Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Bán kính quay vòng nhỏ nhất” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.609) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp 1.2 (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì 1.3 chết (lối nói kiêng tránh) 1.4 di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó 1.5 (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt 1.6 từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí 1.7 từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa 1.8 từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm 1.9 (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu 1.10 chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) 1.11 biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật 1.12 làm, hoạt động theo một hướng nào đó 1.13 tiến đến một kết quả nào đó 1.14 chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác 1.15 (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ 1.16 mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ 1.17 gắn với nhau, phù hợp với nhau 1.18 đi ngoài (nói tắt) 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa 3.3 từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể 3.4 từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này Động từ (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp bé đang tập đi chân đi chữ bát ngựa đi nước kiệu (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì đi chợ đi máy bay đi du lịch đi đến nơi về đến chốn chết (lối nói kiêng tránh) ông cụ như cố chờ con trai về rồi mới đi Đồng nghĩa : về di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó đi ngủ đi chợ đi bộ đội làm đơn đi kiện chuyến đi biển dài ngày (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt xe đi chậm rì rì ca nô đi nhanh hơn thuyền Đồng nghĩa : chạy từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí quay mặt đi nhìn đi chỗ khác kẻ chạy đi, người chạy lại từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa xoá đi một chữ việc đó rồi sẽ qua đi cố tình hiểu khác đi từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm sợ quá, mặt tái đi ốm lâu, người gầy rộc đi bệnh tình đã giảm đi nhiều (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu nồi cơm đã đi hơi trà để lâu nên đã đi hương Đồng nghĩa : bay chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) đi con mã đi nước cờ cao biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật đi vài đường kiếm đi một bài quyền làm, hoạt động theo một hướng nào đó đi chệch khỏi quỹ đạo đi sâu đi sát quần chúng tiến đến một kết quả nào đó chẳng đi đến đâu đi đến thống nhất đi đến kết luận chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác đi vào con đường tội lỗi công việc đã đi vào nền nếp (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ đi một câu đối nhân dịp mừng thọ đi phong bì hai trăm nghìn đồng mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ chân đi bít tất đi găng tay Đồng nghĩa : dận gắn với nhau, phù hợp với nhau ghế thấp quá, không đi với bàn màu quần không đi với màu áo đi ngoài (nói tắt) đi kiết đau bụng, đi lỏng đi ra máu Phụ từ từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục cút đi! im đi! chúng mình đi chơi đi! tranh thủ nghỉ đi cho lại sức Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin đời nào mẹ lại đi ghét con! từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa buồn quá đi mất! mê tít đi rõ quá đi rồi, còn thắc mắc gì nữa! từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể nó về hồi tháng hai, tính đến nay là đi mười tháng từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này cứ cho là thế đi thì đã sao? cứ tính tròn là 5 nghìn đi cũng vẫn rẻ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, v.v., những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của con người 1.2 những thái độ, ý nghĩ định hướng cho hoạt động, quyết định hành động của con người (nói tổng quát) 1.3 sự quan tâm thường xuyên trên cơ sở những nhận thức nhất định 1.4 cái sâu sắc nhất, cốt yếu nhất của một nội dung nào đó Danh từ tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, v.v., những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của con người đời sống tinh thần giúp đỡ cả về vật chất lẫn tinh thần những thái độ, ý nghĩ định hướng cho hoạt động, quyết định hành động của con người (nói tổng quát) mất tinh thần giữ vững tinh thần chuẩn bị tinh thần sự quan tâm thường xuyên trên cơ sở những nhận thức nhất định tinh thần làm việc tốt có tinh thần trách nhiệm cao Đồng nghĩa : ý thức cái sâu sắc nhất, cốt yếu nhất của một nội dung nào đó tinh thần của bài thơ nắm vững tinh thần của nghị quyết
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau 1.2 có tốc độ, nhịp độ hoặc cường độ như nhau, không tăng giảm trong một khoảng thời gian nhất định 1.3 (hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị sự giống nhau, sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau 2.2 từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào Tính từ có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau bông lúa to, hạt đều và chắc chia thành bốn phần đều nhau trận đấu kết thúc với tỉ số 2 đều có tốc độ, nhịp độ hoặc cường độ như nhau, không tăng giảm trong một khoảng thời gian nhất định đi học đều đảo đều tay để không bị cháy tiếng máy chạy đều (hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau tam giác đều lục giác đều Phụ từ từ biểu thị sự giống nhau, sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau mọi người đều cảm thấy vui vẻ cả hai chị em đều học giỏi từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào lần nào hỏi cũng đều không trả lời được mỗi khi có dịp lên Hà Nội, tôi đều ghé thăm anh
"
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, được hình thành trong quá trình lịch sử 1.2 đông đảo những người cùng sống một thời (nói tổng quát) 1.3 tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị cùng những lợi ích, hình thức sinh hoạt như nhau Danh từ hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, được hình thành trong quá trình lịch sử xã hội tư bản cải tạo xã hội quy luật phát triển của xã hội đông đảo những người cùng sống một thời (nói tổng quát) dư luận xã hội tệ nạn xã hội bị xã hội chê cười tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị cùng những lợi ích, hình thức sinh hoạt như nhau xã hội thượng lưu phân chia đẳng cấp xã hội Đồng nghĩa : tầng lớp
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 thu được, kiếm được tiền bạc, của cải vật chất từ một công việc nào đó để chi dùng cho cuộc sống 2 Danh từ 2.1 tổng thể nói chung các khoản thu nhập được trong một khoảng thời gian nhất định, thường tính theo tháng, năm (nói tổng quát) Động từ thu được, kiếm được tiền bạc, của cải vật chất từ một công việc nào đó để chi dùng cho cuộc sống nguồn thu nhập khoản thu nhập đáng kể từ vườn nhãn Danh từ tổng thể nói chung các khoản thu nhập được trong một khoảng thời gian nhất định, thường tính theo tháng, năm (nói tổng quát) làm thêm để tăng thu nhập thu nhập bình quân tăng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó 1.2 thực hiện một chức năng nào đó trong một chỉnh thể 1.3 hoặc d tiến hành những việc làm có quan hệ chặt chẽ với nhau nhằm một mục đích chung, trong một lĩnh vực nhất định 1.4 (Khẩu ngữ) hoạt động cách mạng (nói tắt) 1.5 hoặc d (nguyên nhân, hiện tượng tự nhiên) tạo ra một tác dụng nào đó 2 Tính từ 2.1 có nhiều biểu hiện hoạt động sôi nổi Động từ vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó lúc nào cũng hoạt động, không chịu ngồi yên tính ưa hoạt động thực hiện một chức năng nào đó trong một chỉnh thể tìm hiểu hoạt động của hệ tuần hoàn máy móc ngừng hoạt động hoặc d tiến hành những việc làm có quan hệ chặt chẽ với nhau nhằm một mục đích chung, trong một lĩnh vực nhất định hoạt động văn nghệ tham gia các hoạt động xã hội (Khẩu ngữ) hoạt động cách mạng (nói tắt) hoạt động bí mật trong lòng địch thoát li đi hoạt động từ khi mới 14 tuổi hoặc d (nguyên nhân, hiện tượng tự nhiên) tạo ra một tác dụng nào đó thông báo về hoạt động của cơn bão thu hẹp phạm vi hoạt động của vi khuẩn Tính từ có nhiều biểu hiện hoạt động sôi nổi \"Cả doanh trại im ắng bỗng hoạt động hẳn lên: tiếng còi trực ban, tiếng hát, tiếng cười rúc rích.\" (XCang; 1)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật thuộc loài ếch nhái, mõm ngắn, da xù xì, thường ở cạn, di chuyển bằng cách nhảy 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) nhỏ và không cố định ở một chỗ, có thể thay đổi địa điểm nhanh (ví như lối nhảy của con cóc) 3 Danh từ 3.1 cây ăn quả và làm thuốc, thuộc họ đào lộn hột, thân gỗ cao, quả hình bầu dục hay hình trứng, thịt chín màu vàng nhạt, vị chua. 4 Phụ từ 4.1 (Thông tục) từ biểu thị ý phủ định dứt khoát về điều vừa được nói đến, cho là không bao giờ như thế 5 Trợ từ 5.1 (Thông tục) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái phủ định dứt khoát, cho là không bao giờ có như thế Danh từ động vật thuộc loài ếch nhái, mõm ngắn, da xù xì, thường ở cạn, di chuyển bằng cách nhảy xù xì như da cóc Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ và không cố định ở một chỗ, có thể thay đổi địa điểm nhanh (ví như lối nhảy của con cóc) quán cóc bên hè phố dẹp bỏ chợ cóc kiên quyết xoá bỏ nạn xe dù, xe cóc Danh từ cây ăn quả và làm thuốc, thuộc họ đào lộn hột, thân gỗ cao, quả hình bầu dục hay hình trứng, thịt chín màu vàng nhạt, vị chua. Phụ từ (Thông tục) từ biểu thị ý phủ định dứt khoát về điều vừa được nói đến, cho là không bao giờ như thế đánh thì đánh, cóc sợ anh có ăn thì ăn, tôi cóc thèm! Trợ từ (Thông tục) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái phủ định dứt khoát, cho là không bao giờ có như thế mày thì biết cóc gì việc cóc gì mà phải sợ! Đồng nghĩa : cóc khô
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật liệu dùng để chụp ảnh, làm bằng chất trong suốt được cán mỏng, trên bề mặt có tráng lớp thuốc nhạy ánh sáng 1.2 mảnh giấy nhựa đã thu được ảnh thật sau khi chụp, có thể in rửa thành ảnh trên giấy 1.3 tác phẩm điện ảnh ghi trên những cuộn phim để chiếu lên màn ảnh Danh từ vật liệu dùng để chụp ảnh, làm bằng chất trong suốt được cán mỏng, trên bề mặt có tráng lớp thuốc nhạy ánh sáng chụp phim quay phim tráng phim mảnh giấy nhựa đã thu được ảnh thật sau khi chụp, có thể in rửa thành ảnh trên giấy chờ lấy phim X quang tác phẩm điện ảnh ghi trên những cuộn phim để chiếu lên màn ảnh đóng phim chiếu phim phim truyền hình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần 1.2 (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua 2 Động từ 2.1 nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi 2.2 tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ 2.3 đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động 2.4 ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định 2.5 làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại 2.6 làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn Danh từ mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần Hà Nội vào thu gió mùa thu (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua \"Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!\" (TKiều) Động từ nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi thu thuế tăng thu giảm chi Đồng nghĩa : thâu Trái nghĩa : chi tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ đồ đạc được thu gọn lại một chỗ non sông thu về một mối (b) đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động hội nghị đã thu được những kết quả tốt đẹp Đồng nghĩa : thâu ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định thu băng thu vào ống kính những hình ảnh đẹp Đồng nghĩa : thâu làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại thu hẹp khoảng cách thu nhỏ chiếc áo làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn ngồi thu mình vào một góc ngồi thu hai chân lên ghế
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất 1.2 nơi tập trung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó, có ảnh hưởng lớn đối với những nơi khác 1.3 cơ quan phối hợp những hoạt động nghiên cứu hoặc dịch vụ trong một lĩnh vực nào đó 2 Tính từ 2.1 quan trọng nhất, có tác dụng quyết định, chi phối đối với những cái khác Danh từ nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất trung tâm thị xã nhà hát nằm giữa trung tâm thành phố nơi tập trung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó, có ảnh hưởng lớn đối với những nơi khác thủ đô là trung tâm chính trị, văn hoá của cả nước trung tâm công nghiệp cơ quan phối hợp những hoạt động nghiên cứu hoặc dịch vụ trong một lĩnh vực nào đó trung tâm ngoại ngữ trung tâm xúc tiến việc làm Tính từ quan trọng nhất, có tác dụng quyết định, chi phối đối với những cái khác nhân vật trung tâm của câu chuyện Đồng nghĩa : trọng tâm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đầu đề bài báo, thường in chữ lớn 2 Tính từ 2.1 (mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại 3 Phụ từ 3.1 (ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa 3.2 (chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi 3.3 (quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa 3.4 (Khẩu ngữ) (say, mê) đến mức như không còn biết gì khác nữa Danh từ đầu đề bài báo, thường in chữ lớn hàng tít lớn đọc lướt qua các tít Tính từ (mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại cười tít mắt Đồng nghĩa : híp Phụ từ (ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa bay tít lên trời ở tít trên đỉnh núi nhà ở tít mãi cuối xóm Đồng nghĩa : tít mù (chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi chiếc nón xoay tít múa tít cái gậy con chó ngoáy tít đuôi Đồng nghĩa : tít mù, tít thò lò (quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa tóc xoăn tít chỉ rối tít đám dây dợ xoắn tít vào nhau Đồng nghĩa : tít mù, tít thò lò (Khẩu ngữ) (say, mê) đến mức như không còn biết gì khác nữa đặt lưng xuống là ngủ tít mê tít thích chí cười tít Đồng nghĩa : tít thò lò
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu vàng đỏ, vị ngọt hoặc chua 2 Danh từ 2.1 tên gọi chung một số bệnh dai dẳng ở trẻ em, thường do suy dinh dưỡng sinh ra 3 Danh từ 3.1 chi tiết máy có thể làm chi tiết máy khác chuyển động qua lại theo quy luật nhất định, nhờ hình dạng đặc biệt của mặt tiếp xúc của nó 4 Động từ 4.1 cảm thấy có thể bằng lòng làm hoặc chấp nhận việc gì đó Danh từ cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu vàng đỏ, vị ngọt hoặc chua màu da cam cốc nước cam Danh từ tên gọi chung một số bệnh dai dẳng ở trẻ em, thường do suy dinh dưỡng sinh ra cam răng thuốc cam Danh từ chi tiết máy có thể làm chi tiết máy khác chuyển động qua lại theo quy luật nhất định, nhờ hình dạng đặc biệt của mặt tiếp xúc của nó trục cam Động từ cảm thấy có thể bằng lòng làm hoặc chấp nhận việc gì đó có nhiều nhặn gì cho cam \"Dù cho chờ đợi mấy đông, Đắng cay cũng chịu mặn nồng cũng cam.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những sự việc ít nhiều quan trọng trong một lĩnh vực nào đó, thường là xã hội - chính trị, xảy ra trong thời gian gần nhất và đang được nhiều người quan tâm 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có tính chất thời sự, đang được nhiều người quan tâm Danh từ tổng thể nói chung những sự việc ít nhiều quan trọng trong một lĩnh vực nào đó, thường là xã hội - chính trị, xảy ra trong thời gian gần nhất và đang được nhiều người quan tâm bản tin thời sự chương trình thời sự quốc tế Tính từ (Khẩu ngữ) có tính chất thời sự, đang được nhiều người quan tâm đề tài có tính thời sự cao việc quy hoạch đô thị đang là vấn đề thời sự
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ 2 Tính từ 2.1 (đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới 2.2 . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới , như: nam diễn viên, nam sinh, v.v.. 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến. 4 Danh từ 4.1 một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc 4.2 (viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc) 4.3 (thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp) Danh từ người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ học sinh nam nam nữ bình đẳng một đôi nam nữ Đồng nghĩa : trai Tính từ (đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới quần nam xe đạp nam giải bóng đá nam . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới , như: nam diễn viên, nam sinh, v.v.. Danh từ (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến. Danh từ một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc nhà quay mặt hướng nam gió nam (viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc) nói giọng Nam sống trong Nam vào Nam ra Bắc (thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp) cõi Nam người Nam ta thuốc Nam
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài 1.2 tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa 1.3 (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó 1.4 nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện 1.5 thành, trở nên, hoá thành 1.6 biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa 1.7 qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới 1.8 từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi 1.9 từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái 2.2 từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt 2.3 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới 2.4 kí hiệu hoá học của nguyên tố radium. Động từ di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài ra khơi ra trận từ trong nhà ra sân cả đời không ra khỏi luỹ tre làng Đồng nghĩa : vào tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa ra viện làm đơn xin ra khỏi hợp tác xã (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó cây ra lộc mùa bưởi ra hoa nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện ra đề bài ra lệnh ra điều kiện cho đối phương thành, trở nên, hoá thành nấu ăn chẳng ra gì dây cà ra dây muống (tng) biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa sống cho ra sống chơi ra chơi, học ra học qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới ra giêng ra Tết từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi bước ra sân nói ra sự thật đứng ra chịu trách nhiệm như thế cho nó sáng mắt ra! từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn tìm ra kết quả nhận ra lỗi của mình có vẻ đã hiểu ra Phụ từ từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái thấy trong người khoẻ ra càng ngày càng đẹp ra giặt xong, cái áo trắng hẳn ra từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt bét ra cũng phải được 7 điểm đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới ra vậy! hoá ra là thế! ra tôi với anh cũng có họ hàng kí hiệu hoá học của nguyên tố radium.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung một số cây cùng họ với rau rút, hoa tập trung thành một khối hình cầu. 2 Danh từ 2.1 chất dính dùng để dán, gắn, được pha chế hoặc được lấy từ nhựa cây 3 Động từ 3.1 trở nên đặc và dính, hoặc quánh lại với nhau 4 Danh từ 4.1 lần tranh giành được thua bằng sức lực (thường nói trong đấu vật) 5 Tính từ 5.1 (Khẩu ngữ) keo kiệt (nói tắt) Danh từ tên gọi chung một số cây cùng họ với rau rút, hoa tập trung thành một khối hình cầu. Danh từ chất dính dùng để dán, gắn, được pha chế hoặc được lấy từ nhựa cây keo dán keo da trâu dính như keo Động từ trở nên đặc và dính, hoặc quánh lại với nhau nhựa cây đã keo lại Danh từ lần tranh giành được thua bằng sức lực (thường nói trong đấu vật) vật nhau ba keo bất phân thắng bại thua keo này bày keo khác (tng) Tính từ (Khẩu ngữ) keo kiệt (nói tắt) ông ta keo lắm!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế và địa vị xã hội, đối lập với những tập hợp người khác 1.2 tập hợp những người có cùng một nghề làm ăn chung với nhau, thường có quy mô không lớn lắm 1.3 mô hình sản xuất, kinh doanh với quy mô lớn, có một hệ thống các công ti thành viên sản xuất nhiều sản phẩm khác nhau, nhằm mục đích đa dạng hoá các hoạt động kinh doanh và các nguồn lợi tức 1.4 tập hợp nhiều sinh vật cùng loại sống quây quần bên nhau Danh từ tập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế và địa vị xã hội, đối lập với những tập hợp người khác tập đoàn thống trị tập hợp những người có cùng một nghề làm ăn chung với nhau, thường có quy mô không lớn lắm tập đoàn đánh cá tập đoàn sản xuất mô hình sản xuất, kinh doanh với quy mô lớn, có một hệ thống các công ti thành viên sản xuất nhiều sản phẩm khác nhau, nhằm mục đích đa dạng hoá các hoạt động kinh doanh và các nguồn lợi tức các tập đoàn kinh tế tập đoàn truyền thông đa quốc gia tập hợp nhiều sinh vật cùng loại sống quây quần bên nhau tập đoàn san hô tập đoàn châu chấu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 có ý kiến dứt khoát về việc làm cụ thể nào đó, chọn một trong các khả năng, sau khi đã có sự cân nhắc 1.2 là nguyên nhân trực tiếp của những diễn biến ở sự vật, hiện tượng nào đó 2 Tính từ 2.1 quan trọng nhất, có ý nghĩa quyết định đối với tất cả những gì sẽ xảy ra sau đó 3 Danh từ 3.1 điều đã được quyết định 3.2 văn bản hành chính về quyết định của một cấp có thẩm quyền Động từ có ý kiến dứt khoát về việc làm cụ thể nào đó, chọn một trong các khả năng, sau khi đã có sự cân nhắc quyết định xin chuyển công tác về gần nhà tự quyết định mọi việc trong nhà là nguyên nhân trực tiếp của những diễn biến ở sự vật, hiện tượng nào đó thời tiết là một trong những yếu tố quyết định năng suất cây trồng Tính từ quan trọng nhất, có ý nghĩa quyết định đối với tất cả những gì sẽ xảy ra sau đó giờ phút quyết định một lựa chọn có ý nghĩa quyết định Danh từ điều đã được quyết định một quyết định sai lầm văn bản hành chính về quyết định của một cấp có thẩm quyền kí quyết định đình chỉ công tác ra quyết định thu hồi đất
  • Mục lục 1 Phụ từ 1.1 từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn, không thể nào khác được 1.2 từ biểu thị ý dứt khoát, không thay đổi ý định 2 Tính từ 2.1 có tính chất xác định, trong một tương quan nào đó 2.2 ở một mức tuy không cao, nhưng cũng tương đối, vừa phải, theo sự đánh giá của người nói Phụ từ từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn, không thể nào khác được nhất định anh ấy sẽ về nhất định chúng ta sẽ thắng từ biểu thị ý dứt khoát, không thay đổi ý định nhất định không chịu nhận nói thế nào cũng nhất định không nghe Đồng nghĩa : khăng khăng, một mực, nhất mực, nhất quyết, nhất thiết Tính từ có tính chất xác định, trong một tương quan nào đó hẹn gặp ở một điểm nhất định tuân thủ theo những nội quy nhất định Đồng nghĩa : cố định ở một mức tuy không cao, nhưng cũng tương đối, vừa phải, theo sự đánh giá của người nói có một số kinh nghiệm nhất định
  • Danh từ những tiêu chuẩn, nguyên tắc được dư luận xã hội thừa nhận, quy định hành vi, quan hệ của con người đối với nhau và đối với xã hội (nói tổng quát) đạo đức cách mạng đạo đức nghề nghiệp phẩm chất tốt đẹp của con người do tu dưỡng theo những tiêu chuẩn nhất định mà có tha hoá đạo đức một con người thiếu đạo đức
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top