúc quá trình điều tra bí mật về một vụ án, sau khi đã làm rõ đối tượng gây án và các tình tiết của vụ án 30 ngày phá án
  • Động từ phá phách và quấy rối, làm cho không yên giấc ngủ bị quấy phá quấy phá hạnh phúc gia đình người khác Đồng nghĩa : phá quấy, quấy nhiễu, quậy phá
  • Động từ phá huỷ hoàn toàn lâm tặc triệt phá rừng triệt phá một đường dây buôn lậu lớn Đồng nghĩa : triệt hạ
  • Động từ: (phương ngữ) quấy phá.
  • Động từ hợp lại thành một thể thống nhất, hài hoà với nhau vợ chồng hoà hợp hoà hợp dân tộc Đồng nghĩa : hoà hiệp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top