Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bán kính quay vòng nhỏ nhất” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.609) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn 2 Động từ 2.1 đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở 3 Động từ 3.1 làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh 4 Động từ 4.1 đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định 5 Động từ 5.1 truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) 5.2 trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. 5.3 (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt 5.4 từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc 5.5 gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn đập cho một phát vào lưng bắn từng phát một Động từ đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở phát đen đét vào lưng Động từ làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh phát cỏ phát quang bờ rào phát bờ Đồng nghĩa : phạt, vạc Động từ đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định phát lương vào cuối tháng phát phần thưởng phát tờ rơi Đồng nghĩa : phân phát Động từ truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) phát bản tin đặc biệt máy phát trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. phát ra mùi thơm phát ra ánh sáng (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt bệnh đang ủ, chưa phát từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc trông phát khiếp lo đến phát ốm tức đến phát khóc gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ nghe nói mả nhà ấy phát nên tiền vào như nước
  • Động từ chế tạo bằng cách đổ chất nóng chảy hoặc vật liệu lỏng vào khuôn, rồi để cho rắn cứng lại bức tượng đúc bằng đồng đúc gang hai anh em giống nhau như đúc tạo ra trên cơ sở chọn lọc và kết hợp thành khối chặt chẽ những phần tinh tuý nhất kinh nghiệm dân gian được đúc trong ca dao, tục ngữ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo người dưới làm việc gì đó cho mình 2 Tính từ 2.1 (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau 3 Tính từ 3.1 không giống, không phù hợp với cái hoặc điều có thật 3.2 chệch đi so với nhau, không khớp với nhau 3.3 không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác 3.4 không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định Động từ bảo người dưới làm việc gì đó cho mình sai người làm sai con đi chợ Tính từ (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau cây bưởi sai hoa mít sai quả sai trĩu trịt Đồng nghĩa : sây Tính từ không giống, không phù hợp với cái hoặc điều có thật phản ánh sai sự thật nói như thế là sai Trái nghĩa : đúng chệch đi so với nhau, không khớp với nhau xương bị sai khớp không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác định hướng sai đi sai đường tính sai một bước Trái nghĩa : đúng không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định làm sai nội quy viết sai chính tả Trái nghĩa : đúng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả 1.2 làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì 1.3 tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó 1.4 chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng 1.5 coi là, nghĩ rằng 1.6 (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến 2.3 từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng 3.3 từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm Động từ chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả cho quà cho tiền Đồng nghĩa : biếu, tặng làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì cô giáo cho điểm cho thời gian để chuẩn bị lịch sử cho ta nhiều bài học quý tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó cho xe đi chậm lại cho máy chạy thử cho người đi tìm chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng cho dầu vào máy cho mì chính vào nồi canh hàng đã cho lên tàu coi là, nghĩ rằng tự cho mình là giỏi tôi cho rằng đó không phải là việc xấu (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) anh cho tôi chiếc mũ kia cho một cốc bia nhé Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến gửi thư cho bạn đưa tiền cho mẹ nói cho mọi người rõ không may cho anh ta từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến viết cho rõ ràng học cho giỏi chờ cho trời sáng hãy đi đói cho sạch, rách cho thơm (tng) từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét (tng) Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi không tin cho lắm từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng đánh cho một trận làm như thế để nó mắng cho! từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm mong anh giúp cho để tôi làm cho mời ông đi cho!
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng lực tác động lên khắp cả bề mặt để làm cho chặt lại, mỏng đều ra, hoặc để lấy ra chất lỏng 1.2 tác động bằng sức mạnh dồn đối phương về một phía 1.3 áp thật sát vào 1.4 tác động đến, nhằm làm cho phải miễn cưỡng nghe theo, làm theo 2 Tính từ 2.1 không được tự nhiên, không đúng theo lẽ thường, vì thật ra chưa đạt đủ điều kiện, yêu cầu Động từ dùng lực tác động lên khắp cả bề mặt để làm cho chặt lại, mỏng đều ra, hoặc để lấy ra chất lỏng ép dầu ép mía làm mật ép thật chặt tác động bằng sức mạnh dồn đối phương về một phía ép quân địch ra hàng chơi ép sân bị ép vào thế bí áp thật sát vào cháu ép đầu vào ngực bà đứng ép sát vào tường để tránh mưa Đồng nghĩa : nép tác động đến, nhằm làm cho phải miễn cưỡng nghe theo, làm theo không thích thì thôi, không ai ép ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên (tng) Tính từ không được tự nhiên, không đúng theo lẽ thường, vì thật ra chưa đạt đủ điều kiện, yêu cầu chín ép câu thơ ép vần
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhóm kí hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lí hoặc khái niệm 1.2 những phương pháp, quy tắc, v.v. đã được định sẵn, cần và phải làm theo để làm một việc nào đó đạt kết quả mong muốn 1.3 cách thức được dùng theo thói quen hoặc theo quy ước, trong những dịp hoặc trường hợp nhất định 2 Tính từ 2.1 có tính chất rập khuôn, máy móc Danh từ nhóm kí hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lí hoặc khái niệm S = ab là công thức tính diện tích hình chữ nhật (S là diện tích; a, b là các cạnh) xem công thức hoá học : công thức của acid sulfuric là H2SO4 những phương pháp, quy tắc, v.v. đã được định sẵn, cần và phải làm theo để làm một việc nào đó đạt kết quả mong muốn công thức pha chế rượu công thức chế biến thức ăn cách thức được dùng theo thói quen hoặc theo quy ước, trong những dịp hoặc trường hợp nhất định công thức xã giao công thức lễ nghi Tính từ có tính chất rập khuôn, máy móc lối làm việc quá công thức tính toán hơi công thức
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian nhất định để một quá trình tuần hoàn lặp lại sự diễn biến của nó một cách đều đặn 1.2 khoảng thời gian tương đối không đổi giữa hai lần diễn ra kế tiếp nhau của một hiện tượng thường xuyên lặp đi lặp lại 1.3 dãy nguyên tố hoá học sắp xếp theo chiều tăng của nguyên tử số, từ một nguyên tố kiềm đến một khí trơ, trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Danh từ khoảng thời gian nhất định để một quá trình tuần hoàn lặp lại sự diễn biến của nó một cách đều đặn chu kì quay của Trái Đất là một ngày đêm khoảng thời gian tương đối không đổi giữa hai lần diễn ra kế tiếp nhau của một hiện tượng thường xuyên lặp đi lặp lại chu kì sinh đẻ của cá chu kì kinh nguyệt dãy nguyên tố hoá học sắp xếp theo chiều tăng của nguyên tử số, từ một nguyên tố kiềm đến một khí trơ, trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
  • Tính từ nhăng (nói khái quát) vẽ nhăng nhít lên tường nói nhăng nhít mấy câu chạy nhăng nhít Đồng nghĩa : linh tinh, lăng nhăng không đứng đắn (trong quan hệ nam nữ) yêu đương nhăng nhít giở trò trăng hoa nhăng nhít Đồng nghĩa : lăng nhăng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhóm thực vật có thân, rễ, lá thật sự, nhưng không có hoa, sinh sản bằng bào tử. 2 Động từ 2.1 định dứt khoát làm việc gì, sau khi đã cân nhắc 2.2 nhất định thực hiện bằng được điều đã định, bất kể khó khăn, trở lực 2.3 (Ít dùng) khẳng định dứt khoát (về việc gì) 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh thêm ý phủ định dứt khoát Danh từ nhóm thực vật có thân, rễ, lá thật sự, nhưng không có hoa, sinh sản bằng bào tử. Động từ định dứt khoát làm việc gì, sau khi đã cân nhắc còn phân vân nên chưa dám quyết \"Đã gần chi có điều xa, Đá vàng đã quyết, phong ba cũng liều.\" (TKiều) nhất định thực hiện bằng được điều đã định, bất kể khó khăn, trở lực quyết không lùi bước quyết làm cho bằng được (Ít dùng) khẳng định dứt khoát (về việc gì) tôi quyết với anh là chúng ta sẽ thắng Trợ từ (Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh thêm ý phủ định dứt khoát việc này quyết không để xảy ra sai sót
  • Danh từ tập hợp các cá thể sinh vật cùng loài, sống cùng một nơi quần thể san hô quần thể động vật quý hiếm tổ hợp kiến trúc không gian nhất quán, gồm những nhà cửa, công trình, tượng đài bố trí một cách hợp lí, xây dựng với một ý đồ tư tưởng - nghệ thuật nhất định quần thể kiến trúc
  • Động từ tổng hợp những điều chi tiết có tính chất chung nhất, trình bày thành những điều khái quát đúc kết kinh nghiệm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp người cùng sống chung thành một đơn vị nhỏ nhất trong xã hội, gắn bó với nhau bằng quan hệ hôn nhân và dòng máu, thường gồm có vợ chồng, cha mẹ và con cái 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) gia đình chủ nghĩa (nói tắt) Danh từ tập hợp người cùng sống chung thành một đơn vị nhỏ nhất trong xã hội, gắn bó với nhau bằng quan hệ hôn nhân và dòng máu, thường gồm có vợ chồng, cha mẹ và con cái xây dựng gia đình một gia đình hạnh phúc Tính từ (Khẩu ngữ) gia đình chủ nghĩa (nói tắt) vụ việc được xử lí theo kiểu gia đình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài 1.2 phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm 1.3 vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam 1.4 khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến 3 Tính từ 3.1 tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua 3.2 (âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau Danh từ phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài trong rừng quần áo để trong tủ người trong họ sản phẩm trong nước phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm nhà trong đưa bóng vào trong vòng cấm địa Trái nghĩa : ngoài vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam người miền trong trong Nam ngoài Bắc Trái nghĩa : ngoài khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu về quê từ trong Tết chuyện xảy ra hồi trong năm Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến sống trong nhung lụa trưởng thành trong chiến đấu từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến đi ngay trong đêm nay công trình hoàn thành trong ba năm Tính từ tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua nước trong bầu trời trong đôi mắt trong trong như pha lê Đồng nghĩa : trong suốt Trái nghĩa : đục (âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau giọng hát trong tiếng suối trong
  • Danh từ toàn bộ nói chung các trận chiến đấu diễn ra trên một chiến trường và trong một thời gian, tiến hành theo kế hoạch và ý định thống nhất, nhằm thực hiện mục đích chiến lược nhất định chiến dịch Điện Biên Phủ toàn bộ nói chung những việc làm tập trung và khẩn trương, tiến hành trong một thời gian nhất định, nhằm thực hiện một mục đích nhất định phát động chiến dịch phòng bệnh mùa hè mở chiến dịch truy quét tội phạm trên toàn quốc
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo đảm sự an toàn, phòng ngừa tai nạn 2 Danh từ 2.1 sự bảo đảm của cơ quan bảo hiểm chi cho đối tượng tham gia bảo hiểm (có đóng một khoản tiền nhất định theo định kì) một khoản tiền theo quy định khi hết tuổi lao động hoặc khi có tai nạn, rủi ro xảy đến Động từ bảo đảm sự an toàn, phòng ngừa tai nạn mũ bảo hiểm thắt dây bảo hiểm Danh từ sự bảo đảm của cơ quan bảo hiểm chi cho đối tượng tham gia bảo hiểm (có đóng một khoản tiền nhất định theo định kì) một khoản tiền theo quy định khi hết tuổi lao động hoặc khi có tai nạn, rủi ro xảy đến đóng bảo hiểm mua bảo hiểm xe máy
  • Động từ: đan, bện, tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau thành một khối, gắn bó với nhau bằng quan hệ tình cảm thân thiết, dính bết vào nhau, phát triển thành quả,...
  • Danh từ vi sinh vật nhỏ nhất, không thể nhìn thấy cả bằng kính hiển vi, phần lớn có thể gây bệnh virus gây bệnh dại Đồng nghĩa : siêu vi khuẩn, siêu vi trùng chương trình được gắn thêm vào các chương trình máy tính khác, rất khó phát hiện, với mục đích phá hoại tổ chức dữ liệu và chương trình đang chạy trong bộ nhớ và có khả năng tự lây lan sang các chương trình khác rất nhanh.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại nhẹ nhàng 1.2 nói những lời chỉ nhằm dễ dẫn dắt câu chuyện hoặc để cho câu chuyện diễn ra tự nhiên, chứ thật ra không có ý nghĩa gì về nội dung 1.3 đưa đến, đẩy đến (thường là một tình cảnh không hay; nói khái quát) Động từ chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại nhẹ nhàng gió đưa đẩy những tàu lá chuối đưa đẩy chiếc chổi trên mặt sân nói những lời chỉ nhằm dễ dẫn dắt câu chuyện hoặc để cho câu chuyện diễn ra tự nhiên, chứ thật ra không có ý nghĩa gì về nội dung nói đưa đẩy câu văn đưa đẩy đưa đẩy câu chuyện đưa đến, đẩy đến (thường là một tình cảnh không hay; nói khái quát) bị hoàn cảnh đưa đẩy Đồng nghĩa : xô đẩy
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ có mũi nhọn bằng kim loại để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần 2 Động từ 2.1 dùng khoan xoáy sâu vào tạo thành lỗ 3 Động từ 3.1 thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc đang định làm (thường dùng trong lời khuyên ngăn) 4 Tính từ 4.1 có nhịp độ âm thanh thưa, cách quãng rộng Danh từ dụng cụ có mũi nhọn bằng kim loại để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần mũi khoan máy khoan Động từ dùng khoan xoáy sâu vào tạo thành lỗ khoan giếng khoan thủng một lỗ khoan bê tông Động từ thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc đang định làm (thường dùng trong lời khuyên ngăn) khoan, đợi tôi một tí việc ấy hẵng khoan đã! Tính từ có nhịp độ âm thanh thưa, cách quãng rộng tiếng khoan tiếng nhặt Trái nghĩa : mau, nhặt
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp những người có mối quan hệ gắn bó như cùng sinh hoạt hoặc cùng làm việc chung với nhau 2 Tính từ 2.1 thuộc về tập thể, có tính chất tập thể Danh từ tập hợp những người có mối quan hệ gắn bó như cùng sinh hoạt hoặc cùng làm việc chung với nhau tập thể y bác sĩ ý kiến của tập thể lợi ích cá nhân gắn liền với lợi ích của tập thể Tính từ thuộc về tập thể, có tính chất tập thể nhà ăn tập thể tinh thần tập thể môi trường làm việc tập thể
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top