Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bán kính quay vòng nhỏ nhất” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.609) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh nhau không có chiến tuyến nhất định, chủ yếu là đánh vận động trên địa bàn ngoài thành phố 2 Tính từ 2.1 chuyên phục vụ cho quân đội đang chiến đấu, không ở cố định một nơi Động từ đánh nhau không có chiến tuyến nhất định, chủ yếu là đánh vận động trên địa bàn ngoài thành phố đụng độ với cảnh sát dã chiến Tính từ chuyên phục vụ cho quân đội đang chiến đấu, không ở cố định một nơi cầu phao dã chiến bệnh viện dã chiến
  • Danh từ hiệu quả của lao động trong quá trình sản xuất, làm việc, được đo bằng số lượng sản phẩm hay khối lượng công việc làm ra được trong một đơn vị thời gian nhất định trả công theo năng suất lao động tăng năng suất hoạt động của máy sản lượng đạt được trên một đơn vị diện tích gieo trồng, trong một đơn vị thời gian nhất định giống mía cho năng suất cao
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người đứng đầu nhà nước, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị 1.2 (Khẩu ngữ) nhà tư bản độc quyền trong một ngành nào đó 1.3 (Khẩu ngữ) người được coi là nhất, không ai hơn trong một chuyên môn nào đó Danh từ người đứng đầu nhà nước, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị phép vua thua lệ làng (tng) (Khẩu ngữ) nhà tư bản độc quyền trong một ngành nào đó vua ô tô vua dầu lửa (Khẩu ngữ) người được coi là nhất, không ai hơn trong một chuyên môn nào đó vua cờ ông vua nhạc Pop vua bóng đá
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn 1.2 (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục 2 Danh từ 2.1 ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên 2.2 (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. 2.3 thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm 3 Danh từ 3.1 phần nhỏ của chương trong tác phẩm 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút 5 Danh từ 5.1 (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một 6 Động từ 6.1 (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch Danh từ máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn tiết lợn tiết vịt cắt tiết gà (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục điên tiết nóng tiết Danh từ ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên tiết xuân phân tiết thanh minh tiết đông chí Đồng nghĩa : ngày tiết (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm trời đang tiết xuân tiết trời ấm áp Danh từ phần nhỏ của chương trong tác phẩm chương đầu có ba tiết Danh từ khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút tiết toán mỗi buổi có bốn tiết trống hết tiết Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một \"Phải điều ăn xổi ở thì, Tiết trăm năm, nỡ bỏ đi một ngày!\" (TKiều) Động từ (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch tiết nước bọt tiết mồ hôi tiết sữa cây tiết ra nhựa
  • Danh từ ở vị trí phía trước nhất; thường dùng để chỉ vị trí hoặc tác dụng quan trọng nhất học tập là nhiệm vụ hàng đầu phát triển kinh tế là vấn đề được đặt lên hàng đầu
  • Danh từ máy có bộ phận đầu đọc bằng kim cương chạy trên bề mặt của đĩa hát khi quay tròn để phát lại những bài hát, bản nhạc, v.v. đã được ghi sẵn trên đĩa. Đồng nghĩa : máy hát
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh, v.v. của cơ quan, trường, lớp, v.v. trong một ngày 2 Danh từ 2.1 người trực nhật Động từ làm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh, v.v. của cơ quan, trường, lớp, v.v. trong một ngày phân công trực nhật đến phiên trực nhật Danh từ người trực nhật phê bình trực nhật
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình trạng xung đột, đối chọi trực tiếp với nhau 1.2 tình trạng trái ngược nhau, phủ định nhau về một mặt nào đó 1.3 tình trạng hai mặt đối lập phát triển theo chiều trái ngược nhau ở bên trong sự vật, làm cho sự vật biến đổi, phát triển 2 Động từ 2.1 xung đột, chống chọi phủ định nhau Danh từ tình trạng xung đột, đối chọi trực tiếp với nhau nội bộ có mâu thuẫn mâu thuẫn cá nhân tình trạng trái ngược nhau, phủ định nhau về một mặt nào đó cách lập luận có nhiều mâu thuẫn trong lòng đầy mâu thuẫn tình trạng hai mặt đối lập phát triển theo chiều trái ngược nhau ở bên trong sự vật, làm cho sự vật biến đổi, phát triển sự thống nhất của mâu thuẫn Động từ xung đột, chống chọi phủ định nhau mâu thuẫn gay gắt với nhau
  • Danh từ: tảng đất lẫn đá kết dính với nhau không chặt lắm, khối đất lớn bọc quanh gốc, rễ một cây, Danh từ: (phương ngữ) tấm chắn ngang...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 quan hệ giữa các thành phần tạo nên một chỉnh thể (nói tổng quát) 2 Động từ 2.1 làm ra, tạo nên một chỉnh thể với những thành phần và quan hệ nhất định Danh từ quan hệ giữa các thành phần tạo nên một chỉnh thể (nói tổng quát) cấu trúc câu nghiên cứu cấu trúc của xương Đồng nghĩa : kiến trúc Động từ làm ra, tạo nên một chỉnh thể với những thành phần và quan hệ nhất định cách cấu trúc dữ liệu
  • Danh từ quyền xem xét để kết luận và định đoạt một vấn đề theo pháp luật dự án đã trình lên cơ quan có thẩm quyền tư cách, quyền hạn về mặt chuyên môn được thừa nhận để có ý kiến có tính chất quyết định về một vấn đề nào đó vấn đề này không thuộc thẩm quyền của cơ quan
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đặn, liên tục 1.2 chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó 1.3 chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác 1.4 làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín 1.5 quay phim (nói tắt) 1.6 (Khẩu ngữ) hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử) 2 Danh từ 2.1 đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít Động từ chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đặn, liên tục cánh chong chóng quay tít quay tơ Trái Đất quay quanh Mặt Trời chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó quay mặt đi, không nhìn đứng quay lưng lại đi được một đoạn lại quay về Đồng nghĩa : xoay chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác hết việc này lại quay sang việc khác làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín quay con gà thịt quay quay phim (nói tắt) bộ phim mới quay khởi quay (Khẩu ngữ) hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử) bị thầy giáo quay quay cho một lúc, không biết đường nào mà trả lời Danh từ đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít đẽo quay \"Cái quay búng sẵn trên trời, Mờ mờ nhân ảnh như người đi đêm.\" (CO) Đồng nghĩa : con quay, cù
  • Danh từ dây gồm nhiều vòng nhỏ bằng kim loại móc nối vào nhau, thường dùng làm đồ trang sức mới đánh sợi dây chuyền hình thức tổ chức sản xuất gồm những bộ phận chuyên môn hoá thực hiện các khâu kế tiếp nhau theo một trình tự nhất định dây chuyền chế biến sữa phản ứng dây chuyền (phản ứng từ cái nọ lan sang cái kia)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam 1.2 bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó 1.3 bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới 1.4 tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định 1.5 ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó 1.6 thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá 1.7 (Khẩu ngữ) (học tập) thu nhận được, tiếp thu được 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn 3.2 từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên Động từ di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam vào Nam ra Bắc từ ngoài khơi vào đất liền xe vào nội thành Trái nghĩa : ra bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó vào biên chế vào đoàn Trái nghĩa : ra bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới làng vào đám vào năm học mới trời vào thu vào sổ điểm tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định vào khuôn phép mọi việc đâu đã vào đấy ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó vào dịp Tết vào giờ này hôm qua thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá vào loại ghê gớm sức học vào loại khá (Khẩu ngữ) (học tập) thu nhận được, tiếp thu được học không vào Kết từ từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến quay mặt vào tường phụ thuộc vào gia đình dựa vào sức mình là chính Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn mặc cho thật ấm vào! ăn nhiều vào cho khoẻ! từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên ăn cho lắm vào rồi lại kêu đau bụng
  • phần đã qua sàng lọc, thuần chất, tinh khiết và quý báu nhất những tinh tuý của nhân loại chắt lọc cái tinh tuý nhất của cuộc sống
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa, vụ gieo trồng hoặc thu hoạch, trong sản xuất nông nghiệp (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 khoảng thời gian nhất định (thường là ngắn) gắn với một công việc nào đó Danh từ mùa, vụ gieo trồng hoặc thu hoạch, trong sản xuất nông nghiệp (nói khái quát) gieo trồng đúng mùa vụ chuyển đổi cơ cấu mùa vụ Danh từ khoảng thời gian nhất định (thường là ngắn) gắn với một công việc nào đó hợp đồng lao động theo mùa vụ công việc có tính chất mùa vụ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơ quan hoặc người lãnh đạo cấp trên) có ý kiến mang tính chất mệnh lệnh, phát biểu trực tiếp hoặc bằng văn bản, cho cấp dưới thi hành 2 Danh từ 2.1 điều cấp trên chỉ thị cho cấp dưới Động từ (cơ quan hoặc người lãnh đạo cấp trên) có ý kiến mang tính chất mệnh lệnh, phát biểu trực tiếp hoặc bằng văn bản, cho cấp dưới thi hành tổng tư lệnh chỉ thị cho toàn quân chuẩn bị chiến dịch Danh từ điều cấp trên chỉ thị cho cấp dưới xin chỉ thị của tỉnh nhận chỉ thị
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật trang trí gồm nhiều sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, thường viền xung quanh hoặc để rủ xuống cho đẹp 1.2 bộ phận nhỏ và mềm, có hình giống như cái tua 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) vòng, lượt 3 Động từ 3.1 làm cho băng (hình hoặc nhạc) quay đến đúng vị trí cần sử dụng Danh từ vật trang trí gồm nhiều sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, thường viền xung quanh hoặc để rủ xuống cho đẹp tua cờ áo có gắn tua bộ phận nhỏ và mềm, có hình giống như cái tua tua cá mực tua hoa cau Danh từ (Khẩu ngữ) vòng, lượt tua biểu diễn tua du lịch đổi tua gác Động từ làm cho băng (hình hoặc nhạc) quay đến đúng vị trí cần sử dụng tua băng tua lại đoạn đầu của bộ phim
  • Động từ giao cho một nước thắng trận quyền cai trị có thời hạn một vùng lãnh thổ nào đó vốn là thuộc địa của một nước bại trận (một hình thức quản lí thuộc địa theo quyết định của Hội quốc liên sau Đại chiến thế giới lần thứ nhất) quyền uỷ trị chế độ uỷ trị
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất béo nổi thành váng, thành lớp trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ. 1.2 thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại 1.3 thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, vv đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh 1.4 dược phẩm hoặc hoá mĩ phẩm được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh 2 Danh từ 2.1 quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín Danh từ chất béo nổi thành váng, thành lớp trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ. thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại đánh kem bánh ngọt nhân kem thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, vv đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh kem cốc kem đậu xanh mua mấy que kem dược phẩm hoặc hoá mĩ phẩm được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh kem dưỡng da kem chống nắng kem đánh răng Danh từ quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín tục cúng kem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top