Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bán kính quay vòng nhỏ nhất” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.609) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tính từ có tính chất thống nhất từ đầu đến cuối, trước sau không trái ngược, không mâu thuẫn nhau giải quyết nhất quán các trường hợp tư tưởng thiếu nhất quán
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 nát mềm ra thành những hạt nhỏ, mịn, quyện vào nhau 2 Động từ 2.1 kết hợp vào với nhau một cách chặt chẽ hài hoà, tự nhiên Tính từ nát mềm ra thành những hạt nhỏ, mịn, quyện vào nhau nhào bột cho thật nhuyễn thịt giã nhuyễn Đồng nghĩa : nhiễn Động từ kết hợp vào với nhau một cách chặt chẽ hài hoà, tự nhiên nội dung và hình thức nhuyễn vào nhau như một
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hệ thống tri thức tích luỹ trong quá trình lịch sử và được thực tiễn chứng minh, phản ánh những quy luật khách quan của thế giới bên ngoài cũng như của hoạt động tinh thần của con người, giúp con người có khả năng cải tạo thế giới hiện thực. 1.2 ngành của từng hệ thống tri thức nói trên 2 Tính từ 2.1 có tính chất của khoa học; thuộc về khoa học 2.2 phù hợp với những đòi hỏi của khoa học: khách quan, chính xác, có hệ thống, vv Danh từ hệ thống tri thức tích luỹ trong quá trình lịch sử và được thực tiễn chứng minh, phản ánh những quy luật khách quan của thế giới bên ngoài cũng như của hoạt động tinh thần của con người, giúp con người có khả năng cải tạo thế giới hiện thực. ngành của từng hệ thống tri thức nói trên khoa học quân sự Tính từ có tính chất của khoa học; thuộc về khoa học hội nghị khoa học nghiên cứu khoa học phù hợp với những đòi hỏi của khoa học: khách quan, chính xác, có hệ thống, vv tác phong khoa học bố trí công việc rất khoa học
  • Danh từ trang nhật kí của cá nhân hoặc của một nhóm người được lưu trữ trên mạng Internet, nội dung thường liên quan tới kinh nghiệm sống, tâm sự riêng tư hoặc có thể chứa hình ảnh, các siêu liên kết về một lĩnh vực yêu thích nào đó.
  • giai đoạn cao của quá trình nhận thức, đi sâu vào bản chất và phát hiện ra tính quy luật của sự vật bằng những hình thức như biểu tượng, khái niệm, phán đoán và suy lí đổi mới tư duy tư duy khoa học khả năng tư duy kém
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vành bao quanh vật gì, thường để giữ cho chặt, cho chắc 1.2 vành đeo ngang lưng phía ngoài áo chầu vua. 1.3 dây thắt ngang lưng phía ngoài áo của các võ sĩ, có màu quy định riêng cho mỗi đẳng cấp 1.4 dải (đất, khí hậu, thực vật, v.v.) chạy vòng quanh Trái Đất theo hướng vĩ tuyến 1.5 hệ thống xương làm nơi tựa của xương chi. 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói kéo dài và nhiều lần về việc đã xảy ra để tỏ sự không bằng lòng của mình Danh từ vành bao quanh vật gì, thường để giữ cho chặt, cho chắc thùng gỗ có đai sắt vành đeo ngang lưng phía ngoài áo chầu vua. dây thắt ngang lưng phía ngoài áo của các võ sĩ, có màu quy định riêng cho mỗi đẳng cấp võ sĩ mang đai đen thi lên đai dải (đất, khí hậu, thực vật, v.v.) chạy vòng quanh Trái Đất theo hướng vĩ tuyến đai khí hậu nhiệt đới đai ôn đới Đồng nghĩa : vòng đai hệ thống xương làm nơi tựa của xương chi. Động từ (Khẩu ngữ) nói kéo dài và nhiều lần về việc đã xảy ra để tỏ sự không bằng lòng của mình đai đi đai lại người ta đã nhận lỗi rồi mà còn cứ đai mãi
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (công tác) có tính chất lặt vặt và cụ thể thường ngày, giữa các việc thường không có liên quan với nhau, không có tính chất chuyên môn 1.2 (tác phong công tác) chỉ lo giải quyết những công việc sự vụ, không nắm được những vấn đề chính, không có sự suy nghĩ, nghiên cứu 2 Danh từ 2.1 sự việc không hay, về mặt đang được xem xét để giải quyết Tính từ (công tác) có tính chất lặt vặt và cụ thể thường ngày, giữa các việc thường không có liên quan với nhau, không có tính chất chuyên môn làm công tác sự vụ ở phòng hành chính công việc sự vụ (tác phong công tác) chỉ lo giải quyết những công việc sự vụ, không nắm được những vấn đề chính, không có sự suy nghĩ, nghiên cứu lối làm việc rất sự vụ Đồng nghĩa : sự vụ chủ nghĩa Danh từ sự việc không hay, về mặt đang được xem xét để giải quyết nguyên nhân sự vụ sự vụ đang được điều tra, làm rõ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 số lượng nhân một số lượng khác 1.2 số không thay đổi đối với một chất đã cho, dùng như một số nhân để đo sự thay đổi ở một tính chất nào đó của chất trong những điều kiện nhất định 1.3 số được dùng để nhân với điểm của một môn thi, tuỳ theo tầm quan trọng của môn đó Danh từ số lượng nhân một số lượng khác trong 4xy, 4 là hệ số của xy tính lương theo hệ số số không thay đổi đối với một chất đã cho, dùng như một số nhân để đo sự thay đổi ở một tính chất nào đó của chất trong những điều kiện nhất định hệ số dãn nở hệ số an toàn số được dùng để nhân với điểm của một môn thi, tuỳ theo tầm quan trọng của môn đó môn năng khiếu có hệ số 2
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) vật tưởng tượng có hình thù kì dị, chuyên làm hại người 2 Động từ 2.1 có tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với một đối tượng nào đó, muốn gần gũi và thường sẵn sàng vì đối tượng đó mà hết lòng 2.2 có tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người khác giới nào đó, muốn chung sống và cùng nhau gắn bó cuộc đời 3 Phụ từ 3.1 (chê trách, đánh mắng, lườm nguýt) một cách nhẹ nhàng, nhằm biểu lộ tình cảm thương yêu, quý mến Danh từ (Ít dùng) vật tưởng tượng có hình thù kì dị, chuyên làm hại người con yêu râu xanh làm phép trừ yêu yêu quái Động từ có tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với một đối tượng nào đó, muốn gần gũi và thường sẵn sàng vì đối tượng đó mà hết lòng yêu nước cha mẹ yêu con đứa bé trông thật đáng yêu Trái nghĩa : ghét có tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người khác giới nào đó, muốn chung sống và cùng nhau gắn bó cuộc đời chưa yêu ai hai người yêu nhau tha thiết thầm yêu trộm nhớ Đồng nghĩa : thương Phụ từ (chê trách, đánh mắng, lườm nguýt) một cách nhẹ nhàng, nhằm biểu lộ tình cảm thương yêu, quý mến trách yêu tát yêu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vị trí của cá nhân trong quan hệ xã hội do chức vụ, cấp bậc, quyền lực mà có (về mặt được coi trọng nhiều hay ít) 1.2 vị trí trong quan hệ xã hội, kinh tế, chính trị do vai trò, tác dụng mà có (về mặt được coi trọng nhiều hay ít) 1.3 vị trí, vai trò của cá nhân trong quan hệ xã hội quyết định cách nhìn, cách giải quyết vấn đề 2 Tính từ 2.1 có tư tưởng ham muốn quyền lực, danh lợi, lúc nào cũng lo giành lấy hoặc lo củng cố vị trí, quyền lực cá nhân Danh từ vị trí của cá nhân trong quan hệ xã hội do chức vụ, cấp bậc, quyền lực mà có (về mặt được coi trọng nhiều hay ít) không có địa vị địa vị cao tranh giành quyền lực, địa vị vị trí trong quan hệ xã hội, kinh tế, chính trị do vai trò, tác dụng mà có (về mặt được coi trọng nhiều hay ít) ngành công nghiệp có địa vị quan trọng trong nền kinh tế vị trí, vai trò của cá nhân trong quan hệ xã hội quyết định cách nhìn, cách giải quyết vấn đề đặt mình vào địa vị người khác để nhận định ở địa vị anh, tôi sẽ không làm thế! Tính từ có tư tưởng ham muốn quyền lực, danh lợi, lúc nào cũng lo giành lấy hoặc lo củng cố vị trí, quyền lực cá nhân óc địa vị tư tưởng địa vị
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây gỗ to cùng họ với xoan, gốc có bành lớn, lá kép lông chim, hoa màu vàng nhạt, gỗ có vân đẹp, thuộc loại gỗ quý 2 Danh từ 2.1 miếng mỏng được thái hoặc cắt ra 2.2 (Phương ngữ) 2.3 (quơ vài nhát chổi). 3 Danh từ 3.1 khoảng thời gian rất ngắn 4 Động từ 4.1 xếp và gắn gạch hoặc ván gỗ, v.v. thành mặt phẳng Danh từ cây gỗ to cùng họ với xoan, gốc có bành lớn, lá kép lông chim, hoa màu vàng nhạt, gỗ có vân đẹp, thuộc loại gỗ quý gỗ lát Danh từ miếng mỏng được thái hoặc cắt ra lát bánh mì lát khoai lang sắn thái lát Đồng nghĩa : nhát (Phương ngữ) xem nhát (quơ vài nhát chổi). Danh từ khoảng thời gian rất ngắn im lặng một lát lát nữa sẽ đi Đồng nghĩa : chốc, lúc, nhát Động từ xếp và gắn gạch hoặc ván gỗ, v.v. thành mặt phẳng lát đường gỗ lát nền nền nhà lát gạch hoa Đồng nghĩa : lót
  • Tính từ có bề mặt mềm nhũn, dễ lún xuống hoặc phồng lên, nhưng lại khó nén chặt đất lùng nhùng nhọt bọc lùng nhùng Đồng nghĩa : bùng nhùng rối và vướng vào với nhau, khó dồn nén, khó tháo gỡ bộ quần áo dài lùng nhùng Đồng nghĩa : lằng nhằng
  • Danh từ những điều quy định đòi hỏi phải tuân theo trong một hoạt động chung nào đó (nói tổng quát) tôn trọng quy tắc thi đấu quy tắc bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm Đồng nghĩa : luật lệ công thức, hình thức ngắn gọn nêu lên những điều cần phải làm theo trong những trường hợp nhất định quy tắc viết hoa quy tắc quy đồng mẫu số
  • Tính từ (đồ đạc) linh tinh nhiều thứ khác nhau và để lộn xộn, không được sắp xếp gọn gàng mang theo đủ thứ lỉnh kỉnh đồ đạc chất lỉnh kỉnh trong xe Đồng nghĩa : lích kích, lủng củng (Khẩu ngữ) có nhiều việc lặt vặt khác nhau khiến phải bận rộn liên tục, không thể làm xong một cách nhanh gọn được lỉnh kỉnh mãi cũng chưa xong
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 quay về, quay lại nơi bắt đầu, nơi xuất phát 1.2 chuyển về trạng thái, tính chất (thường là tốt đẹp) ban đầu 1.3 lấy đó làm mốc được coi là tối đa, không thể hơn Động từ quay về, quay lại nơi bắt đầu, nơi xuất phát trở lại quê nhà quay ngược trở lại chuyển về trạng thái, tính chất (thường là tốt đẹp) ban đầu không gian yên tĩnh trở lại sức khoẻ đã trở lại bình thường lấy đó làm mốc được coi là tối đa, không thể hơn chỗ đó được mươi cân trở lại chỉ mươi ngày trở lại là xong
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 quy luật (nói tắt) 1.2 những điều quy định riêng buộc mọi người phải tuân theo trong một loạt hoạt động nào đó (nói tổng quát) 1.3 pháp luật (nói tắt) 1.4 văn bản do cơ quan quyền lực nhà nước tối cao ban hành, quy định những phép tắc trong quan hệ xã hội, buộc mọi người phải tuân theo Danh từ quy luật (nói tắt) luật cung cầu luật tiến hoá những điều quy định riêng buộc mọi người phải tuân theo trong một loạt hoạt động nào đó (nói tổng quát) cầu thủ phạm luật luật chơi luật thơ Đường pháp luật (nói tắt) tuân thủ luật của nhà nước văn bản do cơ quan quyền lực nhà nước tối cao ban hành, quy định những phép tắc trong quan hệ xã hội, buộc mọi người phải tuân theo ban hành luật đất đai luật hôn nhân gia đình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình thức tồn tại cơ bản của vật chất (cùng với không gian), trong đó vật chất vận động và phát triển liên tục, không ngừng 1.2 khoảng thời gian nhất định xét về mặt dài ngắn, nhanh chậm của nó 1.3 khoảng thời gian trong đó một sự việc gì diễn ra từ đầu cho đến cuối Danh từ hình thức tồn tại cơ bản của vật chất (cùng với không gian), trong đó vật chất vận động và phát triển liên tục, không ngừng thời gian và không gian đều là vô tận khoảng thời gian nhất định xét về mặt dài ngắn, nhanh chậm của nó có đủ thời gian để chuẩn bị bớt chút thời gian khoảng thời gian trong đó một sự việc gì diễn ra từ đầu cho đến cuối lấy nhau sau một thời gian tìm hiểu Đồng nghĩa : thời kì
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 vẽ phác để thể hiện những đường nét cơ bản nhất, quan trọng nhất trước khi vẽ tiếp cho hoàn chỉnh bức tranh 1.2 vạch ra những nét chính, nét cơ bản 2 Danh từ 2.1 bản vẽ được phác ra Động từ vẽ phác để thể hiện những đường nét cơ bản nhất, quan trọng nhất trước khi vẽ tiếp cho hoàn chỉnh bức tranh phác hoạ chân dung vẽ phác hoạ vạch ra những nét chính, nét cơ bản phác hoạ kế hoạch công tác trong quý Đồng nghĩa : phác Danh từ bản vẽ được phác ra \"Sinh rằng: Phác hoạ vừa rồi, Phẩm đề xin một vài lời thêm hoa.\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 kế hoạch và sách lược toàn cục chỉ đạo chiến tranh 1.2 kế hoạch và sách lược toàn cục trong một thời kì lịch sử nhất định 1.3 kế hoạch cụ thể nhằm thực hiện một công việc gì 2 Tính từ 2.1 có tính chất chiến lược Danh từ kế hoạch và sách lược toàn cục chỉ đạo chiến tranh chiến lược chiến tranh du kích kế hoạch và sách lược toàn cục trong một thời kì lịch sử nhất định chiến lược cách mạng kế hoạch cụ thể nhằm thực hiện một công việc gì chiến lược phát triển kinh tế chiến lược marketing Tính từ có tính chất chiến lược vị trí chiến lược mặt hàng chiến lược
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ, Từ cũ) nhát 2 Tính từ 2.1 bị vỡ vụn ra hoặc bị giập tới mức không còn hình thù gì nữa 2.2 mềm nhão hoặc nhàu tới mức bị biến dạng đi 2.3 hư hỏng tới mức tồi tệ Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) nhát thần hồn nát thần tính (tng) người nhát nát người bạo (tng) Tính từ bị vỡ vụn ra hoặc bị giập tới mức không còn hình thù gì nữa nghiền nát bóp nát quả cam nghĩ đến là nát cả ruột (b) mềm nhão hoặc nhàu tới mức bị biến dạng đi cơm nát vò nát tờ giấy hư hỏng tới mức tồi tệ manh chiếu nát ngôi nhà cũ nát bàn lắm chỉ tổ nát chuyện!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top